I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết các kiến thức độ dài đtròn; độ dài cung tròn.
- Kỹ năng: Biết áp dụng CT tính độ dài đtròn; độ dài cung tròn. Biết tính độ dài cung tròn, độ dài đường tròn.
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
G/v: Thước thẳng, compa, bảng phụ hình vẽ 52; 53; 54; 55 (sgk) ;
H/s: thước kẻ. Com pa,
III. Tổ chức giờ học:
Ngày soạn: 17/03/2010 Ngày giảng: 18/03/2010 Tiết 53: luyện tập I. Mục tiêu: - Kiến thức: Biết các kiến thức độ dài đtròn; độ dài cung tròn. - Kỹ năng: Biết áp dụng CT tính độ dài đtròn; độ dài cung tròn. Biết tính độ dài cung tròn, độ dài đường tròn. - Thái độ: Cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: G/v: Thước thẳng, compa, bảng phụ hình vẽ 52; 53; 54; 55 (sgk) ; H/s: thước kẻ. Com pa, III. Tổ chức giờ học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Khởi động: Kiểm tra ( 12’). HS1: chữa bài 70 G/v đưa hình vẽ 52; 53; 54 (sgk) lên bảng phụ. Tính chu vi các hình HS 2: Bài 74 (Sgk-96) C= 40.000 km n0 = 20001' ằ 20,0166 l=? Bài 70 ( Sgk-95) C 1 = p.d = 3,14. 4 = 12,56 (cm) C 2 = =pR+p.R = 2pR = p.d = 12,56 (cm) C 3 = = 2pR = p.d = 12,56 (cm) Vậy 3 chu vi bằng nhau. Bài 74. 200 01' ằ 20,0166 Độ dài kinh tuyến ừ HN -> xích đạo là HĐ: Luyện tập ( 28’). - Mục tiêu: Biết các độ dài đường tròn, cung tròn qua các công thức tính. - Cách tiến hành: Cá nhân. 1 h/s đọc to đề bài. G/v vẽ hình trên bảng, h/s vẽ vào vở hãy tính độ dài các nửa đtròn đk AB; AC; BC? H/s: cá nhân tính và trả lời ? hãy CM nửa đường tròn đk AC bằng tổng 2 nửa đtròn đk AB, BC G/v đưa hình vẽ lên bảng phụ Y/cầu học sinh tóm tắt đề bài H/s HĐ cá nhân làm bài (3') Yêu cầu 1 h/s nêu cách giải. H/s: tính AÔB? <= sđ AB =n0? <= CT Y/cầu 1 em lên bảng trình bày Yêu cầu h/s làm bài 75 (96-SGK) 1 h/s lên bảng vẽ hình CM: lMA = lMB G/v gợi ý: gọi số đo M0A= a Hãy tính M0'B? 0M =R tính 0M' Hãy tính lMA và lMB Bài 68 (sgk-95) Tính độ dài các nửa đường tròn bk AB; AC; BC Độ dài nửa đtròn (01) là Độ dài nửa đtròn (02) là Độ dài nửa đtròn (03) là có AC=AB+BC (B nằm giữa A và C) => AC= AB + BC (Điều phải CM) Bài 72 (Sgk-96) C = 540mm; lAB = 200mm; Tính AÔB Giải: n0 ằ 1330 vậy AÔB = 1330 Bài 75 (96-SGK) CM: lMA = lMB? Ta có MÔA = a => M0B =2a (góc n/t và góc ở tâm của đường tròn (0') 0M=R => 0'M = R/2 ; => lMA = lMB Tổng kết hướng dẫn về nhà (3’). - Ôn lại các kiến thức. - BT 76 SGK - Ôn CT tính diện tích hình tròn HS ghi nội dung về nhà.
Tài liệu đính kèm: