I. MỤC TIÊU:
- Khắc sâu kiến thức : trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh – cạnh – cạnh ; cạnh – góc – cạnh
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau từ đó chỉ ra 2 cạnh, 2 góc tương ứng bằng nhau
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và chúng minh ; Phát huy trí lực cho HS
II. CHUẨN BỊ :
- GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc, com pa, bảng phụ
- HS : SGK, dụng cụ vẽ hình
III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra ( 10 ph )
Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh
Sửa bài tập 30/ 120 SGK : Trên hình các tam giác ABC và ABC có cạnh chung BC = 3cm,
CA = CA = 2cm
nhưng hai tam giác đó không bằng nhau. Vì sao ở đây ta không áp dụng được t. hợp c.g.c để kết luận ∆ ABC = ∆ ABC Hs trả lời :
Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia , thì hai tam giác đó bằng nhau
Sửa bài tập
A
A 2cm 2cm
B 30 3cm C
không phải là góc xen giữa hai cạnh BC và CA, cũng không xen giữa BC và CA nên không thể sử dụng thợp c.g.c để kết luận ∆ ABC = ∆ ABC
TUẦN 14 : Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 27 I. MỤC TIÊU: - Khắc sâu kiến thức : trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh – cạnh – cạnh ; cạnh – góc – cạnh - Rèn luyện kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau từ đó chỉ ra 2 cạnh, 2 góc tương ứng bằng nhau - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và chúng minh ; Phát huy trí lực cho HS II. CHUẨN BỊ : - GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc, com pa, bảng phụ - HS : SGK, dụng cụ vẽ hình III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra ( 10 ph ) Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh Sửa bài tập 30/ 120 SGK : Trên hình các tam giác ABC và A’BC có cạnh chung BC = 3cm, CA = CA’ = 2cm nhưng hai tam giác đó không bằng nhau. Vì sao ở đây ta không áp dụng được t. hợp c.g.c để kết luận ∆ ABC = ∆ A’BC Hs trả lời : Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia , thì hai tam giác đó bằng nhau Sửa bài tập A’ A 2cm 2cm B 30 3cm C không phải là góc xen giữa hai cạnh BC và CA, cũng không xen giữa BC và CA’ nên không thể sử dụng thợp c.g.c để kết luận ∆ ABC = ∆ A’BC HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập ( 38 ph ) Bài 1 : Cho đoạn thẳng BC và đường trung trực d của nó , d giao với BC tại M. Trên d lấy hai điểm K và E khác M. Nối EB, EC, KB, KC. Chỉ ra các tam giác bằng nhau trên hình Bài tập 44/ 101 SBT ( GV đưa đề bài lên bảng phụ và cho HS hoạt động theo nhóm ) Cho tam giác AOB có OA = OB, tia phân giác của Ô cắt AB ở D. Chứng minh a/ DA = DB b/ OD = AD Sau khi các nhóm đã thực hiện xong. GV cho đại diện 1 nhóm lên trình bày cho các nhóm còn lại nhận xét Bài tập 48/ 103 SBT GV đưa đề bài lên bảng phụ có vẽ hình và ghi sẵn GT + KL Cho HS phân tích và nêu các bước chứng minh bài toán Muốn chứng minh A là trung điểm của MN , ta cần chứng minh điều gì ? @ Hãy chứng minh AM = AN Làm thế nào để cm M, A, N thẳng hàng ( GV gợi ý dùng Tiên đề Ơclit ) 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào tập a/ Trường hợp M nằm ngoài KE K d E 1 2 B M C a/ Trường hợp M nằm giữa K và E K B M C E HS hoạt động theo nhóm O 1 2 A D B GT ∆ AOB : OA = OB Ô1 = Ô2 KL a/ DA = DB b/ OD = AD Đại diện 1 nhóm lên trình bày M A N K E B C ∆ ABC GT AK = KB ; AE = EC KM = KC ; EN = EB KL A là trung điểm của MN Ta cần chứng minh AM = AN và M, A, N thẳng hàng Bài 1 a/ Trường hợp M nằm ngoài KE Ta có ∆ BEM = ∆ CEM ( c.g.c ).Vì BM = CM ;1 v;EM chung ∆ BKM = ∆ CKM ( c.g.c ).(tương tự ) BM = CM ;1 v; KM chung ∆ BKE = ∆ CKE ( c.c.c ). Vì BE = EC ; BK = CK ; KE chung b/ Trường hợp M nằm giữa K và E ∆ BKM = ∆ CKM (c.g.c) KB = KC ∆ BEM = ∆ CEM (c.g.c) EB = EC ∆ BKE = ∆ CKE ( c.c.c ). Bài tập 44/ 101 SBT a/ ∆ OAD và ∆ OBD có : OA = OB ( gt) Ô1 = Ô2 ( gt) AD cạnh chung Vậy ∆ OAD = ∆ OBD ( c.g.c ) DA = DB ( 2 cạnh tương ứng ) b/ Vì ∆ OAD = ∆ OBD ( cm trên ) ( 2 góc tương ứng ) Mà ( hai góc kề bù ) = 90º Hay OD AB Bài tập 48/ 103 SBT + Xét ∆ AKM và ∆ BKC ta có : AM = AN (gt) ( hai góc đối đỉnh ) AK = BK ( gt) Vậy ∆ AKM = ∆ BKC ( c.g.c ) AM = BC Tương tự ta có ∆AEN = ∆CEB (c.g.c) AM = AN Vì ∆ AKM = ∆ BKC AM // BC ( vì có 2 góc so le trong bằng nhau ). Tương tự : AN // BC Theo Tiên đề Ơclit ta có M, A, N thẳng hàng Vậy A là trung điểm của MN HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn về nhà - Làm tiếp bài 48 SBT và các bài 30, 35, 39, 47 SBT - Ôn hai chương để chuẩn bị cho ôn tập HKI Chương 1 : 10 câu hỏi ôn tập chương Chương 2 : Định lý về tổng 3 góc của tam giác , các trường hợp bằng nhau của tam giác RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: