A/MỤC TIÊU:
1/ Biết quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với đường thẳng thứ ba.
2/ Biết phát biểu một cách tương đối chính xác mệnh đề toán học.
3/ Học sinh tiếp tục được tập suy luận.
B/PHƯƠNG TIỆN:
1/Giáo viên: Eke, bảng phụ(ghi bài tập 38/95/SGK).
2/Học sinh: Eke, giấy A4, bút dạ.
C/TIẾN TRÌNH:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1:Kiểm tra bài củ
-Phát biểu tiên đề ơ-clit
-Bài tập 38/95 (Gv treo bảng phụ) Một học sinh lên bảng giải.
Hoạt động 2: Quan hệ giữ tính vuông góc với tính song song:
Gv cho học sinh làm ?1
Gv cho học sinh nêu lại tính chất.
Học sinh giải ?1
-Hai đường thẳng song song.
-Tập suy luận:
Vì a b tại M nên góc M1= M2= M3= M4= 90o
Tương tự
N1= N2= N3= N4= 90o.
Hay N1 = M4. a // b 1/ Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song:
Tính chất:Sgk/96.
Tóm tắt: a c;b c a//c.
Tính chất 2:sgk/96.
Hoạt động 3: Ba đường thẳng song song:
Gv cho học sinh giải ?2
(Gv treo bảng phụ)
-Học sinh đứng tại chỗ trả lời: Ba đường thẳng song song.
2/Ba đường thẳng song song:
Tính chất:Sgk/97
Nếu a//b;b//c thì a //c.
Ta có thể viết a // b//c.
Hoạt động 4: Luyện tập:
Bài 40/97. Gv cho học sinh trình bày miệng.
Bài 41/98
Học sinh đứng tại chỗ trả lời. 3/Luyện tập:
Bài 40/97
thì a //b.
thì c b
Bài 41:
a // b ; a // c thì b // c
Thứ 5 ngày 25 tháng 09 năm 2008 Tiết 10: Từ VUôNG GóC ĐếN SONG SONG. A/MụC TIêU: 1/ Biết quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với đường thẳng thứ ba. 2/ Biết phát biểu một cách tương đối chính xác mệnh đề toán học. 3/ Học sinh tiếp tục được tập suy luận. B/PHươNG TIệN: 1/Giáo viên: Eke, bảng phụ(ghi bài tập 38/95/SGK). 2/Học sinh: Eke, giấy A4, bút dạ. C/TIếN TRìNH: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng Hoạt động 1:Kiểm tra bài củ -Phát biểu tiên đề ơ-clit -Bài tập 38/95 (Gv treo bảng phụ) Một học sinh lên bảng giải. Hoạt động 2: Quan hệ giữ tính vuông góc với tính song song: Gv cho học sinh làm ?1 Gv cho học sinh nêu lại tính chất. Học sinh giải ?1 -Hai đường thẳng song song. -Tập suy luận: Vì a ^ b tại M nên góc M1= M2= M3= M4= 90o Tương tự N1= N2= N3= N4= 90o. Hay N1 = M4. ị a // b 1/ Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song: Tính chất:Sgk/96. Tóm tắt: a ^ c;b ^ c ị a//c. Tính chất 2:sgk/96. Hoạt động 3: Ba đường thẳng song song: Gv cho học sinh giải ?2 (Gv treo bảng phụ) -Học sinh đứng tại chỗ trả lời: Ba đường thẳng song song. 2/Ba đường thẳng song song: Tính chất:Sgk/97 Nếu a//b;b//c thì a //c. Ta có thể viết a // b//c. Hoạt động 4: Luyện tập: Bài 40/97. Gv cho học sinh trình bày miệng. Bài 41/98 Học sinh đứng tại chỗ trả lời. 3/Luyện tập: Bài 40/97 thì a //b. thì c ^ b Bài 41: a // b ; a // c thì b // c Giáo viên đọc chậm đề bài số 42 và yêu cầu học sinh làm theo. Học sinh vẽ hình theo yêu cầu. Bài 42/98 c a b a/ Vẽ c ^ a. b/ Vẽ b ^ c.Ta có b //a. c/ Phát biểu tính chất thành lời. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. - Học sinh học kỹ các tính chất. - BTVN số 43;44;45;46 /98. Hướng dẫn bài 46: Sử dụng tính chất hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba
Tài liệu đính kèm: