I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết độ dài đoạn thẳng là gì ?
- Kĩ năng: HS biết sử dụng thước để đo độ dài đoạn thẳng, biết so sánh hai đoạn thẳng.
- Trọng tâm: HS biết độ dài đoạn thẳng là gì ? biết so sánh hai đoạn thẳng.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ, thước (thước thẳng, dây, xích, )
- HS: thước thảng có chia khoảng
III. Tiến trình bài dạy:
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò
7 HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
GV y/c:
- Đoạn thẳng AB là gì ?
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện đồng thời y/c:
- Vẽ đoạn thẳng và đặt tên.
- Đo đoạn thẳng đó, cho biết kết quả.
*Một HS đứng tại chỗ trả lời.
*Hai HS lên bảng thực hiện động thời, HS khác thực hiện tại chỗ:
*HS nhận xét, đọc kết quả trên bảng
Ba HS đọc kết quả của mình thực hiện dưới lớp.
13 HOẠT ĐỘNG 2: ĐO ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
a) Dụng cụ đo:
GV: - Dụng cụ đo đoạn thẳng ?
GV giới thiệu một số loại thước đo độ dài đoạn thảng.
b) Đo độ dài đoạng thẳng AB:
Cho đoạng thảng AB, đo độ dài của nó
? Nói rõ cách đo.
GV lưu ý cho HS: Độ dài đoạn thẳng AB hay khoảng cách giữa hai điểm A và B.
*Cho 2 điểm A và B ta xác định ngay được khoảng cách AB. Nếu A trùng với B ta nói khoảng cách Ab = 0
? Khi có một đoạng thẳn tương ứng với nó có mấy độ dài ?
GV nhấn mạnh:
- Mỗi đoạng thẳng có mấy độ dài? Độ dài đoạn thẳng là một số dương
HS: Dụng cụ đo độ dài đoạn thẳng là thước thảng có chia khoảng
*HS trình bày cách đo giống như trong SGK.116
*HS: Nêu nhận xét trong SGk.116
*HS: - Độ dài đoạn thẳng là một số dương, khỏng cách giữa hai điểm có thể >= 0
GV: Nguyễn Công Sáng Ngày soạn: 20/10/06 Ngày dạy: 04/11/06 Tiết 8 Độ dài đoạn thẳng I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS biết độ dài đoạn thẳng là gì ? - Kĩ năng: HS biết sử dụng thước để đo độ dài đoạn thẳng, biết so sánh hai đoạn thẳng. - Trọng tâm: HS biết độ dài đoạn thẳng là gì ? biết so sánh hai đoạn thẳng. II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Bảng phụ, thước (thước thẳng, dây, xích, ) - HS: thước thảng có chia khoảng III. Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò 7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV y/c: - Đoạn thẳng AB là gì ? GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện đồng thời y/c: - Vẽ đoạn thẳng và đặt tên. - Đo đoạn thẳng đó, cho biết kết quả. *Một HS đứng tại chỗ trả lời. *Hai HS lên bảng thực hiện động thời, HS khác thực hiện tại chỗ: *HS nhận xét, đọc kết quả trên bảng Ba HS đọc kết quả của mình thực hiện dưới lớp. 13’ Hoạt động 2: Đo độ dài đoạn thẳng a) Dụng cụ đo: GV: - Dụng cụ đo đoạn thẳng ? GV giới thiệu một số loại thước đo độ dài đoạn thảng. b) Đo độ dài đoạng thẳng AB: Cho đoạng thảng AB, đo độ dài của nó ? Nói rõ cách đo. GV lưu ý cho HS: Độ dài đoạn thẳng AB hay khoảng cách giữa hai điểm A và B. *Cho 2 điểm A và B ta xác định ngay được khoảng cách AB. Nếu A trùng với B ta nói khoảng cách Ab = 0 ? Khi có một đoạng thẳn tương ứng với nó có mấy độ dài ? GV nhấn mạnh: - Mỗi đoạng thẳng có mấy độ dài? Độ dài đoạn thẳng là một số dương HS: Dụng cụ đo độ dài đoạn thẳng là thước thảng có chia khoảng *HS trình bày cách đo giống như trong SGK.116 *HS: Nêu nhận xét trong SGk.116 *HS: - Độ dài đoạn thẳng là một số dương, khỏng cách giữa hai điểm có thể >= 0 5’ - Độ dài đoạng thẳng và khoảng cách có khác nhau không ? * Củng cố: Thực hành đo độ dài cuốn sách và vở và đọc kết quả. *HS: Đoạn thảng là hình còn độ dài đoạn thẳng là một số. *HS thực hiện đo quyển sách, vở. 10’ 9’ Hoạt động 3: So sánh hai đoạn thẳng GV: Độ dài của cuốn sách và cuốn vở vừa đo coa giống nhau không ? ? Muốn so sánh hai đoạn thẳng ta đi làm ntn ? *GV cho HS đọc SGK trong 3 – 5 phút và cho biết: - Thế nào là 2 đoạn thẳng bằng nhau ? Đoạn thẳng này dài hơn hay ngắn hơn đoạn thẳng kia ? Cho VD thể hiện bằng kí hiệu? *GV đưaình vẽ 41 SGK.118 lên bảng, y/c HS làm ?1 GV nhấn mạnh cách kí hiệu đoạn thẳng bằng nhau. Bài 42 (SGK.118) GV vẽ hình lên bảng Bài tập: Kết luận gì về các cặp đoạn thẳng sau : a) AB = 5cm ; CD = 4cm b) AB = 3cm ; CD = 3cm c) AB = a cm ; CD = b cm với a; b > 0 GV cho HS nhận xét đánh giá và cho điểm. *GV giới thiệu một số dụng cụ đo đoạn thẳng như trong ?2 SGK118 * GV cho HS lam ?3 HS: Muốn so sánh hai đoạn thẳng ta đi so sánh độ dài của chúng. *HS đọc SGK rồi trả lời câu hỏi rồi lên bảng lấy VD: AB = CD EG > CD PQ < EF .. *HS cả lớp làm ?1 SGK.118 Một HS đọc kết quả *HS làm bài tập *HS hoạt động nhóm: a) AB > CD (đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD) b) AB = CD c) Nếu a > b thì AB > CD Nếu a < b thì AB < CD *HS làm ?3 rồi đọc kết quả. 1 inh sơ = 2,54 cm = 25,4 mm 1’ Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Nắm vưng nhận xét về độ dài đoạn thẳng, cách đo đoạn thẳng, cách so sánh đoạn thẳng. - Học bài và làm bài tập 40; 44; 45 SGK.118
Tài liệu đính kèm: