1/. Mục Tiêu :
a/ Kiến thức : Biết định nghĩa đoạn thẳng
b/ Kĩ năng :Biết vẽ đoạn thẳng ; biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia ; biết cách vẽ đoạn thẳng bằng các cách diễn đạt khác nhau .
c/ Thái độ :Giáo dục tính cẩn thận , chính xác cho học sinh
2/. Chuẩn bị :
a/ Giáo viên: phấn màu , thước thẳng , bảng phụ .
b/ Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà
3/. Phương pháp dạy học:Đặt và giải quyết vấn đề ; hợp tác theo nhóm;trực quan,vấn đáp
4/.Tiến trình :
4.1/ Ổn định tổ chức : Điểm danh : 61 62 63 64
4.2/ Kiểm tra bài cũ : Ghép trong bài mới
4.3/ Giảng bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học
Hoạt động 1:“ Hình thành định nghĩa”
a. Vẽ hai điểm A,B
b. Đặt mép thước thẳng qua hai điểm A,B
dùng phấn vẽ từ A đến B. Ta được một hình gồm nhiều điểm, những điểm này như thế nào ? ( Hình này có vô số điểm gồm hai điểm A,B và những điểm nằm giữa A và B)
*Đó là hình ảnh của một đoạn thẳng AB
Vậy đoạn thẳng AB là hình như thế nào ?
(* Hs trả lời như định nghĩa SGK) 1/. Đoạn thẳng AB là gì ?
a/ Định nghĩa : SGK (Tr 115)
Đọc là đoạn thẳng AB (hay đoạn thẳng BA)
A,B là hai đầu mút
.
ĐOẠN THẲNG Tiết PPCT : 7 Ngày dạy : / / 2009 1/. Mục Tiêu : a/ Kiến thức : Biết định nghĩa đoạn thẳng b/ Kĩ năng :Biết vẽ đoạn thẳng ; biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia ; biết cách vẽ đoạn thẳng bằng các cách diễn đạt khác nhau . c/ Thái độ :Giáo dục tính cẩn thận , chính xác cho học sinh 2/. Chuẩn bị : a/ Giáo viên: phấn màu , thước thẳng , bảng phụ . b/ Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà 3/. Phương pháp dạy học:Đặt và giải quyết vấn đề ; hợp tác theo nhóm;trực quan,vấn đáp 4/.Tiến trình : 4.1/ Ổn định tổ chức : Điểm danh : 61 62 63 64 4.2/ Kiểm tra bài cũ : Ghép trong bài mới 4.3/ Giảng bài mới : Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động 1:“ Hình thành định nghĩa” a. Vẽ hai điểm A,B b. Đặt mép thước thẳng qua hai điểm A,B dùng phấn vẽ từ A đến B. Ta được một hình gồm nhiều điểm, những điểm này như thế nào ? ( Hình này có vô số điểm gồm hai điểm A,B và những điểm nằm giữa A và B) *Đó là hình ảnh của một đoạn thẳng AB Vậy đoạn thẳng AB là hình như thế nào ? (* Hs trả lời như định nghĩa SGK) 1/. Đoạn thẳng AB là gì ? a/ Định nghĩa : SGK (Tr 115) Đọc là đoạn thẳng AB (hay đoạn thẳng BA) A B A,B là hai đầu mút . Bài tập : *Cho hai điểm M,N vẽ đường thẳng MN. * Trên đường thẳng vừa vẽ có đoạn thẳng nào không ? * Dùng bút màu vẽ đoạn thẳng đó. * Vẽ đoạn thẳng EF thuộc đường thẳng MN. Trên hình có những đoạn thẳng nào? Có nhận xét gì về các đoạn thẳng với đường thẳng đó ? ? a) Vẽ ba đường thẳng a,b,c cắt nhau đôi một tại các điểm A,B,C chỉ ra các đoạn thẳng trên hình ? b) Đọc tên (các cách khác nhau) của các đường thẳng ? c) Chỉ ra 5 tia trên hình ? d) Các điểm A,B,C có thẳng hàng không? vì sao? e) Quan sát đoạn thẳng AB và đoạn thẳng AC có đặc điểm gì ? Hai đoạn thẳng cắt nhau có mấy điểm chung . Bài tập : M E N F X X X X Đoạn thẳng: ME, MN, MF, EN, EF, NF Nhận xét : đoạn thẳng là một phần đường thẳng chứa nó. b) Đoạn thẳng: AB, BC, CA B A C c b a e) Đoạn thẳngAB và đoạn thẳng AC có một điểm A chung * Hai đoạn thẳng cắt nhau có một điểm chung . Hoạt động 2: Đoạn thẳng: cắt nhau, cắt tia, cắt đường thẳng : x B A . K C B A D O * Hs quan sát hình 33,34,35 ở bảng phụ 2/ Đoạn thẳng: cắt nhau, cắt tia, cắt đường thẳng : A B x y H C D B A D B C O A B x a B A O CD AB tại O AB Ox tại K AB xy tại H ( đoạn thẳng cắt nhau) (đoạn thẳng cắt tia) (đoạn thẳng cắt đường thẳng) AB CD ={D} DB DC ={D} ABOx ={D} ABa ={A} ( hai đoạn thẳng cắt nhau ) (đoạn thẳng cắt tia) (đoạn thẳng cắt đthẳng) 4.4/ Củng cố và luyện tập : Cho HS trả lời miệng bài 33,35,36/SGK Bài tập 35 SGK 2HS thực hiện chọn câu đúng trên bảng phụ Bài tập 35 SGK HS: Trả lời miệng. GV:nhận xét tồn bài. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Bài cũ: -Thuộc và hiểu định nghĩa. -Biết vẽ hình biểu diễn đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng -Làm các bài tập: 37; 38 SGk HD:Bài 37SGK/116 -Làm bài 31; 32; 33; 34; 35 SBT Bài mới: -Xem trước bài :”độ dài đoạn thẳng” 5/. Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: