A. MỤC TIÊU
· Kiến thức : HS hiểu thế nào là 3 điểm thẳng hàng; điiểm nẳm giữa hai điểm.
· Kỹ năng : Biết cách vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng
· Thái độ : sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra 3 diểm thẳng hàng cẩn thận chíng xác
B. CHUẨN BỊ
· GV : Thước kẻ; phấn mầu; bảng phụ
· HS : Thước kẻ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định :
II/ Kiểm tra bài cũ : 5 ph
?. Quan sát hình vẽ: Hãy kể tên 3 điểm cùng nằm trên 1 đường thẳng; 3 điểm không cùng nằm trên 1 đường thẳng HS1: Vẽ 4 điểm A; B; C; D và đường thẳng a sao cho A; B; C thuộc a và D a
* A; B; D là 3 điểm không cùng thuộc 1 đường thẳng bất kì nào.
a
A a; B a; C a; D a
III/ Bài mới : 27 ph
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
17 ph Hoạt động 1 : Thế nào là 3 điểm thẳng hàng.
Hai hình vẽ trong khung vẽ gì?
Vậy : Thế nào là 3 điểm thẳng hàng. Nêu cách vẽ 3 điểm A; B; C thẳng hàng?
GV. Treo bảng phụ vẽ
B
Trong các hình này hình nào vẽ 3 điểm tẳng hàng?
Củng cố : Bài 8 và bài 9.
GV. Treo bảng phụ. H1: Vẽ 3 điểm A; D; C thẳng hàng.
H2: Vẽ 3 điểm S; R; T không thẳng hàng.
Là 3 điểm cùng thuộc 1 đường thẳng.
* HS lên bảng vẽ 3 hình
Hình 1:
HS lên bảng dùng thước kiểm tra
Nhận xét : A; M; N là 3 điểm thẳng hàng
* (B; D; C); (B; E; A); (D; E; G)
* (B; D; E); (D; C; A) 1. THẾ NÀO LÀ 3 ĐIỂM THẲNG HÀNG:
a)
a
b)
c)
GV:Cao Thị Mỹ Trang Hình học 6 Ngày soạn : 03 - 09 -05 Tiết : 2 § 2. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG MỤC TIÊU Kiến thức : HS hiểu thế nào là 3 điểm thẳng hàng; điiểm nẳm giữa hai điểm. Kỹ năng : Biết cách vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng Thái độ : sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra 3 diểm thẳng hàng cẩn thận chíng xác CHUẨN BỊ GV : Thước kẻ; phấn mầu; bảng phụ HS : Thước kẻ. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : II/ Kiểm tra bài cũ : 5 ph ?. Quan sát hình vẽ: Hãy kể tên 3 điểm cùng nằm trên 1 đường thẳng; 3 điểm không cùng nằm trên 1 đường thẳng HS1: Vẽ 4 điểm A; B; C; D và đường thẳng a sao cho A; B; C thuộc a và D Ï a * A; B; D là 3 điểm không cùng thuộc 1 đường thẳng bất kì nào. .A .B .C .D a A Ỵ a; BỴ a; C Ỵ a; D Ï a III/ Bài mới : 27 ph TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung .A .B .C 17 ph Hoạt động 1 : Thế nào là 3 điểm thẳng hàng. Hai hình vẽ trong khung vẽ gì? Vậy : Thế nào là 3 điểm thẳng hàng. Nêu cách vẽ 3 điểm A; B; C thẳng hàng? .B GV. Treo bảng phụ vẽ .A .A .C .C .B B Trong các hình này hình nào vẽ 3 điểm tẳng hàng? Củng cố : Bài 8 và bài 9. GV. Treo bảng phụ. H1: Vẽ 3 điểm A; D; C thẳng hàng. H2: Vẽ 3 điểm S; R; T không thẳng hàng. Là 3 điểm cùng thuộc 1 đường thẳng. * HS lên bảng vẽ 3 hình Hình 1: HS lên bảng dùng thước kiểm tra Nhận xét : A; M; N là 3 điểm thẳng hàng * (B; D; C); (B; E; A); (D; E; G) * (B; D; E); (D; C; A) 1. THẾ NÀO LÀ 3 ĐIỂM THẲNG HÀNG: a) .A .B .C .A .B .C .C .A .B a b) c) 10 ph Hoạt động 2 : Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng. GV. Dùng hình vẽ 3 điểm A; B; C thẳng hàng. 3 hình a; b; c đều vẽ 3 điểm A; B; C thẳng hàng ; nhưng giữa chúng có gì khác nhau? GV. Nêu cách gọi (3 cách gọi) hình c. Trong 3 điểm thẳng hàng có mấy điểm nằm giữa hai điểm còn lại. Củng cố : Trong hình 3 ta nói B nằm giữa A và C là đúng hay sai? * Thứ tự các điểm thay đổi * Lần lượt HS gọi theo hình b; a HS nêu nhận xét : SGK trang 106 Sai: Vì 3 điểm A; B; C không thẳng hàng. .B .C .A 2. QUAN HỆ GIỮA 3 ĐIỂM THẲNG HÀNG: SGK Trang 106 * Ghi nhớ: Khi nói điểm nằm giữa 2 điểm khác phía;Tức là 3 điểm ấy đã là 3 điểm thẳng hàng. 12 ph Hoạt động 3:Củng cố Bài 10: GV treo đề bài. Bài 11: Chuẩn bị trong bảng phụ. Bài 12: Bài làm thêm: Cho 3 điểm M; N; Q thẳng hàng. Biết M không nằm giữa N; Q; N không nằm giữa M; Q. Em suy nghĩ gì về quan hệ giữa 3 điểm M;N;Q TOÁN TRẮC NGHIỆM: .N .M Câu 1:Cho hình bên.Chọn câu trả lời đúng. .P A. 3 điểm M; N; P thẳng hàng. B. 3 điểm M; N; P không thẳng hàng. C. Điểm N nằm giữa 2 điểm M và P D. Điểm P nằm giữa 2 điểm N và P 3 HS đồng thời lên vẽ. HS lần lượt lên điền Học nhóm: a) N ; b) M ; c) N; P Q nằm giữa 2 điểm M và N. Vì trong 3 điểm thẳng hàng có duy nhất 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại. .C .B .A Câu 2:Cho hình sau. Chọn câu trả lời đúng nhất . A. 3 điểm A; B; C thẳng hàng. B. Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B C. Hai điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm B. D. Cả A; B; C đều đúng. Câu 1: B Câu 2: D IV/ Hướng dẫn học và bài tập 1 ph Xem kĩ phần quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng. Bài tập 13, 14 SGK ; 6, 7, 8, 9, 10, 13 SBT D.Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: