I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Hiểu được công thức tính độ dài đường tròn C=2R hoặc (C=d). Biết công thức tính độ dài cung tròn.
- Kỹ năng: Biết vận dụng công tác C=2R; d=2R; l = để tính các đại lượng chưa biết trong công thức và vận dụng giải 1 số bài toán thực tế liên quan.
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
G/v: compa, tấm bìa cắt hình tròn có R=5cm; MTBT; bảng phụ vẽ sẵn bảng Tr93;94;95 ; bài 65 (Sgk)
H/s:
III. Tổ chức giờ học:
Ngáy soạn: 11/03/2010 Ngày giảng: 12/03/2010 Tiết 52: độ dài đường tròn - cung tròn I. Mục tiêu: - Kiến thức: Hiểu được công thức tính độ dài đường tròn C=2pR hoặc (C=pd). Biết công thức tính độ dài cung tròn. - Kỹ năng: Biết vận dụng công tác C=2pR; d=2R; l = để tính các đại lượng chưa biết trong công thức và vận dụng giải 1 số bài toán thực tế liên quan. - Thái độ: Cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy học: G/v: compa, tấm bìa cắt hình tròn có R=5cm; MTBT; bảng phụ vẽ sẵn bảng Tr93;94;95 ; bài 65 (Sgk) H/s: III. Tổ chức giờ học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Khởi động: Kiểm tra (3’). HS1: phát biểu đ/nghĩa đtròn ngoại tiếp đa giác; đtròn nội tiếp đa giác? với đa giác đều tâm của 2 đtròn này nằm ở đâu? G/v: gọi 2 h/s nhận xét - cho điểm HS trả lời theo SGK. HĐ1: Công thức tính độ dài đường tròn. (15’). - Mục tiêu: Hiểu công thức tính độ dài đường tròn. - Đồ dùng: 5 hình tròn. - Cách tiến hành: + Bước 1: Cá nhân. G/v: nêu CT tính chu vi đtròn đã học ở lớp 5 H/s: C =d.3,14 G/v giới thiệu: 3,14 là gt gần đúng của 1 số vô tỉ pi (ký hiệu là p) Vậy C= 2pR (vì d =2R) 1. Công thức tính độ dài đườngtròn. C = 2pR Trong đó: C: độ dài đtròn R: bán kính Hay C = p.d (d là đường kính) d = 2R ; p ằ 3,14 + Bước 2: Nhóm. G/v h.dẫn h/s làm [?1] hướng dẫn h/s nêu được cách tìm lại số p Lấy 1 hình tròn bằng bìa cứng (hoặc nhựa hay nắp chai) Đánh dấu 1 điểm A thuộc đtròn Đặt điểm Aº0 trên thước thẳng có vạch chia tới mm. ?1 Ta cho hình tròn lăn 1 vòng trên thước đó (đtròn luôn tiếp xúc với cạnh của thước) đến khi điểm A trùng cạnh của thước thì đọc độ dài đtròn đo được. H/s: thực hành với các h tròn có bán kính khác nhau. Y/cầu h/s đo tiếp đ/kính đtròn rồi điền vào bảng. Nêu nhận xét? H/s điền vào bảng tính kết quả (4 h/s đại diện nhóm lên bảng điềnk/q của mình) Nêu nhận xét? H/s: gt của tỷ số c/d ằ 3,14 Vậy p là gì? H/s: là tỷ số giữa độ dài đtròn và đường kính của đtròn đó. + Bước 3: Cá nhân. G/v: ycầu h/s làm BT 65 (Sgk-94) Đtròn (01) (02) (03) (04) C d C/d R 10 5 3 1,5 3,18 4 d 20 10 6 3 6,37 8 C 62,8 31,4 18,84 9,42 20 25,12 HĐ2: C.thức tính độ dài cung tròn. (16’). - Mục tiêu: Hiểu công thức tính độ dài cung tròn. - Đồ dùng: - Cách tiến hành: Cá nhân. 2. Đồ dài cung tròn. G/v hướng dẫn học sinh lập luận để XĐCT: ? Đtròn bkính R có độ dài tính ntn H/s: C = 2pR ? Đtròn ứng với cung 3600 vậy cung 10 có độ dài được tính ntn? H/s: ? Cung n0 có độ dài bao nhiêu? H/s: G/v ghi lại các CT khi h/s phát biểu. Học sinh ghi vào vở ?2 Độ dài đường tròn bán kính R (ứng với cung 3600) có độ dài 2pR => Cung 10 ; bkính R có độ dài = Cung n0 có bán kính R có độ dài là: vậy độ dài l của 1 cung tròn n0 bán kính R l = G/v cho h/s làm bài 66 (94-Sgk) ? Hãy đọc và tóm tắt bài toán? Tính độ dài cung tròn 600 1 h/s lên bảng tính; h/s khác n.xét b.C =? ; d = 650 (mm) Bài 66 (Sgk-94) Tóm tắt: a. n0 = 600 ; R = 2dm ; l = ? Giải: b. C = pd ằ3,14. 650 ằ 2041 Tổng kết hướng dẫn về nhà. (10’). G/v treo bảng phụ đề bài tập Y/cầu h/s hoạt động nhóm ngang, phân tích tìm CT tính và điền kết quả (3 phút) Y/cầu đại diện 1 nhóm lên bảng điền kết quả, nhóm khác n/xét Từ l = tính R; n0? Thay số tính, điền kết quả? Giáo viên chốt lại kiến thức của bài. Nếu còn thời gian cho học sinh đọc mục "Có thể em chưa biết" BT 69; 68; 70; 73; 74 (Sgk 95; 96). - Tiết sau luyện tập Bài 67 (Sgk-95) Từ CT: l ==> và R 10cm 40,8cm 21cm n0 900 500 56,80 l 15,7cm 35,6cm 20,8cm
Tài liệu đính kèm: