I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu đường tròn là gì? hình tròn là gì?
- Hiểu thế nào là cung, dây cung, đường kính, bán kính.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng com pa thành thạo.
- Biết vẽ đường tròn, cung tròn.
- Phân biệt được đường tròn, cung tròn.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi sử dụng com pa
II/ Đồ dùng:
- GV: Thước kẻ, com pa, hỡnh trũn
- HS: Thước kẻ, com pa
III. Phương pháp:
- Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh, đàm thoại, quan sát.
- Kĩ thuật tư duy, động nóo.
IV/ Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:.
2. Khởi động: Kiểm tra(5 phỳt)
? Em hiểu như thế nào là đường trũn
3. Các hoạt động dạy học
HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng
3.1 Hoạt động 1. Tìm hiểu đường tròn, hình tròn
a) Mục tiờu: HS hiểu thế nào là đường trũn và hỡnh trũn.
b) Thời gian: 10 phỳt
c) Đồ dùng: Compa. Hỡnh trũn
d) Tiến hành:
? Để vẽ đường tròn ta dùng dụng cụ gì
- Cho điểm O, vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm
- GV vẽ đoạn thẳng đơn vị quy ước, vẽ đường tròn
- GV lấy các điểm A, B. C. bất kỳ trên đường tròn
? Các điểm A, B, C cách điểm O một khoảng là bao nhiêu
- GV đường tròn tâm O bán kính 2 cm là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng 2 cm
? Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm như thế nào
- GV giới thiệu hình tròn tâm O bán kính R
? Điểm nằm trên đường tròn
? Điểm nằm trong đường tròn
? Điểm nằm ngoài đường tròn
? So sánh độ dài các đoạn thẳng
+,ON và OM
+, OP và OM
? Làm thế nào để so sánh được các đoạn thẳng đó
? Các điểm nằm trên, nằm bên trong, nằm bên ngoài cách tâm một khoảng như thế nào so với bán kình
- GV: Ta đã biết đường tròn là đường bao quanh hình tròn
? Thế nào là hình tròn
- Để vẽ đường tròn ta dùng com pa
- HS vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- Các điểm A, B, C cách điểm O một khoảng là 2cm
- HS lắng nghe
- (O,R) là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R
- HS lắng nghe
- M, A, C (O, R)
- Điểm N
- Điểm P
- HS đo và so sánh
+, ON <>
+, OP > OM
- Dùng thước đo độ dài các đoạn thẳng
- Các điểm nằm trên cách tâm một khoảng bằng bán kính
- Các điểm nằm bên trong cách tâm một khoảng nhỏ hơn bán kính
- Các điểm nằm bên ngoài cách tâm một khoảng lớn hơn bán kính
- HS quan sát
- Hình tròn là hình gồm các điểm nằm bên trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn 1. Đường tròn, hình tròn
* Định ngĩa (SGK - 89)
* Kí hiệu: (O,R)
- Ta có : (O,2)
- M, A, C thuộc đường tròn (O, R)
- Điểm N nằm bên trong (O,R)
- Điểm P nằm bên ngoài (O,R)
* Định nghĩa (SGK – 90)
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 25. Đường tròn I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu đường tròn là gì? hình tròn là gì? - Hiểu thế nào là cung, dây cung, đường kính, bán kính. 2. Kỹ năng: - Sử dụng com pa thành thạo. - Biết vẽ đường tròn, cung tròn. - Phân biệt được đường tròn, cung tròn. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi sử dụng com pa II/ Đồ dựng: - GV: Thước kẻ, com pa, hỡnh trũn - HS: Thước kẻ, com pa III. Phương pháp: Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh, đàm thoại, quan sát. Kĩ thuật tư duy, động nóo. IV/ Tiến trình dạy học: 1. ổn định lớp:.... 2. Khởi động: Kiểm tra(5 phỳt) ? Em hiểu như thế nào là đường trũn 3. Cỏc hoạt động dạy học HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng 3.1 Hoạt động 1. Tìm hiểu đường tròn, hình tròn a) Mục tiờu: HS hiểu thế nào là đường trũn và hỡnh trũn. b) Thời gian: 10 phỳt c) Đồ dựng: Compa. Hỡnh trũn d) Tiến hành: ? Để vẽ đường tròn ta dùng dụng cụ gì - Cho điểm O, vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm - GV vẽ đoạn thẳng đơn vị quy ước, vẽ đường tròn - GV lấy các điểm A, B. C... bất kỳ trên đường tròn ? Các điểm A, B, C cách điểm O một khoảng là bao nhiêu - GV đường tròn tâm O bán kính 2 cm là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng 2 cm ? Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm như thế nào - GV giới thiệu hình tròn tâm O bán kính R ? Điểm nằm trên đường tròn ? Điểm nằm trong đường tròn ? Điểm nằm ngoài đường tròn ? So sánh độ dài các đoạn thẳng +,ON và OM +, OP và OM ? Làm thế nào để so sánh được các đoạn thẳng đó ? Các điểm nằm trên, nằm bên trong, nằm bên ngoài cách tâm một khoảng như thế nào so với bán kình - GV: Ta đã biết đường tròn là đường bao quanh hình tròn ? Thế nào là hình tròn - Để vẽ đường tròn ta dùng com pa - HS vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm - HS lắng nghe - HS quan sát - Các điểm A, B, Ccách điểm O một khoảng là 2cm - HS lắng nghe - (O,R) là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R - HS lắng nghe - M, A, C (O, R) - Điểm N - Điểm P - HS đo và so sánh +, ON < OM +, OP > OM - Dùng thước đo độ dài các đoạn thẳng - Các điểm nằm trên cách tâm một khoảng bằng bán kính - Các điểm nằm bên trong cách tâm một khoảng nhỏ hơn bán kính - Các điểm nằm bên ngoài cách tâm một khoảng lớn hơn bán kính - HS quan sát - Hình tròn là hình gồm các điểm nằm bên trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn 1. Đường tròn, hình tròn * Định ngĩa (SGK - 89) * Kí hiệu: (O,R) - Ta có : (O,2) - M, A, C thuộc đường tròn (O, R) - Điểm N nằm bên trong (O,R) - Điểm P nằm bên ngoài (O,R) * Định nghĩa (SGK – 90) 3.2 Hoạt động 2. Cung và dây cung a) Mục tiờu: HS biờt thế nào là cung và dõy. b) Thời gian: 10 phỳt c) Đồ dựng: Compa. d) Tiến hành: - Yêu cầu HS đọc SGK, quan sát H44, H45 - GV yêu cầu HS vẽ (O,R) và 2 điêm A, B nằm trên (O,R) ? Cung là gì ? Dây cung là gì ? Thế nào là đường kính của hình tròn ? Gọi AB là đường kính, đường kính như thế nào với bán kính - HS đọc và quan sát - HS vẽ - Lấy 2 điểm A, B thuộc đường tròn, 2 điểm này chia đường tròn thành 2 phần =>mỗi phần là 1 cung - Dây cung là đoạn thẳng nối hai mút của cung - Đường kính của đường tròn là một dây đi qua tâm - Đường kính dài gấp đôi bán kính - HS lắng nghe 2. Cung và dây cung - Hai điểm A, B chia đườn tròn thành hai phần, mỗi phần là một cung tròn. Hai điểm A, B là hai mút của cung - Dây cung là đoạn thẳng nối hai mút của cung - Đường kính của đường tròn là một dây đi qua tâm 3.3 Hoạt động 3. Một công dụng khác của com pa a) Mục tiờu: HS biết cỏch dựng đoạn thẳng bằng compa b) Thời gian: 10 phỳt c) Đồ dựng: Compa. d) Tiến hành: - Com pa có công dụng chính dùng để vẽ đường tròn ngoài ra còn công dụng để so sánh 2 đoạn thẳng - Yêu cầu HS dùng com pa so sánh O’M, ON, - Com pa cũng được dùng để đặt đoạn thẳng rồi tính tổng - GV nhận xét và chốt lại - Dùng com pa đặt vào đoạn thẳng ON rồi đặt vào đoạn thẳng O’M - HS lắng nghe - Lắng nghe và ghi vở 3. Một công dụng khác của com pa * Ví dụ 1: ON < O’M * Ví dụ 2: AB = 3cm; CD = 4cm ON = OM + MN = AB + CD = 3 + 4 = 7 cm 3.4 Hoạt động 4. Luyện tập a) Mục tiờu: HS vận dụng kiến thức vào giải bài tập b) Thời gian: 10 phỳt c) Đồ dựng: Compa. Hỡnh trũn d) Tiến hành: - Yêu cầu HS đọc bài 39 ? Bài tập cho biết gì và yêu cầu gì - Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời phần a ? I là trung điểm của AB => I thoả mãn mấy điều kiện - Yêu cầu HS về nhà làm tiếp phần c - GV nhận xét và chốt lại - Đọc bài 39 * Cho: (A,3cm); (B,2cm) Tìm: a) CA, CB, DB, DA b) I là trung điểm AB không c) IK = ? - HS đứng tại chỗ trả lời - I là trung điểm của AB =>+ I nằm giữa A, B + IA = IB - HS lắng nghe và thực hiện - HS lắng nghe 4. Luyện tập Bài 39( SGK - 92) a, CA = 3cm; CB = 2cm Da = 3cm; DA = 2cm b, Có I nằm giữa A và B nên: AI + IB = AB => AI = AB - IB AI = 2cm => AI = IB = = 2cm => I là trung điểm của AB 4. Hướng dẫn về nhà - Học bài và xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 38, 39c, 40, 41, 42 (SGK - 92, 93) - Hướng dẫn bài tập 38
Tài liệu đính kèm: