A/ Mục tiêu.
- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.
- Kiểm tra:
+ Kĩ năng vẽhình, kí hiệu hình.
+ Rèn kĩ năng suy luận làm các bài tập.
B/ Chuẩn bị.
GV: Giấy kiểm tra.
HS: Ôn tập kiến thức chương I, xem lại các bài tập đã giải.
C/ Tiến trình dạy học.
1/ Hoạt động 1: Ổn định lớp.
GV kiểm tra sĩ số HS.
2/ Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ.
3/ Hoạt động 3: Bài mới.
GV phát đề kiểm tra.
Đề:
A/ Câu hỏi trắc nghiệm. (4đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (Mỗi câu 0,5 điểm)
1. Người ta thường kí hiệu các điểm bởi?
A. Chữ cái in thường. B. Chữ cái in hoa. C. Chữ số. D. Chữ số La mã.
2. Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng có bao nhiêu điểm chung?
A. Một điểm. B. Hai điểm. C. Ba điểm. D. Bốn điểm.
3. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B?
A. 1. B. 2. C. 4. D. Vô số.
4. Qua ba điểm thẳng hàng có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại:
A. 1. B. 2. C. 4. D. Vô số.
5. Trên một đường thẳng có bao nhiêu cặp tia đối nhau?
A. Đúng 2 tia. B. Đúng 3 tia. C. Đúng 4 tia. D. Vô số tia.
6. Trên đường thẳng d lấy ba điểm A, B, C. Hỏi có mấy đoạn thẳng tất cả?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
7. Điền vào chỗ trống để câu sau có nghĩa: Đoạn thẳng AB là hình gồm
8. Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu trung điểm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Ngày soạn: 22/11/2010 Ngày dạy: 25/11/2010 Tuần 14 tiết 14. KIỂM TRA 1 TIẾT. A/ Mục tiêu. Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS. Kiểm tra : + Kĩ năng vẽhình, kí hiệu hình. + Rèn kĩ năng suy luận làm các bài tập. B/ Chuẩn bị. GV : Giấy kiểm tra. HS : Ôn tập kiến thức chương I, xem lại các bài tập đã giải. C/ Tiến trình dạy học. 1/ Hoạt động 1 : Ổn định lớp. GV kiểm tra sĩ số HS. 2/ Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ. 3/ Hoạt động 3 : Bài mới. GV phát đề kiểm tra. Đề : A/ Câu hỏi trắc nghiệm. (4đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (Mỗi câu 0,5 điểm) 1. Người ta thường kí hiệu các điểm bởi? Chữ cái in thường. B. Chữ cái in hoa. C. Chữ số. D. Chữ số La mã. 2. Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng có bao nhiêu điểm chung? Một điểm. B. Hai điểm. C. Ba điểm. D. Bốn điểm. 3. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? 1. B. 2. C. 4. D. Vô số. 4. Qua ba điểm thẳng hàng có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại: 1. B. 2. C. 4. D. Vô số.. 5. Trên một đường thẳng có bao nhiêu cặp tia đối nhau? Đúng 2 tia. B. Đúng 3 tia. C. Đúng 4 tia. D. Vô số tia. 6. Trên đường thẳng d lấy ba điểm A, B, C. Hỏi có mấy đoạn thẳng tất cả? 1. B. 2. C. 3. D. 4. 7. Điền vào chỗ trống để câu sau có nghĩa: Đoạn thẳng AB là hình gồm 8. Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu trung điểm? 1. B. 2. C. 3. D. 4. B/ Bài toán. (6đ) Câu 1. Cho đoạn thẳng AB = 5cm, hãy vẽ trung điểm của đoạn thẳng AB. (2đ) Câu 2. Cho đoạn thẳng AB, trên tia AB vẽ điểm M sao cho AM=3cm, biết AB=6cm. (3đ) a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao? b/ Tính MB, so sánh AM và MB. b/ M có là trung điểm của AB không? Vì sao? Đáp án: A/ Trắc nghiệm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B/ Bài toán. Câu 1. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB, ta có: (cm) Hình: Câu 2. a/ Điểm M nằm giữa hai điểm A và B, vì: AM < AB (3cm < 6cm) b/ Ta có điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên: AM + MB = AB Thay AM = 3cm và AB = 6cm ta được: 3 + MB = 6 MB = 6 – 3 MB = 3 (cm) Vậy AM = MB. b/ M là trung điểm của AB vì: + M nằm giữa hai điểm A và B. + AM = MB.
Tài liệu đính kèm: