A.MỤC TIÊU:
· Kiến thức cơ bản: Củng cố các định lý quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác .
· Kỹ năng cơ bản: * Rèn kỹ năng vận dụng các định lý đó để so sánh các đoạn thẳng , các góc trong tam giác .
* Rèn kỹ năng vẽ hình đúng theo yêu cầu bài toán , biết ghi GT - KL .
· Tư duy: Bước đầu biết phân tích để tìm hướng chứng minh , trình bày bài suy luận có căn cứ .
B.CHUẨN BỊ:
- GV: Thước thẳng có chia khoảng , compa , thước đo góc
- HS : Thước thẳng có chia khoảng , compa , thước đo góc
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi
KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Phát biểu các định lý về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác . Ghi GT - KL .
- Chữa BT 3 tr. 56 SGK
B
A C
GIẢNG BÀI MỚI:
1. BT 5 tr. 56 SGK :
- Gọi 1 HS đọc đề .
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình .
D
A B C
- GV hướng dẫn HS so sánh DA với DB ;
DB với DC
- Để so sánh DA với DB ta cần so sánh gì ?
- Để so sánh DB với CB ta cần so sánh gì ?
- Gọi 1 HS lên bảng so sánh DA với DB.
- Gọi 1 HS lên bảng so sánh DB với DC
2. BT 6 tr. 56 SGK :
- Gọi 1 HS đọc đề .
- GV vẽ hình lên bảng .
B
A D C
- Gọi HS nhận xét bài của bạn , GV hoàn chỉnh bài làm cho HS .
3. BT 4 tr. 24 SBT :
- Gọi 1 HS đọc đề .
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình , ghi GT - KL .
- GV gợi ý : Kéo dài AM một đoạn
MD = MA , hãy cho biết bằng góc nào ? Vì sao ?
- Vậy để so sánh và ta so sánh và
Muốn vậy ta xét ACD
- Gọi 1 HS nêu cách chứng minh . Sau đó gọi 1 HS lên bảng chứng minh .
TÍNH CHẤT CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG :
CỦNG CỐ: ( từng bài )
- HS 1 lên bảng trình bày 2 định lý tr. 54 ; 55 SGK .
- Trong ABC ta có :
+ + = 180( ĐL tổng . . .)
100 + 40+ = 180
= 40
Vậy > và
Cạnh BC đối diện với là cạnh lớn nhất ( quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác . )
Có = = 40 ABC cân
- Cả lớp vẽ hình vào tập .
- Để so sánh DA với DB ta cần so sánh
với
- Để so sánh DB với CB ta cần so sánh
với
- Cả lớp vẽ hình vào tập .
- Một HS lên bảng trình bày .
Ta có : AC = AD + DC ( vì D AC )
Mà DC = BC ( gt )
AC = AD + BC
AC > BC
> (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác ) .
Vậy kết luận c là đúng .
A
B M C
D
GT ABC có : AB < ac="" ,="" bm="">
KL So sánh và
- HS : = vì AMB = DMC
- Một HS lên bảng chứng minh.
LUYỆN TẬP .
1. BT 5 tr. 56 SGK :
Xét DBC ta có : > 90
> ( vì < 90)="">
DB > DC (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác ) .
Có < 90=""> 90 ( 2 góc
kề bù )
Xét DBA ta có : > 90
>
DA > DB(quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác ) .
Vậy DA > DB > DC
Nên Hạnh đi xa nhất , Trang đi gần nhất .
2. BT 6 tr. 56 SGK :
B
A D C
Ta có : AC = AD + DC ( vì D AC )
Mà DC = BC ( gt )
AC = AD + BC
AC > BC
> (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác ) .
Vậy kết luận c là đúng .
3. BT 4 tr. 24 SBT :
A
B C
M
D
GT ABC có : AB < ac="" ,="" bm="">
KL So sánh và
Chứng minh .
Kéo dài AM một đoạn MD = MA
Xét AMB và DMC ta có :
MB = MC ( gt )
= ( đối đỉnh )
MA = MD ( theo cách vẽ )
Vậy AMB = DMC ( c . g . c )
= ( 2 góc tương ứng )
và AB = DC ( 2 cạnh tương ứng )
Xét ADC có : AC > AB ( gt )
AB = DC ( chứng minh trên )
AC > DC
>
Ngày soạn Ngày dạy: Tiết 49 : LUYỆN TẬP . ---ÐĐ--- A.MỤC TIÊU: Kiến thức cơ bản: Củng cố các định lý quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác . Kỹ năng cơ bản: * Rèn kỹ năng vận dụng các định lý đó để so sánh các đoạn thẳng , các góc trong tam giác . * Rèn kỹ năng vẽ hình đúng theo yêu cầu bài toán , biết ghi GT - KL . Tư duy: Bước đầu biết phân tích để tìm hướng chứng minh , trình bày bài suy luận có căn cứ . B.CHUẨN BỊ: - GV: Thước thẳng có chia khoảng , compa , thước đo góc - HS : Thước thẳng có chia khoảng , compa , thước đo góc C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi KIỂM TRA BÀI CŨ: - Phát biểu các định lý về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác . Ghi GT - KL . - Chữa BT 3 tr. 56 SGK B A C GIẢNG BÀI MỚI: 1. BT 5 tr. 56 SGK : - Gọi 1 HS đọc đề . - Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình . D A B C - GV hướng dẫn HS so sánh DA với DB ; DB với DC - Để so sánh DA với DB ta cần so sánh gì ? - Để so sánh DB với CB ta cần so sánh gì ? - Gọi 1 HS lên bảng so sánh DA với DB. - Gọi 1 HS lên bảng so sánh DB với DC 2. BT 6 tr. 56 SGK : - Gọi 1 HS đọc đề . - GV vẽ hình lên bảng . B A D C - Gọi HS nhận xét bài của bạn , GV hoàn chỉnh bài làm cho HS . 3. BT 4 tr. 24 SBT : - Gọi 1 HS đọc đề . - Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình , ghi GT - KL . - GV gợi ý : Kéo dài AM một đoạn MD = MA , hãy cho biết bằng góc nào ? Vì sao ? - Vậy để so sánh và ta so sánh và Muốn vậy ta xét DACD - Gọi 1 HS nêu cách chứng minh . Sau đó gọi 1 HS lên bảng chứng minh . TÍNH CHẤT CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG : CỦNG CỐ: ( từng bài ) - HS 1 lên bảng trình bày 2 định lý tr. 54 ; 55 SGK . - Trong DABC ta có : + + = 180( ĐL tổng . . .) 100 + 40+ = 180 = 40 Vậy > và Cạnh BC đối diện với là cạnh lớn nhất ( quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác . ) Có = = 40 DABC cân - Cả lớp vẽ hình vào tập . - Để so sánh DA với DB ta cần so sánh với - Để so sánh DB với CB ta cần so sánh với - Cả lớp vẽ hình vào tập . - Một HS lên bảng trình bày . Ta có : AC = AD + DC ( vì D Ỵ AC ) Mà DC = BC ( gt ) AC = AD + BC AC > BC > (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác ) . Vậy kết luận c là đúng . A B M C D GT DABC có : AB < AC , BM = MC KL So sánh và - HS : = vì DAMB = DDMC - Một HS lên bảng chứng minh. LUYỆN TẬP . 1. BT 5 tr. 56 SGK : Xét DDBC ta có : > 90 > ( vì < 90) DB > DC (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác ) . Có 90 ( 2 góc kề bù ) Xét DDBA ta có : > 90 > DA > DB(quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác ) . Vậy DA > DB > DC Nên Hạnh đi xa nhất , Trang đi gần nhất . 2. BT 6 tr. 56 SGK : B A D C Ta có : AC = AD + DC ( vì D Ỵ AC ) Mà DC = BC ( gt ) AC = AD + BC AC > BC > (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác ) . Vậy kết luận c là đúng . 3. BT 4 tr. 24 SBT : A B C M D GT DABC có : AB < AC , BM = MC KL So sánh và Chứng minh . Kéo dài AM một đoạn MD = MA Xét DAMB và DDMC ta có : MB = MC ( gt ) = ( đối đỉnh ) MA = MD ( theo cách vẽ ) Vậy DAMB = DDMC ( c . g . c ) = ( 2 góc tương ứng ) và AB = DC ( 2 cạnh tương ứng ) Xét DADC có : AC > AB ( gt ) AB = DC ( chứng minh trên ) AC > DC > D.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Học bài. Làm BT : / HS lớp chọn làm thêm BT : / Xem trước bài : Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên , đường xiên và hình chiếu Ôn lại định lý Pitago . E.RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: