I. MỤC TIÊU:
- HS hiểu được tính chất sau :
* Cho hai đường thẳng và một cát tuyến. Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì :
+ Cặp góc so le trong còn lại, cặp góc đồng vị bằng nhau
+ Cặp góc trong cùng phía bù nhau
* HS có kỹ năng nhận biết : Cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía
- Bước đầu tập suy luận
II. CHUẨN BỊ :
- GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc , bảng phụ.
- HS : thước thẳng , thước đo góc
III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI
HOẠT ĐỘNG 1 : Góc so le trong, góc đồng vị
GV : Gọi 1 HS lên bảng yêu cầu :
- Vẽ 2 đường thẳng phân biệt a và b
- Vẽ đường thẳng c cắt đườnh thẳng a và b lần lượt tại A và B
Hãy cho biết có bao nhiêu góc đỉnh A, có bao nhiêu góc đỉnh B ?
GV đánh số các góc như hình vẽ
GV giới thiệu : Hai cặp góc so le trong là Â1 và B3 ; Â4 và B2
Bốn cặp góc đồng vị là : Â1 và B1;
Â2 và B2; Â3 và B3; Â4 và B4
GV giải thích rõ hơn các thuật ngữ ”góc so le trong”, “góc đồng vị”
@ Hai đường thẳng a và b cắt mặt phẳng thành giải trong và giải ngoài. Đường thẳng c gọi là cát tuyến
Làm bài tập ?1/ tr. 88 (SGK)
Gọi HS lên bảng vẽ hình và viết tên các cặp góc so le trong, các góc đồng vị
GV đưa lên bảng phụ bài 21/trang 89 (SGK). Yêu cầu HS điền vào chỗ trống HS lên bảng và thực hiện các yêu cầu của GV c
A
a
B
b
HS : Có 4 góc đỉnh A
4 góc đỉnh B
x
A
y
z
B
+ Hai cặp góc so le trong :
Â1 và B3 ; Â4 và B2
+ Bốn cặp góc đồng vị :
Â1 và B1 ;; Â2 và B2 ;
Â3 và B3 ; Â4 và B4 Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
1.Góc so le trong, góc đồng vị
c A
a
B
b
@ Hai góc Â1 và B3 ; Â4 và B2 là hai góc so le trong
@ Các cặp góc : Â1 và B1 ;; Â2 và B2 ; Â3 và B3 ; Â4 và B4 là các cặp góc đồng vị
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 5 BÀI : I. MỤC TIÊU: - HS hiểu được tính chất sau : * Cho hai đường thẳng và một cát tuyến. Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì : + Cặp góc so le trong còn lại, cặp góc đồng vị bằng nhau + Cặp góc trong cùng phía bù nhau * HS có kỹ năng nhận biết : Cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía - Bước đầu tập suy luận II. CHUẨN BỊ : - GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc , bảng phụ. - HS : thước thẳng , thước đo góc III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI HOẠT ĐỘNG 1 : Góc so le trong, góc đồng vị GV : Gọi 1 HS lên bảng yêu cầu : - Vẽ 2 đường thẳng phân biệt a và b - Vẽ đường thẳng c cắt đườnh thẳng a và b lần lượt tại A và B Hãy cho biết có bao nhiêu góc đỉnh A, có bao nhiêu góc đỉnh B ? GV đánh số các góc như hình vẽ GV giới thiệu : Hai cặp góc so le trong là Â1 và BÂ3 ; Â4 và BÂ2 Bốn cặp góc đồng vị là : Â1 và BÂ1; Â2 và BÂ2; Â3 và BÂ3; Â4 và BÂ4 GV giải thích rõ hơn các thuật ngữ ”góc so le trong”, “góc đồng vị” @ Hai đường thẳng a và b cắt mặt phẳng thành giải trong và giải ngoài. Đường thẳng c gọi là cát tuyến Làm bài tập ?1/ tr. 88 (SGK) Gọi HS lên bảng vẽ hình và viết tên các cặp góc so le trong, các góc đồng vị GV đưa lên bảng phụ bài 21/trang 89 (SGK). Yêu cầu HS điền vào chỗ trống HS lên bảng và thực hiện các yêu cầu của GV c A a B b HS : Có 4 góc đỉnh A 4 góc đỉnh B x A y z B + Hai cặp góc so le trong : Â1 và BÂ3 ; Â4 và BÂ2 + Bốn cặp góc đồng vị : Â1 và BÂ1 ;; Â2 và BÂ2 ; Â3 và BÂ3 ; Â4 và BÂ4 Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 1.Góc so le trong, góc đồng vị c A a B b @ Hai góc Â1 và BÂ3 ; Â4 và BÂ2 là hai góc so le trong @ Các cặp góc : Â1 và BÂ1 ;; Â2 và BÂ2 ; Â3 và BÂ3 ; Â4 và BÂ4 là các cặp góc đồng vị HOẠT ĐỘNG 2 : Tính chất GV cho HS quan sát hình 13 khi đó cho 1 HS đọc đề GV cho HS cả lớp hoạt động nhóm ?2 trang 88 (SGK) GV cho HS sửa câu b : Hãy tính Â2 .So sánh Â2 và BÂ2 . GV: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì cặp góc so le trong còn lại và các góc đồng vị như thế nào ? GV : Nhắc lại tính chất như SGK HS hoạt động nhóm Giải : a) Ta có : Â4 + Â1 = 180° Â1 = 180° – Â4 =180° – 45°= 135° Tương tự : BÂ3 = 180° – BÂ2 = 180° – 45°= 135° Þ Â1 = BÂ3 = 135° b) Â2 = Â4 = 45° ( đối đỉnh ) Þ Â2 = BÂ2 = 45° c) Ba cặp góc đồng vị còn lại : + Â1 = BÂ1 = 135° + Â3 = BÂ3 = 135° + Â4 = BÂ4 = 45° 2.Tính chất Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì : a) cặp góc so le trong còn lại bằng nhau b) Hai góc đồng vị bằng nhau HOẠT ĐỘNG 3 : củng cố GV đưa bài tập 22 ( trang 89 ) lên bảng phụ. Yêu cầu HS lên bảng điền số đo ứng với các góc @ Hãy đọc tên các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vị . GV giới thiệu cặp góc trong cùng phía Â1 và BÂ2 giải thích thuật ngữ “ trong cùng phía” . Hãy tìm còn cặp góc trong cùng phía khác không @ Có nhận xét gì về tổng hai góc trong cùng phía ở hình vẽ trên GV : Kết hợp giữa tính chất đã học và nhận xét để phát biểu tổng hợp lại. A B HS đọc tên các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vị trên hình vẽ Â1 + BÂ2 = 180° Â4 + BÂ3 = 180° HOẠT ĐỘNG 4 : Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập : 23 ( trang 89/ SGK ) + 16, 17, 18, 19 20 ( trang 75,76,77 SBT ) - Đọc trước bài hai đường thẳng song song RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: