I. Mục tiêu:
- Kiến thức:
HS hiểu thế nào là nửa mặt phẳng
Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng, biết được tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ
Làm quen với việc phủ định khái niệm
- Kỷ năng : Vẽ được hình xác định được nữa mặt phẳng
- Thái độ: cẩn thận chính xác
II. Chuẩn bị:
- GV : Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ
- HS : Kiến thức về điểm, đường thẳng
III. Tiến trình bài dạy
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- Đường thẳng được xác định bởi mấy điểm
- Thế nào là đoạn thẳng? Vị trí của một đoạn thẳng và đường thẳng
3. Bài mới
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
Hoạt động 1 GV: Giới thiệu một số hình ảnh mặt phẳng trong thực tế
? Có nhận xét gì về giới hạn của mặt phẳng?
H/s: Không giới hạn về mọi phía
GV: Trông H1 đường thẳng a chia mặt phẳng thành mấy phần?
H/s: 2 phần
GV: GT: Mỗi phần là một nửa mặt phẳng
? Vậy thế nào là một nửa mặt phẳng
H/s: Nêu khái niệm
GV: GT hai nửa mặt phẳng chung bờ gọi là hai nửa mặt phẳng đối nhau
? Để tạo ra hai nửa mặt phẳng đối nhau ta làm như thế nào?
H/s: Kẻ một đường thẳng
GV: Chốt lại Nhận xét
-Vẽ H2Có nhận xét gì về M&N; M&P; N&P
H/s: M&N cùng 1 nửa mặt phẳng
- M&P(N&P) không cùng 1 nửa mặt phẳng
GV: Cho HS làm ?1 theo nhóm
H/s: Các nhóm thảo luậnĐại diện mhóm trình bày – Nhóm khác nhận xét(bổ sung)
GV: Chốt lại Kết luận: đoạn thẳng nối hai điểm không cắt bờ2 điểm thuộc 1 nửa mặt phẳng và ngược lại
Hoạt động 2
Đưa ra bảng phụ H3 yêu cầu HS quan sát và nhận xét khi nào Oz nằm giữa Ox và Oy?
H/s: Quan sát và nhận xét
GV: Chốt lại điều kiện để một tia nằm giữa 2 tia
- Cho HS làm ?2SGK
H/s: Cả lớp làm vào vở- 2 HS lần lượt trả lời
- HS khác nhận xét( bổ sung)
Hoạt động 3. Bài tập
GV: Cho HS thảo luận nhóm BT3/73
H/s: Các nhóm thảo luận Cử đại diện trả lời
- Nhóm khác nhận xét(bổ sung)
GV: Cho HS làm bài tập 4/73
H/s: 1 HS lên bảng vẽ hình- Cả lớp vẽ hình vào vở
- Mỗi HS lần lượt trả lời các yêu cầu
HS khác nhận xét(bổ sung) 1. Nửa mặt phẳng bờ a
- Trang giấy ; mặt phẳng bảng . là hình ảnh của mặt phẳng
- Mặt phẳng không bị giới hạn về mọi phía
a
+ Khái niệm nửa mặt phẳng: SGK/72
- Hai nửa mặt phẳng có chung bờ gọi là hai nửa mặt phẳng đối nhau
+ Nhận xét: Bất kì đường thẳng nào nằm trên mặt phẳng cũng là bờ chung của 2 nửa mặt phẳng đối nhau . M
(I) . N
a
(II) . P
- M & N là hai điểm nằm cùng phía đối với đường thẳng a
- M & P(N & P) là hai điểm nằm khác phía đối với đường thẳng a
?1- Nửa mặt phẳng bờ a không chứa điểm P(I)
- Nửa mặt phẳng bờ a không chứa điểm M(N) (II)
b. a không cắt MN; a cắt MP
.
2. Tia nằm giữa hai tia
Nhận xét:
M Ox; N Oy
Oz cắt MN tại điểm nằm giữa M & N
Oz nằm giữa Ox & Oy
?2 a. Oz nằm giữa Ox và Oy vì Oz cắt MN
b. Oz không nằm giữa Ox và Oy vì Oz không cắt MN
3. Bài tập
Bài 3/73
a. hai nửa mặt phẳng đối nhau
b . cắt đoạn thẳng AB tại điểm giữa của AB
Bài 4. /73
a. Nửa mặt phẳng bờ a chứa diểm A
- Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm B
b. A, B hai nửa mặt phẳng đối nhau B & C cùng A, C hai nửa mặt phẳng đối nhau 1 nửa mp a không cắt BC
Ngày soạn : 04/01/2012 Tuần 20, tiết 15 CHƯƠNG II: GÓC NỬA MẶT PHẲNG I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu thế nào là nửa mặt phẳng Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng, biết được tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ Làm quen với việc phủ định khái niệm Kỷ năng : Vẽ được hình xác định được nữa mặt phẳng Thái độ: cẩn thận chính xác II. Chuẩn bị: - GV : Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ - HS : Kiến thức về điểm, đường thẳng III. Tiến trình bài dạy 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ - Đường thẳng được xác định bởi mấy điểm - Thế nào là đoạn thẳng? Vị trí của một đoạn thẳng và đường thẳng 3. Bài mới Hoạt động của GV - HS Ghi bảng Hoạt động 1 GV: Giới thiệu một số hình ảnh mặt phẳng trong thực tế ? Có nhận xét gì về giới hạn của mặt phẳng? H/s: Không giới hạn về mọi phía GV: Trông H1 đường thẳng a chia mặt phẳng thành mấy phần? H/s: 2 phần GV: GT: Mỗi phần là một nửa mặt phẳng ? Vậy thế nào là một nửa mặt phẳng H/s: Nêu khái niệm GV: GT hai nửa mặt phẳng chung bờ gọi là hai nửa mặt phẳng đối nhau ? Để tạo ra hai nửa mặt phẳng đối nhau ta làm như thế nào? H/s: Kẻ một đường thẳng GV: Chốt lạiÒ Nhận xét -Vẽ H2ÒCó nhận xét gì về M&N; M&P; N&P H/s: M&N cùng 1 nửa mặt phẳng - M&P(N&P) không cùng 1 nửa mặt phẳng GV: Cho HS làm ?1 theo nhóm H/s: Các nhóm thảo luậnÒĐại diện mhóm trình bày – Nhóm khác nhận xét(bổ sung) GV: Chốt lạiÒ Kết luận: đoạn thẳng nối hai điểm không cắt bờÒ2 điểm thuộc 1 nửa mặt phẳng và ngược lại Hoạt động 2 Đưa ra bảng phụ H3 yêu cầu HS quan sát và nhận xét khi nào Oz nằm giữa Ox và Oy? H/s: Quan sát và nhận xét GV: Chốt lại điều kiện để một tia nằm giữa 2 tia - Cho HS làm ?2SGK H/s: Cả lớp làm vào vở- 2 HS lần lượt trả lời - HS khác nhận xét( bổ sung) Hoạt động 3. Bài tập GV: Cho HS thảo luận nhóm BT3/73 H/s: Các nhóm thảo luậnÒ Cử đại diện trả lời - Nhóm khác nhận xét(bổ sung) GV: Cho HS làm bài tập 4/73 H/s: 1 HS lên bảng vẽ hình- Cả lớp vẽ hình vào vở Mỗi HS lần lượt trả lời các yêu cầu HS khác nhận xét(bổ sung) 1. Nửa mặt phẳng bờ a - Trang giấy ; mặt phẳng bảng.. là hình ảnh của mặt phẳng - Mặt phẳng không bị giới hạn về mọi phía a + Khái niệm nửa mặt phẳng: SGK/72 - Hai nửa mặt phẳng có chung bờ gọi là hai nửa mặt phẳng đối nhau + Nhận xét: Bất kì đường thẳng nào nằm trên mặt phẳng cũng là bờ chung của 2 nửa mặt phẳng đối nhau . M (I) . N a (II) . P - M & N là hai điểm nằm cùng phía đối với đường thẳng a - M & P(N & P) là hai điểm nằm khác phía đối với đường thẳng a ?1- Nửa mặt phẳng bờ a không chứa điểm P(I) - Nửa mặt phẳng bờ a không chứa điểm M(N) (II) b. a không cắt MN; a cắt MP . 2. Tia nằm giữa hai tia Nhận xét: MOx; NOy Oz cắt MN tại điểm nằm giữa M & N Oz nằm giữa Ox & Oy ?2 a. Oz nằm giữa Ox và Oy vì Oz cắt MN b. Oz không nằm giữa Ox và Oy vì Oz không cắt MN 3. Bài tập Bài 3/73 a. hai nửa mặt phẳng đối nhau b. cắt đoạn thẳng AB tại điểm giữa của AB Bài 4. /73 a. Nửa mặt phẳng bờ a chứa diểm A - Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm B b. A, B hai nửa mặt phẳng đối nhau B & C cùng A, C hai nửa mặt phẳng đối nhau 1 nửa mp a không cắt BC 4. Củng cố: - Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a? A M B - ở H3a tại sao Oz nằm giữa Ox và Oy? 5. Hướng dẫn về nhà - Học kỹ các khái niệm - Bài tập về nhà:1; 2; 5/73 - HD bài tập5/73 O - OM có nằm giữa OA&OB không? Vì sao? - Đọc trước bài : Góc IV. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày . tháng . năm 2013 Tuần : 20 ĐÀO VĂN CÒN
Tài liệu đính kèm: