Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 25: Đường tròn (Chuẩn kiến thức kĩ năng)

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 25: Đường tròn (Chuẩn kiến thức kĩ năng)

I/ Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

- Hiểu đường tròn là gì? hình tròn là gì?

 - Hiểu thế nào là cung, dây cung, đường kính, bán kính.

 2. Kỹ năng:

- Sử dụng com pa thành thạo.

- Biết vẽ đường tròn, cung tròn.

- Phân biệt được đường tròn, cung tròn.

 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi sử dụng com pa

II/ Đồ dùng:

 - GV: Thước kẻ, com pa, hỡnh trũn

 - HS: Thước kẻ, com pa

III. Phương pháp:

- Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh, đàm thoại, quan sát.

- Kĩ thuật tư duy, động nóo.

IV/ Tiến trình dạy học:

1. Ổn định lớp:.

2. Khởi động: Kiểm tra(5 phỳt)

? Em hiểu như thế nào là đường trũn

3. Các hoạt động dạy học

HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng

3.1 Hoạt động 1. Tìm hiểu đường tròn, hình tròn

a) Mục tiờu: HS hiểu thế nào là đường trũn và hỡnh trũn.

b) Thời gian: 10 phỳt

c) Đồ dùng: Compa. Hỡnh trũn

d) Tiến hành:

? Để vẽ đường tròn ta dùng dụng cụ gì

- Cho điểm O, vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm

- GV vẽ đoạn thẳng đơn vị quy ước, vẽ đường tròn

- GV lấy các điểm A, B. C. bất kỳ trên đường tròn

? Các điểm A, B, C cách điểm O một khoảng là bao nhiêu

- GV đường tròn tâm O bán kính 2 cm là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng 2 cm

? Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm như thế nào

- GV giới thiệu hình tròn tâm O bán kính R

? Điểm nằm trên đường tròn

? Điểm nằm trong đường tròn

? Điểm nằm ngoài đường tròn

? So sánh độ dài các đoạn thẳng

+,ON và OM

+, OP và OM

? Làm thế nào để so sánh được các đoạn thẳng đó

? Các điểm nằm trên, nằm bên trong, nằm bên ngoài cách tâm một khoảng như thế nào so với bán kình

- GV: Ta đã biết đường tròn là đường bao quanh hình tròn

? Thế nào là hình tròn

 - Để vẽ đường tròn ta dùng com pa

- HS vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm

- HS lắng nghe

- HS quan sát

- Các điểm A, B, C cách điểm O một khoảng là 2cm

- HS lắng nghe

- (O,R) là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R

- HS lắng nghe

- M, A, C (O, R)

- Điểm N

- Điểm P

- HS đo và so sánh

+, ON <>

+, OP > OM

- Dùng thước đo độ dài các đoạn thẳng

- Các điểm nằm trên cách tâm một khoảng bằng bán kính

- Các điểm nằm bên trong cách tâm một khoảng nhỏ hơn bán kính

- Các điểm nằm bên ngoài cách tâm một khoảng lớn hơn bán kính

- HS quan sát

- Hình tròn là hình gồm các điểm nằm bên trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn 1. Đường tròn, hình tròn

* Định ngĩa (SGK - 89)

* Kí hiệu: (O,R)

- Ta có : (O,2)

- M, A, C thuộc đường tròn (O, R)

- Điểm N nằm bên trong (O,R)

- Điểm P nằm bên ngoài (O,R)

* Định nghĩa (SGK – 90)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 669Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 25: Đường tròn (Chuẩn kiến thức kĩ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 25. Đường tròn
I/ Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
- Hiểu đường tròn là gì? hình tròn là gì?
 - Hiểu thế nào là cung, dây cung, đường kính, bán kính.
 2. Kỹ năng: 
- Sử dụng com pa thành thạo.
- Biết vẽ đường tròn, cung tròn.
- Phân biệt được đường tròn, cung tròn.
 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi sử dụng com pa
II/ Đồ dựng:
 - GV: Thước kẻ, com pa, hỡnh trũn
 - HS: Thước kẻ, com pa
III. Phương pháp: 
Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh, đàm thoại, quan sát.
Kĩ thuật tư duy, động nóo.
IV/ Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp:....
2. Khởi động: Kiểm tra(5 phỳt) 
? Em hiểu như thế nào là đường trũn
3. Cỏc hoạt động dạy học
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
3.1 Hoạt động 1. Tìm hiểu đường tròn, hình tròn
a) Mục tiờu: HS hiểu thế nào là đường trũn và hỡnh trũn.
b) Thời gian: 10 phỳt
c) Đồ dựng: Compa. Hỡnh trũn
d) Tiến hành:
? Để vẽ đường tròn ta dùng dụng cụ gì
- Cho điểm O, vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm
- GV vẽ đoạn thẳng đơn vị quy ước, vẽ đường tròn
- GV lấy các điểm A, B. C... bất kỳ trên đường tròn
? Các điểm A, B, C cách điểm O một khoảng là bao nhiêu
- GV đường tròn tâm O bán kính 2 cm là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng 2 cm
? Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm như thế nào 
- GV giới thiệu hình tròn tâm O bán kính R
? Điểm nằm trên đường tròn
? Điểm nằm trong đường tròn
? Điểm nằm ngoài đường tròn
? So sánh độ dài các đoạn thẳng
+,ON và OM
+, OP và OM
? Làm thế nào để so sánh được các đoạn thẳng đó
? Các điểm nằm trên, nằm bên trong, nằm bên ngoài cách tâm một khoảng như thế nào so với bán kình
- GV: Ta đã biết đường tròn là đường bao quanh hình tròn
? Thế nào là hình tròn
- Để vẽ đường tròn ta dùng com pa
- HS vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- Các điểm A, B, Ccách điểm O một khoảng là 2cm
- HS lắng nghe
- (O,R) là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R
- HS lắng nghe
- M, A, C (O, R)
- Điểm N
- Điểm P
- HS đo và so sánh
+, ON < OM
+, OP > OM
- Dùng thước đo độ dài các đoạn thẳng 
- Các điểm nằm trên cách tâm một khoảng bằng bán kính
- Các điểm nằm bên trong cách tâm một khoảng nhỏ hơn bán kính 
- Các điểm nằm bên ngoài cách tâm một khoảng lớn hơn bán kính
- HS quan sát
- Hình tròn là hình gồm các điểm nằm bên trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn
1. Đường tròn, hình tròn
* Định ngĩa (SGK - 89)
* Kí hiệu: (O,R)
- Ta có : (O,2)
- M, A, C thuộc đường tròn (O, R)
- Điểm N nằm bên trong (O,R)
- Điểm P nằm bên ngoài (O,R)
* Định nghĩa (SGK – 90)
3.2 Hoạt động 2. Cung và dây cung
a) Mục tiờu: HS biờt thế nào là cung và dõy.
b) Thời gian: 10 phỳt
c) Đồ dựng: Compa.
d) Tiến hành:
- Yêu cầu HS đọc SGK, quan sát H44, H45
- GV yêu cầu HS vẽ (O,R) và 2 điêm A, B nằm trên (O,R)
? Cung là gì
? Dây cung là gì
? Thế nào là đường kính của hình tròn
? Gọi AB là đường kính, đường kính như thế nào với bán kính
- HS đọc và quan sát
- HS vẽ 
- Lấy 2 điểm A, B thuộc đường tròn, 2 điểm này chia đường tròn thành 2 phần =>mỗi phần là 1 cung
- Dây cung là đoạn thẳng nối hai mút của cung
- Đường kính của đường tròn là một dây đi qua tâm
- Đường kính dài gấp đôi bán kính 
- HS lắng nghe
2. Cung và dây cung
- Hai điểm A, B chia đườn tròn thành hai phần, mỗi phần là một cung tròn. Hai điểm A, B là hai mút của cung
- Dây cung là đoạn thẳng nối hai mút của cung
- Đường kính của đường tròn là một dây đi qua tâm
3.3 Hoạt động 3. Một công dụng khác của com pa
a) Mục tiờu: HS biết cỏch dựng đoạn thẳng bằng compa
b) Thời gian: 10 phỳt
c) Đồ dựng: Compa. 
d) Tiến hành:
- Com pa có công dụng chính dùng để vẽ đường tròn ngoài ra còn công dụng để so sánh 2 đoạn thẳng
- Yêu cầu HS dùng com pa so sánh O’M, ON,
- Com pa cũng được dùng để đặt đoạn thẳng rồi tính tổng
- GV nhận xét và chốt lại
- Dùng com pa đặt vào đoạn thẳng ON rồi đặt vào đoạn thẳng O’M 
- HS lắng nghe
- Lắng nghe và ghi vở
3. Một công dụng khác của com pa
* Ví dụ 1:
 ON < O’M
* Ví dụ 2:
AB = 3cm; CD = 4cm
ON = OM + MN 
 = AB + CD = 3 + 4 
 = 7 cm
3.4 Hoạt động 4. Luyện tập 
a) Mục tiờu: HS vận dụng kiến thức vào giải bài tập
b) Thời gian: 10 phỳt
c) Đồ dựng: Compa. Hỡnh trũn
d) Tiến hành:
- Yêu cầu HS đọc bài 39
? Bài tập cho biết gì và yêu cầu gì
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời phần a
? I là trung điểm của AB => I thoả mãn mấy điều kiện
- Yêu cầu HS về nhà làm tiếp phần c
- GV nhận xét và chốt lại
- Đọc bài 39
* Cho: (A,3cm); (B,2cm)
Tìm:
a) CA, CB, DB, DA
b) I là trung điểm AB không
c) IK = ?
- HS đứng tại chỗ trả lời
- I là trung điểm của AB =>+ I nằm giữa A, B
 + IA = IB
- HS lắng nghe và thực hiện
- HS lắng nghe
4. Luyện tập 
Bài 39( SGK - 92)
a, CA = 3cm; CB = 2cm
 Da = 3cm; DA = 2cm
b, Có I nằm giữa A và B nên: AI + IB = AB
 => AI = AB - IB
 AI = 2cm
 => AI = IB = = 2cm
 => I là trung điểm của AB
4. Hướng dẫn về nhà
 - Học bài và xem lại các bài tập đã chữa
 - BTVN: 38, 39c, 40, 41, 42 (SGK - 92, 93)
 - Hướng dẫn bài tập 38

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Hinh 6 tiet 25 theo chuan KTKN.doc