Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 15: Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần hình học) - Năm học 2005-2006 - Bùi Thị Châu Giang

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 15: Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần hình học) - Năm học 2005-2006 - Bùi Thị Châu Giang

I. MỤC TIÊU :

- Giúp học sinh thấy được ưu khuyết điểm của bài làm thi học kỳ I.

- Từ đó có biện pháp khắc phục tồn tại và tiếp tục phát huy ưu điểm của bài làm.

- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, độc lập khi làm bài . Rèn tính sáng tạo và biết lựa chọn phương pháp tối ưu khi giải quyết vấn đề .

II.TRỌNG TÂM :

 Sửa , trả bài thi học kỳ I.

III. CHUẨN BỊ :

 Giáo viên : Đáp án , chấm bài , thống kê , nắm được tồn tại của học sinh.

Học sinh : Xem lại tồn tại của bài làm sau khi thi.

IV. TIẾN TRÌNH :

1. Ổn định :

2. Bài mới :

 A/. Đọc và chép đề : ( Mỗi học sinh đều có đề riêng do PGD phát )

 B/. Phân tích đề :

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 115Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 15: Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần hình học) - Năm học 2005-2006 - Bùi Thị Châu Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày dạy : 17/01/2006
Tiết 15 : TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I (phần hình học )
 ( ĐỀ : PHÒNG GD-ĐT )
I. MỤC TIÊU :
Giúp học sinh thấy được ưu khuyết điểm của bài làm thi học kỳ I.
Từ đó có biện pháp khắc phục tồn tại và tiếp tục phát huy ưu điểm của bài làm.
Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, độc lập khi làm bài . Rèn tính sáng tạo và biết lựa chọn phương pháp tối ưu khi giải quyết vấn đề .
II.TRỌNG TÂM :
 Sửa , trả bài thi học kỳ I.
III. CHUẨN BỊ :
	Giáo viên :	Đáp án , chấm bài , thống kê , nắm được tồn tại của học sinh.
Học sinh : 	Xem lại tồn tại của bài làm sau khi thi.
IV. TIẾN TRÌNH :
Ổn định :
Bài mới : 
 A/. Đọc và chép đề : ( Mỗi học sinh đều có đề riêng do PGD phát )
 B/. Phân tích đề :
I/.Phần trắc nghiệm : (2đ)
 A B C D E 
 ‘ ‘ ‘ ‘ ‘
 B ( 10 đoạn thẳng ) (0,25 đ)
 AB ,AC ,AD , AE , BC , BD , BE , CD , CE , DE (0,25 đ)
B (0,5 đ)
 x A O B y
 ‘ ‘ ‘
II.Phần tự luận :
5)
 Mỗi ý ( 0,5đ)
a) Vẽ hình ( chọn P ,Q chính xác )
 O P Q x
 ‘ ‘ ‘
b) P nằm giữa O và Q ( có giải thích)
c) OP = OQ : 2
d) Điểm P , chứng minh 
I/.Phần trắc nghiệm : (2đ)
Câu 3 : 
 Cho 5 điểm A ,B ,C ,D ,E trên cùng một đường thẳng , trên hình có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng .
4 đoạn thẳng B) 10 đoạn thẳng 
C) 6 đoạn thẳng D) 7 đoạn thẳng
( Viết tên các đoạn thẳng ) 
Câu 4 : 
Cho 2 tia Ox ,Oy đối nhau , A tia Ox , B tia Oy . ( Khẳng định nào sai )
3 điểm A , O , B nằm trên cùng một đường thẳng
Hai tia BO và AO đối nhau.
Hai tia OA và OB đối nhau.
Điểm O nằm giữa 2 điểm A và B.
II.Phần tự luận :
Câu 5 : trên tai Ox xác định 2 điểm P ,Q sao cho OP = 4 cm , OQ = 8 cm. (2đ)
Vẽ hình.
 Trong 3 điểm O,P,Q điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ? Tại sao ?
So sánh OP và PQ
Xác định trung điểm của OQ.
 Bùi Thị Châu Giang Toán 6
 C/.Nhận xét đánh giá ưu , khuyết điểm của bài làm:
Ưu điểm: Đa số có học bài , làm được trắc nghiệm .
 Vẽ hình chính xác các yêu cầu của đề bài. 
 Tìm đúng độ dài của đoạn thẳng PQ 
 Xác định đúng trung điểm của đoạn thẳng
Tồn tại: Một số HS xác định đúng điểm nằm giữa nhưng không chứng minh tại sao như thế .(  OP < OQ ) 
 Đa số câu c các em làm không đúng theo đáp án.Xác định đúng trung điểm nhưng phần chứng minh chưa hoàn chỉnh.
 D/.Hình thành phương pháp giải và sửa một số điều sai :
Cách vẽ tia Ox ( Điểm gốc O và phần đường thẳng bị chia ra bởi O)
Cách xác định điểm nằm giữa 2 điểm : Do P,Q thuộc tia Ox mà OP < OQ ( 4cm < 8cm) nên P nằm giữa O và Q .
So sánh OP và OQ ta có : OQ = 8 cm = 2.4 cm = 2 . OP
 => OP = OQ : 2
- Xác định trung điểm của đoạn thẳng phải thoả mãn 2 điều kiện : nằm giữa và cách đều 2 đầu đoạn thẳng.
 E/.Nêu cách giải hay :
Bài 5 hình học dựa vào câu b và một yếu tố của câu c ta có thể đưa ra kết luận câu d :
 b/.Do P,Q thuộc tia Ox mà OP < OQ ( 4cm < 8cm) nên P nằm giữa O và Q (1)
 PQ = OQ – OP = 8 – 4 = 4 cm = OP (2)
 Từ (1) và (2) => P là trung điểm của đoạn thẳng OQ.
 F/.Trả bài thi cho học sinh :
 G/. Ghi điểm vào sổ : (học sinh thông báo điểm cho giáo viên)
Lớp
Trên TB
Dưới TB
Thống kê :
Củng cố : 
Xem lại cách xác định điểm nằm giữa 2 điểm , trung điểm của đoạn thẳng.
Cách vẽ đường thẳng , tia , đoạn thẳng.
Dặn dò:
Tiết sau bước sang học kỳ II
Xem trước bài nửa mặt phẳng .
V.RÚT KINH NGHIỆM :
Bùi Thị Châu Giang Toán 6

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 15- Tra bai kiem tra HKI.doc