I. MỤC TIÊU:
- Khắc sâu kiến thức : trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh – cạnh – cạnh qua rèn luyện kỹ năng giải một số bài tập
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai góc bằng nhau; Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, vẽ tia phân giác của một góc bằng thước và compa, vẽ một góc bằng một góc cho trước
II. CHUẨN BỊ :
- GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc, com pa, bảng phụ
- HS : SGK, dụng cụ vẽ hình
III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra ( 10 ph )
HS 1 :
-Vẽ ∆ MNP
-Vẽ ∆ MNP sao cho
MN= MN; MP= MP; NP= NP
HS 2 : Sửa bài tập 18 SGK
( Đưa đề bài lên bảng phụ )
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập các bài tập vẽ hình và chứng minh
Bài tập 1 ( bài 19/SGK )
Cho hình vẽ . Chứng minh rằng :
a/ ∆ ADE = ∆ BDE
b/
GV hướng dẫn HS vẽ hình :
- Vẽ DE
- Vẽ cung tròn (D,DA) và (E,EA) hai cung tròn cắt nhau tại A , B
- Nối DA, DB, EA, EB
* GV cho HS nêu GT và KL
- Để cm ∆ ADE = ∆ BDE. Căn cứ trên hình vẽ , ta cần chỉ ra những điều kiện nào ?
* GV cho HS cả lớp nhận xét cách trình bày tren bảng
Bài tập 2 :
Cho ∆ ABC và ∆ ABD biết
AB = BC = CA = 3 cm ;
AD = BD = 2 cm ( C , D nằm khác phía đối với AB )
a/ Vẽ ∆ ABC ; ∆ ABD
b/ Chúng minh
* GV nhắc nhở HS thể hiện giả thiết đầu bài cho trên hình vẽ
# Để chúng minh CÂD = CBD ta đi chúng minh 2 tam giác chứa các góc đó bằng nhau. Đó là cặp tam giác nào ?
Bài tập 1 ( bài 19/SGK )
D
A B
E
DA = DB
GT EA = EB
KL a/ ∆ ADE = ∆ BDE
b/
A
D
C
B
∆ ABC ; ∆ ABD
GT AB = BC =CA = 3 cm
AD = BD = 2 cm
KL Vẽ hình
Bài tập 1 ( bài 19/SGK )
a/ Xét ∆ ADE = ∆ BDE có :
AD = BD ( gt )
AE = BE ( gt )
DE cạnh chung
Vậy ∆ ADE = ∆ BDE ( c.c.c )
b/ Vì ∆ ADE = ∆ BDE
Ta suy ra được cặp góc tương ứng bằng nhau
Vậy :
a/ Vẽ hình
b/ Nối DC ta được
∆ ABC ; ∆ ABD
Xét ∆ ABC và ∆ ABD có
AD = BD (gt)
CA = CB (gt)
DC cạnh chung
Vậy ∆ ABC = ∆ ABD ( c.c.c )
( hai góc tương ứng )
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 23 - 24 I. MỤC TIÊU: - Khắc sâu kiến thức : trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh – cạnh – cạnh qua rèn luyện kỹ năng giải một số bài tập - Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai góc bằng nhau; Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, vẽ tia phân giác của một góc bằng thước và compa, vẽ một góc bằng một góc cho trước II. CHUẨN BỊ : - GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc, com pa, bảng phụ - HS : SGK, dụng cụ vẽ hình III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra ( 10 ph ) HS 1 : -Vẽ ∆ MNP -Vẽ ∆ M’N’P’ sao cho M’N’= MN; M’P’= MP; N’P’= NP HS 2 : Sửa bài tập 18 SGK ( Đưa đề bài lên bảng phụ ) HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập các bài tập vẽ hình và chứng minh Bài tập 1 ( bài 19/SGK ) Cho hình vẽ . Chứng minh rằng : a/ ∆ ADE = ∆ BDE b/ GV hướng dẫn HS vẽ hình : - Vẽ DE - Vẽ cung tròn (D,DA) và (E,EA) hai cung tròn cắt nhau tại A , B - Nối DA, DB, EA, EB * GV cho HS nêu GT và KL - Để cm ∆ ADE = ∆ BDE. Căn cứ trên hình vẽ , ta cần chỉ ra những điều kiện nào ? * GV cho HS cả lớp nhận xét cách trình bày tren bảng Bài tập 2 : Cho ∆ ABC và ∆ ABD biết AB = BC = CA = 3 cm ; AD = BD = 2 cm ( C , D nằm khác phía đối với AB ) a/ Vẽ ∆ ABC ; ∆ ABD b/ Chúng minh * GV nhắc nhở HS thể hiện giả thiết đầu bài cho trên hình vẽ # Để chúng minh CÂD = CBÂD ta đi chúng minh 2 tam giác chứa các góc đó bằng nhau. Đó là cặp tam giác nào ? Bài tập 1 ( bài 19/SGK ) D A B E DA = DB GT EA = EB KL a/ ∆ ADE = ∆ BDE b/ A D C B ∆ ABC ; ∆ ABD GT AB = BC =CA = 3 cm AD = BD = 2 cm KL Vẽ hình Bài tập 1 ( bài 19/SGK ) a/ Xét ∆ ADE = ∆ BDE có : AD = BD ( gt ) AE = BE ( gt ) DE cạnh chung Vậy ∆ ADE = ∆ BDE ( c.c.c ) b/ Vì ∆ ADE = ∆ BDE Ta suy ra được cặp góc tương ứng bằng nhau Vậy : a/ Vẽ hình b/ Nối DC ta được ∆ ABC ; ∆ ABD Xét ∆ ABC và ∆ ABD có AD = BD (gt) CA = CB (gt) DC cạnh chung Vậy ∆ ABC = ∆ ABD ( c.c.c ) ( hai góc tương ứng ) HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện tập bài tập về tia phân giác của góc Bài tập 3 ( bài 20/ SGK ) Cho 2 hs lên bảng thực hiện C A O B C A O - Vẽ xy B - Xác định A và B trên Ox, Oy - Dùng compa vẽ cung tròn (A,AB) và (B,BA) cắt nhau tại C nối OC ta được tia phân giác Bài tập 3 ( bài 20/ SGK ) Xét ∆ OAC và ∆ OBC có OA = OB ( gt ) AC = BC ( gt ) OC cạnh chung Vậy ∆ OAC = ∆ OBC ( c.c.c ) 1 = 2 ( hai cung tương ứng ) OC là phân giác của xÔy HOẠT ĐỘNG 4 : Ôn tập lý thuyết + bài tập vẽ hình + chứng minh - Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau ? - Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (c.c.c) - Khi nào ta có thể kết luận được ∆ ABC = ∆ A1B1C1 theo trường hợp cạnh - cạnh - cạnh Bài 32/ 102 SBT Cho tam giác ABC có AB = AC . Gọi M là trung điểm của BC. C/m AM vuông góc với BC GV hướng dẫn HS vẽ hình Bài 2 ( Bài 34/102 SBT ) Cho tam giác ABC vẽ cung tròn tâm A bán kính BC, vẽ cung trnf tâm C bán kính BA, chúng cắ nhau ở D ( D, B nằm khác phía đối với AC ) CMR AD // BC Bài toán cho ta điều gì ? yêu cầu chúng ta làm gì ? Để chứng minh AD // BC ta cần chỉ ra điều gì ? Bài 3 ( Bài 22 SGK ) ( Đưa đề bài lên bảng phụ ) GV hướng dẫn các thoa tác vẽ : - Vẽ góc xOy và tia Am - Vẽ cung tròn (O; r) cắt Ox tại B cắt Oy tại C - Vẽ cung tròn (A,r) cắt Am tại D - Vẽ cung tròn (D; BC) cắt cung tròn (A,r) tại E - Vẽ tia AE ta được = xy Vì sao = xy ? ∆ ABC = ∆ A1B1C1 ( c.c.c ) nếu có AB = A1B1 ; AC = A1C1 ; BC = B1C1 Bài 32/ 102 SBT A ∆ ABC GT AB = AC M t.đ BC KL AMBC B C M A D B C ∆ ABC GT (A,BC) cắt (C,AB) tại D (D, B khác phía đối với AC) KL AD // BC HS đọc kỹ đề bài 1HS lên bảng vẽ hình cả lớp thực hiện trong tập x B O y C E A m D Bài 32/ 102 SBT Chứng minh Xét ∆ ABM và ∆ ACM có : AB = AC ( gt ) BM = MC ( gt ) AM cạnh chung Vậy ∆ ABM và ∆ ACM ( c.c.c ) = ( 2 góc tương ứng) Mà + = 180º ( tính chất hai góc kề bù ) = Hay AM BC Bài 34/102 SBT Xét ∆ ADC và ∆ CBA có AD = CB (gt) DC = AB (gt) AC cạnh chung Vậy ∆ ADC = ∆ CBA ( c.c.c ) = (2 góc tương ứng) Vậy AD // BC ( Vì có cặp góc sole trong bằng nhau ) Bài 22 SGK Xét ∆ OBC và ∆ AED có : OB = AE ( cùng bằng r ) OC = AD ( cùng bằng r ) BC = ED ( theo cách vẽ ) Vậy ∆ OBC = ∆ AED ( c.c.c ) = Hay = xy HOẠT ĐỘNG 5 : Hướng dẫn về nhà - Ôn lại cách vẽ tia phân giác của một góc, tập vẽ một góc bằng một góc cho trước - Làm các bài tập : 23 SGK + 33 + 34 + 35 SBT RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 15 PHÚT 1/ Cho tam giác ABC. Tìm biết = 60º ; = 70º ( 3 đ ) 2/ Cho HIK = DEF . Hãy chỉ ra các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau ( 3 đ ) A 3/ Cho hình vẽ : O / // C ( 4 đ ) / // Chúng minh = B
Tài liệu đính kèm: