Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 25, Bài 4: Trường hợp bằng nhau thứ hau của tam giác cạnh-góc-cạnh - Nguyễn Hữu Thảo

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 25, Bài 4: Trường hợp bằng nhau thứ hau của tam giác cạnh-góc-cạnh - Nguyễn Hữu Thảo

A) Mục tiêu:

-HS hiểu trường hợp bằng nhau của hai tam giác theo trường hợp c-g-c, vận dụng vào tam giác vuông.

-Rèn kĩ năng CM hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c-g-c, vẽ tam giác.

B) Chuẩn bị:

- Giáo viên: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc.

- Học sinh: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc.

C)

Tiến trình dạy học:

1) Ổn định lớp (1):

2) Kiểm tra bài củ (7):

Cho hình vẽ:

CM:

 3) Bài mới (32):

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

HĐ1(10): GV sd bảng phụ bài toán và hình 78.

Sau đó GV cho HS làm tiếp .

BT24/118/SGK.

GV HD HS làm tương tự.

Hãy đo ? Cho nhận xét?

HĐ2(11): GV cho HS vẽ tam giác ABC theo

Em có nhận xét gì về hai tam giác này?

Hãy nêu trường hợp bằng nhau này?

GV cho HS làm

HĐ3(11): GV cho HS làm

 Ta chỉ cần mấy yếu tố ? vì sao? Hs quan sát các bước vẽ và trình bày lại.

HS đứng tại chỗ lần lượt nêu các bước vẽ và sau đó trình bày vào bảng phụ.

HS nhậ xét.

.

1 HS lên bảng vẽ.

HS còn lại vẽ vào vở.

=>AC=AC.

 (c-c-c).

1 HS nêu.

HS quan sát kĩ hình vẽ và trình bày vào bảng phụ theo mẫu trên.

HS quan sát và nêu 2 điều kiện: 2 cạnh góc vuông bằng nhau.

 1)Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa:

BT24/118/SGK:

-Vẽ =900

-Trên Ax lấy B sao cho AB=3cm.

-Trên Ay lấy C sao cho AC=3cm.

-Nối B, C ta được tam giác cần vẽ.

=450

2) trường hợp bằng nhau c-g-c:

Xét và , có:

AB=AB.

 .

BC=BC

Vậy:=(c-g-c)

Xét và , có:

BC=DC.

.

AC chung.

Vậy: =(c-g-c).

3) Hệ quả:

Xét (=900) và (=900), có:

AB=AB.

AC=AC.

Vậy:=(2 cạnh góc vuông).

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 189Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 25, Bài 4: Trường hợp bằng nhau thứ hau của tam giác cạnh-góc-cạnh - Nguyễn Hữu Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phước Hưng	Nguyễn Hữu Thảo
Giáo án Hình Học 7	
Tuần 13. Tiết 25 :	 	 §4.TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC-CANH-GÓC-CANH
Mục tiêu:
-HS hiểu trường hợp bằng nhau của hai tam giác theo trường hợp c-g-c, vận dụng vào tam giác vuông.
-Rèn kĩ năng CM hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c-g-c, vẽ tam giác.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc.
Học sinh: Bảng phụ, thước êke, thước đo góc.
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài củ (7’):
Cho hình vẽ: 
CM: 
 3) Bài mới (32’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1(10’): GV sd bảng phụ bài toán và hình 78.
Sau đó GV cho HS làm tiếp .
BT24/118/SGK.
GV HD HS làm tương tự.
Hãy đo ? Cho nhận xét?
HĐ2(11’): GV cho HS vẽ tam giác A’B’C’ theo 
?111
Em có nhận xét gì về hai tam giác này?
?211
Hãy nêu trường hợp bằng nhau này?
GV cho HS làm 
?311
HĐ3(11’): GV cho HS làm 
 Ta chỉ cần mấy yếu tố ? vì sao?
Hs quan sát các bước vẽ và trình bày lại.
HS đứng tại chỗ lần lượt nêu các bước vẽ và sau đó trình bày vào bảng phụ.
HS nhậ xét.
.
1 HS lên bảng vẽ.
HS còn lại vẽ vào vở.
=>AC=A’C’.
 (c-c-c).
1 HS nêu.
HS quan sát kĩ hình vẽ và trình bày vào bảng phụ theo mẫu trên.
HS quan sát và nêu 2 điều kiện: 2 cạnh góc vuông bằng nhau.
1)Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa:
700
BT24/118/SGK:
900
-Vẽ =900
-Trên Ax lấy B sao cho AB=3cm.
-Trên Ay lấy C sao cho AC=3cm.
-Nối B, C ta được tam giác cần vẽ.
=450
2) trường hợp bằng nhau c-g-c:
Xét và , có:
AB=A’B’.
	.
BC=B’C’
Vậy:=(c-g-c)
Xét và , có:
BC=DC.
.
AC chung.
Vậy: =(c-g-c).
3) Hệ quả:
Xét (=900) và (=900), có:
AB=A’B’.
AC=A’C’.
Vậy:=(2 cạnh góc vuông).
 4) Củng cố (4’):
-Nêu trường hợp bằng nhau c-g-c của hai tam giác ? Aùp dụng vào tam giác vuông?
BT26/119/SGK(GV sd bảng phụ).
GT: , MB=MC, MA=ME.
KL: AB//CE.
CM: Xét , có:
MB=MC (gt).
(đối đỉnh).
MA=ME (gt).
Vậy : (c-g-c) => =>AB//CE (slt).
 5) Dặn dò (1’):
-Học bài.
-BTVN: BT25/118/SGK.
-Chuẩn bị bài mới: 
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
BT25/118/SGK: Xét và , có: 
AB=AE.
.
AD chung.
Vậy: =(c-g-c).
H.83: .
H.84:Không có hai tam giác nào bằng nhau.
	& DẠY TỐT HỌC TỐT &

Tài liệu đính kèm:

  • docT25.doc