Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 39: Luyện tập 2 - Nguyễn Hữu Thảo

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 39: Luyện tập 2 - Nguyễn Hữu Thảo

A) Mục tiêu:

- Củng cố định lí Pitago thuận.

- Vận dụng giải BT.

- Ap dụng vào các BT thực tế.

B) Chuẩn bị:

- Giáo viên: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc, giấy kẽ ô vuông.

- Học sinh: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc.

C) Tiến trình dạy học:

1) Ổn định lớp (1):

2) Kiểm tra bài củ (7):

Sửa NT59/133/SGK.

 3) Bài mới (28):

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

HĐ1(8): Muốn tính AC ta áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông nào?

Ac là cạnh gì?

Muốn tính BC ta làm gì?

BH = ?

HC = 16cm.

HĐ2(9): GV sd bảng phụh. 135/SGK.

GV HD HS: Ta xem AB là cạnh huyền trong tam giác vuông có hai cạnh là mấy?

Tương tự đối với BC, AC.

HĐ3(11): GV cho HS nghiên cứu trước.

Khi nào thì con cún đi tới được các điểm A,B, C, D?

Tính các đoạn OA, OB, OC, OD như thế nào?

GV cho HS chia 4 nhóm.

GV cho các nhóm đọc kết quả. Sau đó trả lời câu hỏi. AC là cạnh huyền trong tam giác vuông AHC.

AC2 = AH2 + HC2

BC = BH + CH.

HB là cạnh goc vuông trong tam giác vuông ABH.

Ta có: HB2 = AB2 - AH2

HS quan sát kĩ rồi chia 3 nhóm làm ở bảng phụ.

2 cạnh góc vuông là: 1 và 2 (đơn vị).

AB2 = 12 + 22 = 5 => AB = .

HS đọc kĩ đề và hình vẽ trong 4.

Con cún tới được A,B,C, D khi OA OB, OC, OD nhỏ hơn hoặc bằng 9cm.

Ap dụng định lí Pitago trong từng tam giác vuông.

HS học nhóm trong 3. BT60/133/SGK:

Ap dụng địnhlí Pitago trong tam giác vuông AHC, ta có:

AC2 = AH2 + HC2

 =122 + 162

 =144 + 256 = 400

=> AC = 20 cm.

Ap dụng địnhlí Pitago trong tam giác vuông AHB, ta có:

BH2 = AB2 - AH2 = 132 - 122

 = 169 – 144 = 25.

ð BH = 5 cm.

Vậy: BC = 5 + 16 = 21 cm.

BT61/133/SGK:

AB = .

AC = 5.

BC = .

BT62/133/SGK:

OA = 5cm.

OB = m <>

OC = m <>

OD = 10 m > 9m.

Vậy: Con cún đi tới A.B,C không đi tới D.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 123Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 39: Luyện tập 2 - Nguyễn Hữu Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phước Hưng	Nguyễn Hữu Thảo
Giáo án Hình Học 7	
Tuần 22. Tiết 39.	 	 §7. LUYỆN TẬP 2
Mục tiêu:
Củng cố định lí Pitago thuận.
Vận dụng giải BT.
Aùp dụng vào các BT thực tế.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc, giấy kẽ ô vuông.
Học sinh: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc.
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài củ (7’):
Sửa NT59/133/SGK.
 3) Bài mới (28’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1(8’): Muốn tính AC ta áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông nào?
Ac là cạnh gì?
Muốn tính BC ta làm gì?
BH = ?
HC = 16cm.
HĐ2(9’): GV sd bảng phụh. 135/SGK.
GV HD HS: Ta xem AB là cạnh huyền trong tam giác vuông có hai cạnh là mấy?
Tương tự đối với BC, AC.
HĐ3(11’): GV cho HS nghiên cứu trước.
Khi nào thì con cún đi tới được các điểm A,B, C, D?
Tính các đoạn OA, OB, OC, OD như thế nào?
GV cho HS chia 4 nhóm.
GV cho các nhóm đọc kết quả. Sau đó trả lời câu hỏi.
AC là cạnh huyền trong tam giác vuông AHC.
AC2 = AH2 + HC2
BC = BH + CH.
HB là cạnh goc vuông trong tam giác vuông ABH.
Ta có: HB2 = AB2 - AH2
HS quan sát kĩ rồi chia 3 nhóm làm ở bảng phụ.
2 cạnh góc vuông là: 1 và 2 (đơn vị).
AB2 = 12 + 22 = 5 => AB = .
HS đọc kĩ đề và hình vẽ trong 4’.
Con cún tới được A,B,C, D khi OA OB, OC, OD nhỏ hơn hoặc bằng 9cm.
Aùp dụng định lí Pitago trong từng tam giác vuông.
HS học nhóm trong 3’.
BT60/133/SGK:
Aùp dụng địnhlí Pitago trong tam giác vuông AHC, ta có:
AC2 = AH2 + HC2 
 =122 + 162
 =144 + 256 = 400 
=> AC = 20 cm.
Aùp dụng địnhlí Pitago trong tam giác vuông AHB, ta có: 
BH2 = AB2 - AH2 = 132 - 122
 = 169 – 144 = 25.
BH = 5 cm.
Vậy: BC = 5 + 16 = 21 cm.
BT61/133/SGK:
AB = .
AC = 5.
BC = .
BT62/133/SGK:
OA = 5cm.
OB = m < 9m.
OC = m < 9m.
OD = 10 m > 9m.
Vậy: Con cún đi tới A.B,C không đi tới D.
 4) Củng cố (7’):
-Nêu định lí Pitago lưu ý vận dụng vào thực tế
-Cho HS tham khảo mục “có thể em chưa biết”.
 5) Dặn dò (2’):
-Học bài +Xem lại định lí Pitago (thuận và đảo)
-BTVN: + Xem lại BT đã giải
-Chuẩn bị bài mới: 
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
	& DẠY TỐT HỌC TỐT &

Tài liệu đính kèm:

  • docT39a.doc