I. MỤC TIÊU:
- Khắc sâu kiến thức , rèn luỵên kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp c – c - c-; c – g – c ; g – c – g . Chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau . Từ chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra được các cạnh còn lại bằng nhau , các góc còn lại bằng nhau
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình , viết giả thiết , kết luận, cách trình bày
II. CHUẨN BỊ :
- GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc, com pa, bảng phụ
- HS : SGK, dụng cụ vẽ hình
III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG 1 : ÔN TẬP LÝ THUYẾT
A. Điền vào chỗ trống ( . . . ) cho đầy đủ
1) Nếu ba cạnh của tam giác này bằng . . . , thì hai tam giác đó bằng nhau
2) Nếu AB = MN , AC = . . . , BC = NP thì ∆ ABC = ∆ . . . ( c.c.c )
3) Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng . . . , thì hai tam giác đó bằng nhau
4) Nếu AB = MN , = . . . , AC = . . . , thì ∆ ABC = ∆ . . . ( c.g.c )
5) Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng . . . , thì hai tam giác đó bằng nhau
6) Nếu , AB = . . . , . . . = , thì ∆ ABC = ∆ MNP ( g.c.g )
B. Hãy chọn câu đúng trong các câu dưới đây
1) Nếu AB = MN , AC = MP , BC = NP thì :
a/ ∆ ABC = ∆ NMP b/ ∆ ABC = ∆ MPN c/ ∆ ABC = ∆ MNP d/ ∆ ABC = ∆ PNM
2) Nếu ∆ ABC = ∆ ABC , thì
a/ = 40º b/ = 50º c/ = 60º d/ = 70º
C. Hãy đánh dấu ( x ) vào chỗ trống theo các nội dung sau
Nội dung Đúng Sai
a) Hai tam giác có ba cạnh bằng nhau thì bằng nhau
b) Hai tam giác có ba góc bằng nhau thì bằng nhau
c) Hai tam giác có hai cạnh và một góc xen giữa bằng nhau thì bằng nhau
d) Hai tam giác có hai cạnh và một góc bằng nhau thì bằng nhau
e) Hai tam giác có một cạnh và hai góc kề bằng nhau thì bằng nhau
f) Hai tam giác có một cạnh và hai góc bằng nhau thì bằng nhau . . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . . . .
Tiết 33 – 34 – 35 I. MỤC TIÊU: - Khắc sâu kiến thức , rèn luỵên kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp c – c - c-; c – g – c ; g – c – g . Chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau . Từ chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra được các cạnh còn lại bằng nhau , các góc còn lại bằng nhau - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình , viết giả thiết , kết luận, cách trình bày II. CHUẨN BỊ : - GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc, com pa, bảng phụ - HS : SGK, dụng cụ vẽ hình III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG 1 : ÔN TẬP LÝ THUYẾT A. Điền vào chỗ trống ( . . . ) cho đầy đủ 1) Nếu ba cạnh của tam giác này bằng . . . , thì hai tam giác đó bằng nhau 2) Nếu AB = MN , AC = . . . , BC = NP thì ∆ ABC = ∆ . . . ( c.c.c ) 3) Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng . . . , thì hai tam giác đó bằng nhau 4) Nếu AB = MN , = . . . , AC = . . . , thì ∆ ABC = ∆ . . . ( c.g.c ) 5) Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng . . . , thì hai tam giác đó bằng nhau 6) Nếu , AB = . . . , . . . = , thì ∆ ABC = ∆ MNP ( g.c.g ) B. Hãy chọn câu đúng trong các câu dưới đây 1) Nếu AB = MN , AC = MP , BC = NP thì : a/ ∆ ABC = ∆ NMP b/ ∆ ABC = ∆ MPN c/ ∆ ABC = ∆ MNP d/ ∆ ABC = ∆ PNM 2) Nếu ∆ ABC = ∆ A’B’C’ , thì a/ = 40º b/ = 50º c/ = 60º d/ = 70º C. Hãy đánh dấu ( x ) vào chỗ trống theo các nội dung sau Nội dung Đúng Sai a) Hai tam giác có ba cạnh bằng nhau thì bằng nhau b) Hai tam giác có ba góc bằng nhau thì bằng nhau c) Hai tam giác có hai cạnh và một góc xen giữa bằng nhau thì bằng nhau d) Hai tam giác có hai cạnh và một góc bằng nhau thøì bằng nhau e) Hai tam giác có một cạnh và hai góc kề bằng nhau thì bằng nhau f) Hai tam giác có một cạnh và hai góc bằng nhau thì bằng nhau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HOẠT ĐỘNG 2 : Các bài toán 1) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC . Gọi M là trung điểm của BC a) Chứng minh ∆ ABM = ∆ ACM b) Chứng minh AM BC 2) Cho góc xOy có Oz là tia phân giác . Trên Ox lấy điểm A, trên Oy lấy điểm B sao cho OA = OB , nối AB cắt Oz tại I a) Chứng minh IA = IB b) Chứng minh OIAB 3) Cho tam giác ABC , có M là trung điểm của BC . Trên tia đối của MA xác định điểm D sao cho MA = MD a) Chứng minh ∆ ABM = ∆ DCM b) Chứng minh AB // DC 4) Cho tam giác ABC ( AB AC ). Vẽ CM vuông góc AB. Từ B vẽ Bx song song CM , từ C vẽ Cy song song AB, Cy cắt Bx tại N a) Chứng minh ∆ BMC = ∆ CNB b) Chứng minh BN NC 5) Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A , B thuộc tia Ox sao cho OA OB. Lấy các điểm C D sao cho OC = OA ; OD = OB . Gọi E là giao điểm của AD và BC . Chứng minh rằng : a) AD = BC b) EAB = ECD c) OE là tia phân giác của góc xOy 1/ B GT ∆ ABC vuông tại A AB = AC ; MB = MC M KL ∆ ABM = ∆ ACM AM BC A C Chứng minh a) Xét ∆ ABM và ∆ ACM có AB = AC ( gt ) ; AM cạnh chung ; BM = CM ( gt ) Vậy ∆ ABM = ∆ ACM ( cạnh – cạnh – cạnh ) b) Vì ∆ ABM = ∆ ACM ( cm trên ) Nên Mà ( Hai góc kề bù ) Vậy = 90 Hay AM BC 2/ , Oz phân giác GT AOx , BOy OA = OB A I = AB x Oz I KL IA = IB OIAB O B Chứng minh a) Xét ∆ AOI và ∆ BOI có OA = OB ( gt ) ( OI thuộc phân giác Oz) OI cạnh chung Vậy ∆ AOI = ∆ BOI ( cạnh – góc – cạnh ) IA = IB b) Vì ∆ AOI = ∆ BOI ( cm trên ) Nên Mà ( Hai góc kề bù ) Vậy = 90 Hay OIAB 3/ A ∆ ABC ; MB = MC GT DMA : MA = MD B C KL ∆ ABM = ∆ DCM M AB // DC D Chứng minh a) Xét ∆ ABM và ∆ DCM có MB = MC ( M là trung điểm BC ) ( Hai góc đối đỉnh ) MA = MD ( gt ) Vậy ∆ ABM = ∆ DCM ( cạnh – góc – cạnh ) b) Vì ∆ ABM = ∆ DCM nên mà hai góc này ở vị trí so le trong Vậy AB // CD 4/ ∆ ABC ( AB AC ). A GT CMAB Bx // CM ; M Cy // AB ; Cy x Bx = N KL ∆ BMC = ∆ CNB 1 BN NC B 1 C Chứng minh Xét ∆ BMC và ∆ CNB có N ( so le trong ) BC cạnh chung ( so le trong ) Vậy ∆ BMC = ∆ CNB ( góc – cạnh góc ) b) Vì ∆ BMC = ∆ CNB mà Vậy Hay BN NC 5/ , Oz phân giác B GT AOx , BOy OA = OB A I = AB x Oz E KL IA = IB OIAB O C D Chứng minh a) ∆ AOD = ∆ COB ( c – g – c ) AD = BC b) EAB = ECD ( g – c – g ) c) ∆ BOE = ∆ DOE ( c – c – c ) Hay OE là tia phân giác của góc xOy HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn về nhà - Làm tiếp bài 88 ; 91 SBT RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: