I. MỤC TIÊU:
- Hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh. Nêu được tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau .
- Vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước. Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình
- Bước đầu tập suy luận .
II. CHUẨN BỊ :
- GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc , bảng phụ .
- HS : SGK , thước thẳng , thước đo góc .
III. CÁC HOAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động 1 : Giới thiệu chương I hình học lớp 7
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI
HOẠT ĐỘNG II
GV đưa hình vẽ 2 góc đối đỉnh và 2 góc không đối đỉnh cho HS nhận xét sự khác nhau giữa các cặp hình
và đưa đến kết luận
Ô1 và Ô3 đối đỉnh
M1 và M3 Â và B không đối đỉnh
Vẽ hai đường thẳng aa và bb cắt nhau tại O. Nêu tên các góc được tạo thành.
- GV hướng dẫn HS nhận xét bài ở bảng.
GIẢNG BÀI MỚI :
1. Thế nào là hai góc đối đỉnh ?
- Em hãy nhận xét quan hệ về cạnh , về đỉnh của Ô1 và Ô3
- GV giới thiệu Ô1 và Ô3 là hai góc đối đỉnh
-Thế nào là hai góc đối đỉnh ?
- GV giới thiệu các cách nói khác nhau về hai góc đối đỉnh như SGK .
- Làm bài tập ?2 tr. 81 SGK
GV gọi HS nhận xét câu trả lời của bạn , GV uốn nắn .
2. Tính chất củahai góc đối đỉnh :
- Nhận xét về số đo hai góc đối đỉnh Ô1 vàÔ3 (bằng mắt )
-Dùng thước đo góc kiểm tra xem hai góc đối đỉnh có bằng nhau không ?
- Phát biểu nhận xét về số đo của hai góc đối đỉnh sau khi quan sát , đo đạc .
- Từ hình vẽ , nếu không đo ta có thể suy ra được Ô1và Ô3 bằng nhau không ?
+ Xét quan hệ giữa Ô1 và Ô2 , giữa Ô3 và Ô2
+ Ta có hệ thức nào từ hai góc kề bù ?
+ Có nhận xét gì về (1) và (2)
+ Từ (3) ta suy ra được điều gì ?
+ Ta có thể kết luận gì về số đo hai góc đối đỉnh ?
CỦNG CỐ :
1. Làm bài tập 1 tr. 82 ( SGK )
Gọi HS đọc đề
GV treo bảng phụ lên
Gọi HS khác nhận xét bài ở bảng .
2. Làm bài tập 2 tr. 82 SGK
GV hướng dẫn HS như bài tập 1
3. Làm bài tập 4 tr. 82 SGK
GV hướng dẫn HS sửa
Gọi một HS lên bảng, các HS khác làm vào tập.
b a
2
1 0 3
4
a b
Các góc được tạo thành :
b0a, a0b , a0b , b0a
(hay Ô1 , Ô2 , Ô3 , Ô4 )
HS đứng tại chỗ trả lời :
Cạnh Oa và Oa lần lượt là tia đối của cạnh Ob và Ob , hai góc ấy có chung đỉnh .
HS trả lời ( nếu trả lời sai GV uốn nắn để câu trả lời hoàn chỉnh )
HS đứng tại chỗ trả lời .
Hai góc ấy bằng nhau
Ô1 = Ô3
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
Hai cặp góc kề bù
Ô1+ Ô2 = 1800 (1)
Ô3+ Ô2 = 1800 (2)
Ô1 + Ô2 = Ô3 + Ô2 (3)
Ô1 = Ô3
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
HS đứng tại chỗ đọc
Gọi 2 HS lên bảng điền vào bảng phụ .
(Như BT 1).
Gọi 1 HS lên bảng, các HS khác làm vào tập.
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời sau đó lên bảng vẽ hình minh họa
Hai đội cử HS đại diện lên bảng theo yêu cầu của GV
HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
1. Thế nào là hai góc đối đỉnh
Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia
a b
2
1 0 3
4
a b
Hai góc Ô2 và Ô4 đối đỉnh
Hai góc Ô1 và Ô3 đối đỉnh
2. T. chất của hai góc đ. đỉnh
a b
2
1 O 3
4
a b
Hai góc Ô2 và Ô4 đối đỉnh
Thì Ô1 = Ô3
Hai góc Ô1 và Ô3 đối đỉnh
Thì Ô2 = Ô4
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 1 I. MỤC TIÊU: - Hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh. Nêu được tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau . - Vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước. Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình - Bước đầu tập suy luận . II. CHUẨN BỊ : - GV : SGK , thước thẳng , thước đo góc , bảng phụ . - HS : SGK , thước thẳng , thước đo góc . III. CÁC HOAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động 1 : Giới thiệu chương I hình học lớp 7 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI HOẠT ĐỘNG II GV đưa hình vẽ 2 góc đối đỉnh và 2 góc không đối đỉnh cho HS nhận xét sự khác nhau giữa các cặp hình và đưa đến kết luận Ô1 và Ô3 đối đỉnh MÂ1 và MÂ3 Â và BÂ không đối đỉnh Vẽ hai đường thẳng aa’ và bb’ cắt nhau tại O. Nêu tên các góc được tạo thành. - GV hướng dẫn HS nhận xét bài ở bảng. GIẢNG BÀI MỚI : 1. Thế nào là hai góc đối đỉnh ? - Em hãy nhận xét quan hệ về cạnh , về đỉnh của Ô1 và ÔÂ3 - GV giới thiệu ÔÂ1 và ÔÂ3 là hai góc đối đỉnh -Thế nào là hai góc đối đỉnh ? - GV giới thiệu các cách nói khác nhau về hai góc đối đỉnh như SGK . - Làm bài tập ?2 tr. 81 SGK GV gọi HS nhận xét câu trả lời của bạn , GV uốn nắn . 2. Tính chất củahai góc đối đỉnh : - Nhận xét về số đo hai góc đối đỉnh Ô1 vàÔ3 (bằng mắt ) -Dùng thước đo góc kiểm tra xem hai góc đối đỉnh có bằng nhau không ? - Phát biểu nhận xét về số đo của hai góc đối đỉnh sau khi quan sát , đo đạc . - Từ hình vẽ , nếu không đo ta có thể suy ra được Ô1và Ô3 bằng nhau không ? + Xét quan hệ giữa Ô1 và Ô2 , giữa Ô3 và Ô2 + Ta có hệ thức nào từ hai góc kề bù ? + Có nhận xét gì về (1) và (2) + Từ (3) ta suy ra được điều gì ? + Ta có thể kết luận gì về số đo hai góc đối đỉnh ? CỦNG CỐ : 1. Làm bài tập 1 tr. 82 ( SGK ) Gọi HS đọc đề GV treo bảng phụ lên Gọi HS khác nhận xét bài ở bảng . 2. Làm bài tập 2 tr. 82 SGK GV hướng dẫn HS như bài tập 1 3. Làm bài tập 4 tr. 82 SGK GV hướng dẫn HS sửa Gọi một HS lên bảng, các HS khác làm vào tập. b’ a 2 1 0 3 4 a’ b Các góc được tạo thành : b’0a’, a0b’ , a0b , b0a’ (hay Ô1 , Ô2 , Ô3 , Ô4 ) HS đứng tại chỗ trả lời : Cạnh Oa và Oa’ lần lượt là tia đối của cạnh Ob và Ob’ , hai góc ấy có chung đỉnh . HS trả lời ( nếu trả lời sai GV uốn nắn để câu trả lời hoàn chỉnh ) HS đứng tại chỗ trả lời . Hai góc ấy bằng nhau Ô1 = Ô3 Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau Hai cặp góc kề bù Ô1+ Ô2 = 1800 (1) Ô3+ Ô2 = 1800 (2) Ô1 + ÔÂ2 = Ô3 + Ô2 (3) Ô1 = Ô3 Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau HS đứng tại chỗ đọc Gọi 2 HS lên bảng điền vào bảng phụ . (Như BT 1). Gọi 1 HS lên bảng, các HS khác làm vào tập. Gọi HS đứng tại chỗ trả lời sau đó lên bảng vẽ hình minh họa Hai đội cử HS đại diện lên bảng theo yêu cầu của GV HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH 1. Thế nào là hai góc đối đỉnh Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia a b’ 2 1 0 3 4 a’ b Hai góc Ô2 và Ô4 đối đỉnh Hai góc Ô1 và Ô3 đối đỉnh 2.. T. chất của hai góc đ. đỉnh a b’ 2 1 O 3 4 a’ b Hai góc Ô2 và Ô4 đối đỉnh Thì Ô1 = Ô3 Hai góc Ô1 và Ô3 đối đỉnh Thì Ô2 = Ô4 Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : - Học bài . - Làm bài tập 3 tr. 82 SGK . V. RÚT KINH NGHIỆM : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: