Phần I: Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Chọn và khoanh tròn phương án trả lời đúng (câu 1, 3,6)
Câu 1: Cho hình vẽ
Câu 2: Cho hình vẽ, điền ký hiệu thích hợp vào chỗ ( .)
Điểm M . x, N . . x, P , . x
Câu 3: Cho hình vẽ
a. Điểm A n, B p, C m
b. Điểm D q, A n, B n
c. Điểm B p, B m, B n, B q
d. D m, D n, D p , D q
Câu 4: Cho hình vẽ. Hãy điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a. Điểm nằm giữa hai điểm B và D
b. Điểm B và C nằm giữa hai điểm . và .
c. Hai điểm .và nằm khác phía đối với điểm C
d. Hai điểm . và .nằm cùng phía đối với điểm B
Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai ?
a. Hai tia phân biệt có điểm gốc chung là hai tia đối nhau .
b. Hai tia có vô điểm là hai tia trùng nhau.
c. Hai tia có điểm gốc chung và một điểm chung khác nữa là hia tia trùng nhau.
Câu 6: Cho hình vẽ
Các bộ ba điểm thẳng hàng
a. (A,C,D); (A,C,E); (Q,C,E)
b. (A,P,B); (B,D,C); (Q, C, R)
c. (A,C,R); (Q,C,D); (A,P,B)
Phần II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 7: (3 điểm)
Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy. Lấy A Ox; B Oy
a. Viết tên các tia trùng với tia Ox
b. Viết tên các tia trùng với tia Bx
c. Hai tia Ax và By có đối nhau không ? vì sao ?
d. Hai tia Ox và Bx có trùng nhau không ? vì sao ?
ATiết: 7 Kiểm tra A. Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS. - Kĩ năng: + Rèn khả năng tư duy. + Rèn kĩ năng vẽ hình chính xác, hợp lí. + Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc. - Giáo dục ý thức học tập bộ môn B. Chuẩn bị: Giáo viên: Thước thẳng Học sinh: Ôn tập + giấy C. Hoạt động dạy và học: I. Tổ chức: 6A:.6B:6C:. II. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra Học sinh trả lời II. Bài mới: Ma trận đề kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm. Đường thẳng, ba điểm thẳng hàng 1 0.5 2 1 1 0.5 4 2 tia 1 2 1 0.5 1 2 3 4.5 Đoạn thẳng 1 3 1 0.5 2 3.5 Tổng 2 3.5 1 2 3 1.5 2 1 1 2 9 10 B. Đề kiểm tra Phần I: Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Chọn và khoanh tròn phương án trả lời đúng (câu 1, 3,6) Câu 1: Cho hình vẽ Câu 2: Cho hình vẽ, điền ký hiệu thích hợp vào chỗ (.) Điểm M . x, N . .. x, P , .. x Câu 3: Cho hình vẽ Điểm A n, B p, C m Điểm D q, A n, B n Điểm B p, B m, B n, B q D m, D n, D p , D q Câu 4: Cho hình vẽ. Hãy điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: Điểm nằm giữa hai điểm B và D Điểm B và C nằm giữa hai điểm .. và . Hai điểm .và nằm khác phía đối với điểm C Hai điểm .. và..nằm cùng phía đối với điểm B Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai ? Hai tia phân biệt có điểm gốc chung là hai tia đối nhau . Hai tia có vô điểm là hai tia trùng nhau. Hai tia có điểm gốc chung và một điểm chung khác nữa là hia tia trùng nhau.. Câu 6: Cho hình vẽ Các bộ ba điểm thẳng hàng (A,C,D); (A,C,E); (Q,C,E) (A,P,B); (B,D,C); (Q, C, R) (A,C,R); (Q,C,D); (A,P,B) Phần II. Tự luận ( 7 điểm) Câu 7: (3 điểm) Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy. Lấy A Ox; B Oy Viết tên các tia trùng với tia Ox Viết tên các tia trùng với tia Bx Hai tia Ax và By có đối nhau không ? vì sao ? Hai tia Ox và Bx có trùng nhau không ? vì sao ? Câu 8: (2 điểm) Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng có hai đầu mút là hai trong bốn điểm đó. Vẽ được mấy đoạn thẳng ? Hãy kể tên các đoạn thẳng đó. Câu 9 (2 điểm) Trên đường thẳng xy lần lượt lấy các điểm A1, A2, A2007, A2008 phân biệt . Có tất cả bao nhiêu cặp tia đối nhau ? C. Đáp án và điểm số từng phần Trắc nghiệm khách quan Câu 1: b ; Câu 2: điểm C ; Câu 3: C ; Câu 4: B; Câu 5 : B; Câu 6: C ; Câu 7: D; Câu 8( ý a,b: Sai, ý c : Đúng) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm II. tự Luận: Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 B 0.5 2 M x, N x, P x, Q x 0.5 3 C 0.5 4 điểm C A và D A và D ( hoặc B và D) C và D 0.5 5 Sai Sai Đúng 0.5 6 C 0.5 7 Tia trùng với tia Ox là OA Các tia trùng với tia Bx là BO và BA. Hai tia Ax và By không đối nhau vì chúng không chung gốc Hai tia Ox và Bx không trùng nhau vì chúng không chung gốc 0.5 0.5 0.5 0.75 0.75 8 vẽ được sáu đoạn thẳng Tên; AB, AC, AD, BC, BD, CD 0.5 0.75 0.75 9 Mỗi một điểm trên đường thẳng sẽ tạo ra hai tia đối nhau . vậy có 2008 điểm phân biệt sẽ tạo ra 2008 cặp tia đối nhau 1 1 IV: Củng cố - GV: Thu bài kiểm tra , nhận xét giờ kiểm tra V. HDVN Ôn tập lại nội dung bài . Đọc trước bài:”Độ dài đoạn thẳng”
Tài liệu đính kèm: