I. MỤC TIÊU:
- Khắc sâu kiến thức : trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh – góc – cạnh
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau cạnh – góc – cạnh; Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và bài tập hình ; Phát huy trí lực cho HS
II. CHUẨN BỊ :
- GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc, com pa, bảng phụ
- HS : SGK, dụng cụ vẽ hình
III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra ( 10 ph )
HS1 : Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh
Sửa bài tập 27/ 119 SGK ( phần a, b ). Nêu thêm điều kiện để hai tam giác trong mỗi hình vẽ dưới đây bằng nhua theo t. hợp c.g.c
HS 2 : Phát biểu hệ quả
Sửa câu c ( bài 27 / 119 )
GV đưa bảng phụ có bài tập
Hỏi ∆ ABC = ∆ MNP có bằng nhau không ? vì sao ?
Nhận xét và cho điểm HS HS phát biểu
Sửa bài tập 27/ 119
B A
A C B M C
D E
Hình 1 : Để ∆ ABC = ∆ ADC (cgc)
Ta cần thêm
Hình 2 : Để ∆ AMB = ∆ EMC (cgc)
Ta cần thêm MA = ME
A M
B C N P
HS 2 : Phát biểu hệ quả
Sửa câu c ( bài 27 / 119 )
C D
A B
Để ∆v ACB = ∆v BDA cần thêm điều kiện AC = BD
Hai tam giác này tuy có hai cặp cạnh và một cặp góc bằng nhau , nhưng cặp góc không xen giữa hai cạnh nên ∆ ABC không bằng ∆ MNP
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 26 I. MỤC TIÊU: - Khắc sâu kiến thức : trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh – góc – cạnh - Rèn luyện kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau cạnh – góc – cạnh; Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và bài tập hình ; Phát huy trí lực cho HS II. CHUẨN BỊ : - GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc, com pa, bảng phụ - HS : SGK, dụng cụ vẽ hình III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra ( 10 ph ) HS1 : Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh Sửa bài tập 27/ 119 SGK ( phần a, b ). Nêu thêm điều kiện để hai tam giác trong mỗi hình vẽ dưới đây bằng nhua theo t. hợp c.g.c HS 2 : Phát biểu hệ quả Sửa câu c ( bài 27 / 119 ) GV đưa bảng phụ có bài tập Hỏi ∆ ABC = ∆ MNP có bằng nhau không ? vì sao ? Nhận xét và cho điểm HS HS phát biểu Sửa bài tập 27/ 119 B A A C B M C D E Hình 1 : Để ∆ ABC = ∆ ADC (cgc) Ta cần thêm Hình 2 : Để ∆ AMB = ∆ EMC (cgc) Ta cần thêm MA = ME A M B C N P HS 2 : Phát biểu hệ quả Sửa câu c ( bài 27 / 119 ) C D A B Để ∆v ACB = ∆v BDA cần thêm điều kiện AC = BD Hai tam giác này tuy có hai cặp cạnh và một cặp góc bằng nhau , nhưng cặp góc không xen giữa hai cạnh nên ∆ ABC không bằng ∆ MNP HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập bài tập cho hình sẵn ( 7 ph ) Bài 28/ 120 SGK Trên hình sau có các tam giác nào bằng nhau HS tính : ∆ DKE có = 80º , = 40º Mà ( Đl tổng 3 góc của tam giác ) Còn ∆ NMP không bằng hai tam giác còn lại Xét ∆ ABC và ∆ KDE ( cgc) AB = KD ( gt) BC = DE (gt) Vậy ∆ ABC = ∆ KDE ( cgc) HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện tập các bài tập phải vẽ hình ( 20 ph ) Bài 29/ 120 SGK Cho góc yAy. Lấy điểm B trên tia Ax , điểm D trên ria Ay sao cho AB = AD. Trên Bx lấy điểm E , trên Dy lấy điểm C sao cho BE = DC. Chúng minh ∆ ABC = ∆ ADE @ Sau khi cho HS vẽ hình ghi gt + kl . GV gợi ý : - Quan sát hình vẽ, hãy cho biết ∆ ABC = ∆ ADE có đặc điểm gì - Hai tam giác bằng nhau theo trường hợp nào ? GV cho HS nhận xét và đánh giá Bài tập : Cho ∆ ABC : AB = AC, vẽ về phía ngoài của ∆ ABC các tam giác vuông ABK và ACD có AB = AK, AC = AD. Chứng minh ∆ ABK và ∆ ACD GV yêu cầu HS vẽ hình , gt + kl - Hai tam giác ∆ ABK và ∆ ACD có những yếu tố nào bằng nhau ? - Cần chứng minh thêm điều gì ? Tại sao ? 1 HS đọc đề cả lớp theo dõi 1 HS vẽ hình và ghi gt + kl Cả lớp làm bài vào tập E y B A C x D ; B ỴAx ; D ỴAy; AB = AD GT E ỴBx ; C ỴDy ; BE = DC KL ∆ ABC = ∆ ADE HS đọc đề , vẽ hình, ghi gt + kl K D A B C ∆ ABK : AB = AC GT ∆ ABK ( = 1v ) AB = AK ∆ ACD ( = 1v ) AD = AC KL ∆ ABK ∆ ACD Giải Xét ∆ ABC và ∆ ADE có : chung AD = AD ( gt ) DE = BE ( gt ) Mà Vậy ∆ ABC = ∆ ADE ( c. g. c ) Chúng minh : ∆ ABK và ∆ ACD có AB = AC và = = 1v ( gt ) Vậy ∆ ABK = ∆ ACD (cgc) HOẠT ĐỘNG 4 : Hướng dẫn về nhà - Học kỹ và nắm vững tính chất bằng nhau của hai tam giác trường hợp cạnh - góc - cạnh - Làm các bài tập : 30 – 31 – 32 SGK + 40 – 42 – 43 SBT RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: