Kiến thức cơ bản:
+ Biết quan hệ giữa 2 đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với đườngthẳng thứ ba.
Kĩ năng cơ bản:
+ Biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán học.
Tư duy: Tập suy luận.
B. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, êke, thước thẳng.
C.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : KIỂM TRA
Bài tập 27 đến 30 tr89, 90 sbt. Bài 29: ( h. 25)
a) Nếu a // b và c cắt a thì c cắt b.
b) Nếu đường thẳng c không cắt b thì c song song với b. Khi đó qua
điểmA, ta vừa có a // b, vừa có c // b, điều này trái với tiên đề ơclic.
Vậy: Nếu a // b và c cắt a thì c cắt b.
Hoạt động 2. 1 – QUN HỆ GIỮA TÍNH VUÔNG GÓC VỚI TÍNH SONG SONG:
?1. Hai đườngthẳng cùng vuông góc với một đường thẳng:
a/ Cho A B. Dùng êke vẽ đường thẳng c qua A và c b.
Dùng góc vuông êke, vẽ đường thẳng a đi qua A và a c.
b/ Tại sao a // b?
c/ Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
Nếu a c và b c thì .
Nếu a // b và c a thì .
c
A
a
b B
Vì a c nên ta có: Â4 = 900
Vì b c nên ta có: = 900
Vậy Â4 =
Hai góc Â4 và ở vị trí slt màbằng nhau. Nên ta có: a // b
a // b
c b
T/c: SGK. 1: Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song:
Tính chất 1:
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. c a
b
Tính chất 2:
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. c
a
b
Tuần 5, tiết 10 §§6. TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG A.MỤC TIÊU Kiến thức cơ bản: + Biết quan hệ giữa 2 đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với đườngthẳng thứ ba. Kĩ năng cơ bản: + Biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán học. Tư duy: Tập suy luận. B. CHUẨN BỊ: GV: SGK, êke, thước thẳng. C.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : KIỂM TRA Bài tập 27 đến 30 tr89, 90 sbt. Bài 29: ( h. 25) Nếu a // b và c cắt a thì c cắt b. Nếu đường thẳng c không cắt b thì c song song với b. Khi đó qua điểmA, ta vừa có a // b, vừa có c // b, điều này trái với tiên đề ơclic. Vậy: Nếu a // b và c cắt a thì c cắt b. Hoạt động 2. 1 – QUN HỆ GIỮA TÍNH VUÔNG GÓC VỚI TÍNH SONG SONG: ?1. Hai đườngthẳng cùng vuông góc với một đường thẳng: a/ Cho A B. Dùng êke vẽ đường thẳng c qua A và c b. Dùng góc vuông êke, vẽ đường thẳng a đi qua A và a c. b/ Tại sao a // b? c/ Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: Nếu a c và b c thì . Nếu a // b và c a thì . c A a b B Vì a c nên ta có: Â4 = 900 Vì b c nên ta có: = 900 Vậy Â4 = Hai góc Â4 và ở vị trí slt màbằng nhau. Nên ta có: a // b a // b c b T/c: SGK. 1: Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song: Tính chất 1: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. c a b Tính chất 2: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. c a b Hoạt động3.: 2 HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG ?2. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng. Vẽ d’ // d Cho B d và d’. Dùng góc vuông êke vẽ đường thẳng d’’ qua B sao cho d’’ // d. Tại sao d’ // d’’ Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau: Nếu d’ // d và d’’// d thì.. Nếu 2 đường thẳng cùng song song với 1 đường thẳng thứ ba thì A d” d’ d vì d’ // d” song song với nhau T/c: SGK. 2/ Hai đường thẳng song song: Tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. c b a Chú ý : Khi ba đường thẳng d, d’, d” song song với nhau từng đôi một, ta nói ba đường thẳng ấy song song với nhau và kí hiệu d // d’ //d” Hoạt động4.: CỦNG CỐÕÁ Bt 42; 43; 44/98 SGK Bài 42/98 SGK: c) Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba, thì hai đường thẳng đó song song với nhau. c b a Hoạt động 4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Về nhà học các tính chất, làm lại các bài tập BTVN: 45 đến 48/98 SGK. 31 đến 38/90, 91, 92, 93 SBT.
Tài liệu đính kèm: