A) Mục tiêu:
- HS nắm vững quan hệ đường vuông góc , đường xiên, hình chiếu của đường xiên.
- Vận dụng giải bài tập.
B) Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, êke.
HS: Bảng phu, êke.
C) Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1):
2) Kiểm tra bài củ (7):
- Vẽ đường xiên và hình chiếu trong hình sau?
- Nêu quan hệ đương xiên và hình chiếu? Nêu GT, KL? Sửa BT11/60/SGK.
3) Bài mới (29):
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1(19):
Chứng minh tương tự bài tập 11 tr.60 SGK.
BE và BE có chung điểm nào? Tìm hình chiếu xuất phát từ B lên AC.
Mà AE như thế nào AC?
Nên BE như thế nào BC?
TTự DE như thế nào BE?
Vậy DE như thế nào BC?
Hoạt động 2(7): GV sd bảng phụ h14, 15 SGK. Bài tập 13 tr.60 SGK.
a) AE <>
BE < bc="" (t/c="" đường="" xiên-hình="" chiếu)="">
Bài tập 12 tr.60 SGK.
Muốn đo chiều rộng tấm gỗ, ta phải đặt thước vuông góc với hai cạnh song song.
Cách đặt như hình 15 là sai. Vì không vuông góc
b) DA <>
DE < be="" (t/c="" đường="" xiên-hình="" chiếu)="" (2).="">
Từ (1) và (2) suy ra DE <>
§2. LUYỆN TẬP Mục tiêu: - HS nắm vững quan hệ đường vuông góc , đường xiên, hình chiếu của đường xiên. - Vận dụng giải bài tập. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, êke. HS: Bảng phu, êke. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ (7’): - Vẽ đường xiên và hình chiếu trong hình sau? - Nêu quan hệ đương xiên và hình chiếu? Nêu GT, KL? Sửa BT11/60/SGK. 3) Bài mới (29’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1(19’): Chứng minh tương tự bài tập 11 tr.60 SGK. BE và BE có chung điểm nào? Tìm hình chiếu xuất phát từ B lên AC. Mà AE như thế nào AC? Nên BE như thế nào BC? TTự DE như thế nào BE? Vậy DE như thế nào BC? Hoạt động 2(7’): GV sd bảng phụ h14, 15 SGK. Bài tập 13 tr.60 SGK. a) AE < AC BE < BC (t/c đường xiên-hình chiếu) (1). Bài tập 12 tr.60 SGK. Muốn đo chiều rộng tấm gỗ, ta phải đặt thước vuông góc với hai cạnh song song. Cách đặt như hình 15 là sai. Vì không vuông góc b) DA < BA DE < BE (t/c đường xiên-hình chiếu) (2). Từ (1) và (2) suy ra DE < BC. 4) Củng cố (8’): Bài tập 14 tr.60 SGK. 5) Dặn dò (3’): Học bài: BTVN: 11, 12, 13 tr.25 SBT. Chuẩn bị bài mới.
Tài liệu đính kèm: