A/Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được điểm, đường thẳng; nắm được quan hệ điểm thuộc, không thuộc đường thẳng
- Biết vẽ điểm, đường thẳng, đặt tên cho điểm và đường thẳng củng như viết ký hiệu; Sử dụng ký hiệu . Xây dựng và phát triển trí tưởng tượng.
B/Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ và thước thẳng
- HS: Có đầy đủ dụng cụ học tập
C/Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
12
phút Hoạt động 1: Điểm
-GV: Treo bảng phụ (Hình 1/tr103) giới thiệu là hình của điểm và cách đặt tên.
-GV?Nói cách vẽ và cách viết tên điểm?
-GV? Quan sát (Hình 2/tr103) đọc tên các điểm và giới thiệu các điểm phân biệt, hai điểm trùng nhau, ta có nhận xét gì?
-GV: chốt lại bằng bài tập 1/ Tr104
-HS:Quan sát hình vẽ: và đọc điểm A, điểm B , đie m C và nêu cách vẽ điểm
A· B· C·
-HS: hai điểm phânbiệt là hai điểm không trùng nhau.
Các hình đều là 1 tập hợp điểm
-HS: làm bài tập 1: Đặt tên 4 điểm còn lại
13
Phút Hoạt động 2: Đường thẳng
-GV: Treo bảng phụ (Hình 3 / Tr103)
-GV? Quan sát hình 3 đọc tên đường thẳng và nói cách viết tên, cách vẽ đường thẳng?
-GV? Đặt tên đường thẳng và điểm có gì khác nhau?
-GV: Củng cố bằng bài tập 2/ Tr104
-HS: Quan sát hình vẽ đường thẳng và nhận biết đường thẳng không bị giới han về hai phía (Vẽ bằng bút và thước) a b
-HS: Thông thường đặt tên cho điểm bằng chữ cái in hoa
10
Phút Hoạt động 3: Điểm thuộc và điểm không thuộc đường thẳng
-GV: Cho học sinh qua sát (Hình 4) trên bảng phụ
-GV? Điểm nào nằm trên đường thẳng b, điểm nào không nằm trên đường thẳng b?
-GV: thuyết trình ký hiệu và cách đọc, yêu cầu học sinh đọc lại và viết ký hiệu vào vở.
-HS: Quan sát hình vẽ:
A
b ·
B·
-HS: Điểm A nằm trên đường thẳng b, điểm B không nằm trên đường thẳng b.
-HS: Viết A b ; B b
Đọc: Điểm A thuộc đường thẳng b, điểm B không thuộc đường thẳng b
Tuần 1 – Tiết 1 CHƯƠNG I: ĐOẠN THẲNG NS ND: $1 – ĐIỂM & ĐƯỜNG THẲNG A/Mục tiêu: Học sinh hiểu được điểm, đường thẳng; nắm được quan hệ điểm thuộc, không thuộc đường thẳng Biết vẽ điểm, đường thẳng, đặt tên cho điểm và đường thẳng củng như viết ký hiệu; Sử dụng ký hiệu . Xây dựng và phát triển trí tưởng tượng. B/Chuẩn bị: GV: Bảng phụ và thước thẳng HS: Có đầy đủ dụng cụ học tập C/Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 12 phút Hoạt động 1: Điểm -GV: Treo bảng phụ (Hình 1/tr103) giới thiệu là hình của điểm và cách đặt tên. -GV?Nói cách vẽ và cách viết tên điểm? -GV? Quan sát (Hình 2/tr103) đọc tên các điểm và giới thiệu các điểm phân biệt, hai điểm trùng nhau, ta có nhận xét gì? -GV: chốt lại bằng bài tập 1/ Tr104 -HS:Quan sát hình vẽ: và đọc điểm A, điểm B , đie åm C và nêu cách vẽ điểm A· B· C· -HS: hai điểm phânbiệt là hai điểm không trùng nhau. Các hình đều là 1 tập hợp điểm -HS: làm bài tập 1: Đặt tên 4 điểm còn lại 13 Phút Hoạt động 2: Đường thẳng -GV: Treo bảng phụ (Hình 3 / Tr103) -GV? Quan sát hình 3 đọc tên đường thẳng và nói cách viết tên, cách vẽ đường thẳng? -GV? Đặt tên đường thẳng và điểm có gì khác nhau? -GV: Củng cố bằng bài tập 2/ Tr104 -HS: Quan sát hình vẽ đường thẳng và nhận biết đường thẳng không bị giới han về hai phía (Vẽ bằng bút và thước) a b -HS: Thông thường đặt tên cho điểm bằng chữ cái in hoa 10 Phút Hoạt động 3: Điểm thuộc và điểm không thuộc đường thẳng -GV: Cho học sinh qua sát (Hình 4) trên bảng phụ -GV? Điểm nào nằm trên đường thẳng b, điểm nào không nằm trên đường thẳng b? -GV: thuyết trình ký hiệu và cách đọc, yêu cầu học sinh đọc lại và viết ký hiệu vào vở. -HS: Quan sát hình vẽ: A b · B· -HS: Điểm A nằm trên đường thẳng b, điểm B không nằm trên đường thẳng b. -HS: Viết A b ; B b Đọc: Điểm A thuộc đường thẳng b, điểm B không thuộc đường thẳng b 10 phút Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò -GV? Nhìn (Hình 5) giải (?) (Sgk) -GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài 3; 4; 7(Sgk) (GV nhận xét âu trả lời của học sinh) *Chốt lại:Tên điểm được viết bằng chữ cái in hoa, tên đường thẳng là chữ in thường. -GV: treo bảng phụ yêu cầu học sinh điền vào ô trống *Liên hệ thực tế: Đường thẳng trong thực tế -GV: Dặn học sinh về học bài theo Sgk và làm các bài tập 2; 5; 6 (Sgk). Đọc và chuẩn bị bài $2 Ba điểm thẳng hàng. -HS: Quan sát hình vẽ, trả lời : a Ca ; Ea và vẽ hai điểm C · E· thuộc a và hai điểm không thuộc a -HS: Điền vào bảng: Cách viết Hình vẽ Ký hiệu Điểm M . Đường thẳng a Điểm M thuộc đường thẳng a M . a M a Tuần 2 – Tiết 2 NS: ND
Tài liệu đính kèm: