I. Mục Tiu:
* Kiến thức:
- HS nắm được hình ảnh của điểm, hình ảnh của đường thẳng.
- HS hiểu được quan hệ điểm thuộc đường thẳng, không thuộc đường thẳng.
* Kỹ năng:
HS biết vẽ điểm, đường thẳng; biết đặt tn điểm, đường thẳng; biết ký hiệu điểm, đường thẳng; biết sử dụng ký hiệu ,
* Thái độ:
Pht huy ĩc tư duy, trừu tượng của học sinh, ý thức lin hệ thực tế.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước thẳng, phiếu học tập.
- HS: Thước thẳng, phiếu học tập, giấy nhp.
- Phương pháp: đặt v giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
2 Kiểm tra bi cũ: (2)
- Dặn dị HS chuẩn bị đồ dng học tập, sch vở cần thiết cho bộ mơn
- GV giới thiệu nội dung của chương I như SGK.
2.Nội dung bi mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10 )
+ GV chỉ vo dấu đinh có trn bảng, trn bn, trn ghế giới thiệu đó l một điểm.
+ Tìm hình ảnh khc của điểm trong thực tế.
+ GV vẽ 1 điểm trn bảng v đặt tn.
+ GV giới thiệu cách đặt tn điểm: dng chữ ci in hoa để đặt tn cho điểm như A, B, C, .
+ Với 3 điểm như hình vẽ ta gọi đó l 3 điểm phân biệt.
HS tìm hình ảnh vết mực, chấm nhỏ, l những hình ảnh của điểm.
HS vẽ 3 điểm A, B, C:
Có hai điểm M v điểm N.
Hai điểm ny trng nhau
1. Điểm:
- Dấu chấm nhỏ trn trang giấy l hình ảnh của điểm.
Ta có 3 điểm phân biệt:
Hai điểm trng nhau:
M N
- Bất cứ hình no cũng l một tập hợp cc điểm.
Ngày Soạn: 01 – 01 – 2008 Tuần: 1 Tiết: 1 Chương 1: ĐOẠN THẲNG §1. ĐIỂM – ĐƯỜNG THẲNG I. Mục Tiêu: Kiến thức: - HS nắm được hình ảnh của điểm, hình ảnh của đường thẳng. - HS hiểu được quan hệ điểm thuộc đường thẳng, khơng thuộc đường thẳng. Kỹ năng: HS biết vẽ điểm, đường thẳng; biết đặt tên điểm, đường thẳng; biết ký hiệu điểm, đường thẳng; biết sử dụng ký hiệu Ỵ, Ï Thái độ: Phát huy ĩc tư duy, trừu tượng của học sinh, ý thức liên hệ thực tế. II. Chuẩn Bị: GV: Thước thẳng, phiếu học tập. HS: Thước thẳng, phiếu học tập, giấy nháp. - Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhĩm. III. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: (2’) - Dặn dị HS chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần thiết cho bộ mơn - GV giới thiệu nội dung của chương I như SGK. 2.Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ GHI BẢNG Hoạt động 1: (10 ‘) + GV chỉ vào dấu đinh cĩ trên bảng, trên bàn, trên ghế giới thiệu đĩ là một điểm. + Tìm hình ảnh khác của điểm trong thực tế. + GV vẽ 1 điểm trên bảng và đặt tên. + GV giới thiệu cách đặt tên điểm: dùng chữ cái in hoa để đặt tên cho điểm như A, B, C, . + Với 3 điểm như hình vẽ ta gọi đĩ là 3 điểm phân biệt. HS tìm hình ảnh vết mực, chấm nhỏ, là những hình ảnh của điểm. HS vẽ 3 điểm A, B, C: · A ·B · C Cĩ hai điểm M và điểm N. Hai điểm này trùng nhau 1. Điểm: - Dấu chấm nhỏ trên trang giấy là hình ảnh của điểm. · A ·B · C Ta cĩ 3 điểm phân biệt: Hai điểm trùng nhau: M · N - Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp các điểm. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ GHI BẢNG + Cho hình vẽ: M · N Theo hình vẽ ta cĩ mấy điểm? Hai điểm này cĩ gì khác những điểm trên?à Hai điểm trùng nhau: Hoạt động 2: + Tìm vài hình ảnh trong thực tế để minh họa đường thẳng? + Làm thế nào để vẽ một đường thẳng? + Ta dùng bút chì gạch theo mép thước thẳng, dùng chữ cái in thường để đặt tên cho đường thẳng. +1 HS lên bảng vẽ 1 đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đĩ. + Điểm nào nằm trên, khơng nằm trên đường thẳng đã cho? Hoạt động 3: Điểm A thuộc đường thẳng d. Điểm A nằm trên đthẳng d. Đường thẳng d đi qua điểm A. Đường thẳng d chứa điểm A. + GV yêu cầu HS nêu cách khác nhau về ký hiệu: A Ỵ d; B Ï d + Quan sát hình vẽ ta cĩ nhận xét gì? + Sợi chỉ căng thẳng, mép tường thẳng, + Dùng đầu bút gạch theo thước thẳng. d m HS lên bảng vẽ hình: + HS nhận xét: đường thẳng khơng bị giới hạn về 2 phía. + Cĩ điểm K, O, Q, đường thẳng d, m. + Điểm K nằm trên đường thẳng d, điểm Q nằm trên đường thằng m. + Cĩ vơ số điểm nằm trên nĩ. - Điểm A thuộc đường thẳng d. - Điểm A nằm trên đường thẳng d - Đường thẳng d đi qua điểm A. - Đường thẳng d chứa điểm A. 2. Đường thẳng: Sợi chỉ căng thẳng; mép bảng là hình ảnh của đường thẳng. a A · B d 3. Điểm thuộc đường thẳng – Điểm khơng thuộc đường thẳng · - Điểm A thuộc đường thẳng d. Ký hiệu: A Ỵ d. - Điểm B khơng thuộc đường thẳng d. Ký hiệu: B Ï d. 4. Củng Cố ( 8’) -GV cho HS làm bài tập ? Hình 5 (SGK) 5. Dặn Dị: ( 2’) - Biết vẽ điểm, đặt tên điểm, vẽ đường thẳng, đặt tên đường thẳng. - Biết đọc hình vẽ, nắm vững các quy ước, ký hiệu và hiểu kĩ về nĩ, nhớ các nhận xét trong bài. Làm bài tập: 4, 5, 6, 7 (SGK).
Tài liệu đính kèm: