I. Mục tiêu.
1.Kiến thức:
+ Rèn luyện kĩ về nhận biết khi nào thì xOy + yOz = xOz
+HS nắm vững và nhận biết các khái niệm: Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù.
2.Kỹ năng:
+Rèn kỹ năng sử dụng thước đo góc.
+Kỹ năng tính góc.
+Kỹ năng nhận biết các quan hệ giữa hai góc.
3.Thái độ:
Đo góc cẩn thận, chính xác có tính hợp tác trong hoạt động học tập và hoạt động nhóm.
II. Chuẩn bị.
1.GV: Thước đo góc to, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ,
2.HS : Thước đo góc, thước thẳng, dụng cụ học tập.
III Các hoạt động dạy học.
1,Kiểm tra bài cũ. Kết hợp với Kiểm tra sự chuẩn bị sơ đồ tư duy của h/s
2,Luyện tập.
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung
HĐ1 Kiểm tra bài cũ.
Nêu khái niệmHai góc kề nhau; phụ nhau; bù nhau; kề bù?
1h/s nêu các khái niệm theo yêu cầu.
HĐ2 Chữa bài tập.
Bài 20 tr 82SGK
Tính BOI ta làm ntn?
GV hướng dẫn cách tính
AOI + IOB =?
AOI = ?
Theo dõi uốn nắn h/s ghi bài
h/s trả lời miệng
theo dõi GV hướng dẫn
AOI + IOB = AOB
AOI =AOB - IOB
h/s ghi bài 1, Chữa bài tập.
Bài 20 tr 82SGK
BOI = .600=150
AOI + IOB = AOB
AOI =AOB - IOB
= 600 -150 = 450
Lớp : 6B Tiết (TKB) Ngày dạy :.. / 2 / 2010 Sĩ số : 32 Vắng : .. Tiết 19. luyện tập I. Mục tiêu. 1.Kiến thức: + Rèn luyện kĩ về nhận biết khi nào thì xOy + yOz = xOz +HS nắm vững và nhận biết các khái niệm: Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù. 2.Kỹ năng: +Rèn kỹ năng sử dụng thước đo góc. +Kỹ năng tính góc. +Kỹ năng nhận biết các quan hệ giữa hai góc. 3.Thái độ: Đo góc cẩn thận, chính xác có tính hợp tác trong hoạt động học tập và hoạt động nhóm. II. Chuẩn bị. 1.GV: Thước đo góc to, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, 2.HS : Thước đo góc, thước thẳng, dụng cụ học tập. III Các hoạt động dạy học. 1,Kiểm tra bài cũ. Kết hợp với Kiểm tra sự chuẩn bị sơ đồ tư duy của h/s 2,Luyện tập. Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung HĐ1 Kiểm tra bài cũ. Nêu khái niệmHai góc kề nhau; phụ nhau; bù nhau; kề bù? 1h/s nêu các khái niệm theo yêu cầu. HĐ2 Chữa bài tập. Bài 20 tr 82SGK Tính BOI ta làm ntn? GV hướng dẫn cách tính AOI + IOB =? AOI = ? Theo dõi uốn nắn h/s ghi bài h/s trả lời miệng theo dõi GV hướng dẫn AOI + IOB = AOB AOI =AOB - IOB h/s ghi bài 1, Chữa bài tập. Bài 20 tr 82SGK BOI = .600=150 AOI + IOB = AOB AOI =AOB - IOB = 600 -150 = 450 HĐ3 Luyện tập. Bài 21 SGk tr 82. a,Đo các góc của h.28a,b b, viết tên các cặp góc phụ nhau H28 b a, xOy =. yOz = . yOz = . chỉ ra các cặp góc phụ nhau? Theo dõi h/s trả lời Nhắc nhở h/s nếu h/s trả lời chưa đầy đủ Bài 22 SGk tr 82. Yêu cầu h/s tự đo trên hình vẽ SGK để thống nhất cùng đáp số y/c h/s trả lời Gọi một số h/s khác nhận xét kết quả Hãy thực hành đo Aab =? Bac =? cAd = ? Bài 23 SGk tr 83. Có nhận xét gì về hai tia AN,AN? MAN = 1800 Vì sao? x= PAQ =? Bài tập 18 tr 55 SBT. Biết KOA = 1200, BOI = 450 . Tính KOB. AOI, BOA . y/c đại diện nhóm trình bày kết quả GV nhận xét rút ra kl h/s đo trực tiếp vào hình trong SGk h/s đọc và trả lời miệng h/s tự điền kết quả vào từng yêu cầu của bài h/s nhìn hình nêu các cặp góc phụ nhau. h/s trả lời miệng h/s tự sửa sai khi GV nhắc nhở h/s nêu nội dung bìa tập h/s tự đo trên hình vẽ SGK h/s trả lời một số h/s khác nhận xét kết quả h/s thực hành đo Aab =. Bac =. cAd = h/s nêu nội dung của bài h/s quan sát trả lời Vì hai tia AN,AN đối nhau nên h/s quan sát trả lời PAQ =1470 – 580 = 890 h/s hoạt động nhóm trong 5p đại diện nhóm trình bày kết quả h/s ghi bài 2, Luyện tập. Bài 21 SGk tr 82. a, xOy =. yOz = . yOz = . b, Các cặp góc phụ nhau. aOb và bOd;aOc và cOd. Bài 22 SGk tr 82. a, xOy =...... yOz = xOz = Aab =. Bac =. cAd = b, Các cặp góc bù nhau. H.30 aAb và bAd; aAc và cAd. Bài 23 SGk tr 83. Hai tia AN,AN đối nhau nên MAN = 1800 Hai góc MAP và NAP kề bù nên NAP = 1800 – 330 = 1470 Vì tia AQ nằm giữa hai tia AN,AP nên: x= PAQ = 1470 – 580 = 890 Bài tập 18 tr 55 SBT. KOB. = 1800 – 450 = 1350 AOI, = 1800 -1200 =600 BOA = 450 +600 = 1050 HĐ4 Hướng dẫn VN. *Xem lại các bài tập đã chữa . BTVN 19,20,21 SBT tr56. Chuẩn bị sơ đồ tư duy bài vẽ góc cho biết số đo. chuẩn bị đầy đủ đồ dùng cho bài sau.
Tài liệu đính kèm: