I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : HS được sửa bài kiểm tra học kỳ. Biết được những chỗ sai của mình. Rút kinh nghiệm để làm bài hình học tốt hơn.
2. Kỹ năng : Có kỹ năng vẽ hình chính xác, lập luận đúng khi giải toán hình học.
3. Thái độ : Nghiêm túc học tập.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Đáp án đề kiểm tra học kỳ.
Học sinh : Ôn lại kiến thức đã học.
III. Hoạt động trên lớp :
TG Đề bài Biểu điểm
44 Cho đoạn thẳng AB dài 10 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm. Vẽ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
a) Điểm M có nằm giữa A và I không ? Vì sao ?
b) So sánh AM và MB ?
Đáp án
a) Vì A là trung điểm của AB nên :
AI = IB =
AM = 3 cm
AI = 5 cm
AM <>
Vậy M nằm giữa A và I.
b) Ta có :
AM + MB = AB
MB = AB – AM = 10 – 3 = 7 (cm)
Vậy AM < mb="" (3=""><>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0.25
0,25
Tuần : 19. Ngày soạn : Tiết : 15. Ngày dạy : TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 1 I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : HS được sửa bài kiểm tra học kỳ. Biết được những chỗ sai của mình. Rút kinh nghiệm để làm bài hình học tốt hơn. 2. Kỹ năng : Có kỹ năng vẽ hình chính xác, lập luận đúng khi giải toán hình học. 3. Thái độ : Nghiêm túc học tập. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Đáp án đề kiểm tra học kỳ. Học sinh : Ôn lại kiến thức đã học. III. Hoạt động trên lớp : TG Đề bài Biểu điểm 44’ Cho đoạn thẳng AB dài 10 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm. Vẽ trung điểm I của đoạn thẳng AB. a) Điểm M có nằm giữa A và I không ? Vì sao ? b) So sánh AM và MB ? Đáp án a) Vì A là trung điểm của AB nên : AI = IB = AM = 3 cm AI = 5 cm Þ AM < AI Vậy M nằm giữa A và I. b) Ta có : AM + MB = AB Þ MB = AB – AM = 10 – 3 = 7 (cm) Vậy AM < MB (3 < 7) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0.25 0,25 5. Dặn dò : (1’) - Về nhà xem lại bài đã giải. - Chuẩn bị bài : Nửa mặt phẳng.
Tài liệu đính kèm: