Giáo án Hình học 9 - Tiết 51: Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp

Giáo án Hình học 9 - Tiết 51: Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: HS hiểu được định nghĩa, tính chất của đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp một đa giác. Biết bất kỳ đa giác nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp, có một và chỉ một đường tròn nội tiếp.

- Kỹ năng: Biết vẽ tâm của đa giác đều ( chính là tâm chung của đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp ), từ đó vẽ được một đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp một tứ giác cho trước.

- Thái độ: Cẩn thận, chính xác.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, com pa,

- HS : Com pa, thước thẳng, êke .

III. Tổ chức giờ học:

 

doc 3 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1696Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 9 - Tiết 51: Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/03/2010
Ngày giảng: 11/03/2010
Tiết 51. Đ8. đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp.
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu được định nghĩa, tính chất của đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp một đa giác. Biết bất kỳ đa giác nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp, có một và chỉ một đường tròn nội tiếp.
- Kỹ năng: Biết vẽ tâm của đa giác đều ( chính là tâm chung của đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp ), từ đó vẽ được một đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp một tứ giác cho trước.
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, com pa, 
- HS : Com pa, thước thẳng, êke .
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Khởi động: Kiểm tra bài cũ (5’).
(Đề bài trên bảng phụ) .
Các kết luận sau đúng hay sai
Tứ giác ABCD nội tiếp được trong một đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau.
a)éBAD+éBCD= 1800
b) éABD =éACD = 400
c)éABC = éADC = 1000
d)éABC=éADC = 900
e) ABCD là hình chữ nhật
f) ABCD là hình bình hành .
g) ABCD là hình thang cân .
h) ABCD là hình vuông .
GV : Nhận xét , cho điểm .
HS : Lên bảng trả lời câu hỏi .
HS ở dưới nhận xét, 
Hoạt động 1. Định nghĩa (21’).
- Mục tiêu: Biết được định nghĩa đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác.
- Đồ dùng: 
- Cách tiến hành: Cá nhân.
GV : ĐVĐ - Ta đã biết với bất kỳ tam giác nào cũng có một đường tròn ngoại tiếp và một đường tròn nội tiếp . Còn với đa giác thì sao ?
.O
1. Định nghĩa
( SGK/91)
HS : Nghe GV trình bày .
 Hình 49.
HS : Quan sát hình 49 và trả lời câu hỏi .
GV : Thế nào là đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp hình vuông ? 
GV : Ta cũng đã học đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp tam giác .
Mở rộng khái niệm trên, thế nào là đường tròn nội , ngoại tiếp đa giác .
GV : Đưa định nghĩa lên màn hình .
GV : Trên hình 49 Em có nhận xét gì về đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp hình vuông ?
GV : Giải thích tại sao ?
GV : Yêu cầu HS làm ?
GV : Vẽ hình trên bảng và hướng dẫn HS cách vẽ .
Làm thế nào để vẽ được lục giác đều nội tiếp (O) ?
GV : Vì sao tâm O cách đều các cạnh của lục giác đều ?
Gọi khoảng cách đó là OI = r vẽ đường tròn (O; r) . 
Đường tròn này có vị trí như thế nào đối với lục giác đều ? 
Hoạt động 2. Định lý (10’).
- Mục tiêu: Biết nội dung của định lí.
- Cách tiến hành: Cá nhân.
GV : Theo em có phải bất kỳ đa giác nào cũng nội tiếp được đường tròn hay không ? 
GV : Ta nhận thấy tam giác đều, hình vuông, lục giác đều luôn có một đường tròn ngoại tiếp và một đường tròn nội tiếp .
Người ta đã chứng minh được định lý :
Tổng kết hướng dẫn về nhà (9’) .
Nhắc lại định nghĩa đa giác nội, ngôại tiếp một đường tròn ?
Làm bài tập 62/91 – SGK (Vẽ hình)
- Nắm vững lý thuyết .
- Làm các bài tập SGK.
- Đọc trước bài 9 .
HS : Quan sát và trả lời câu hỏi .
H S: Trả lời câu hỏi .
HS đọc định nghĩa trong SGK .
HS : Tam giác OIC vuông nên 
OI =r = R. sin 450
2. Định lý .
(SGK )
HS : Có DAOB là D đều ( do OA = OB và é AOB = 600 ) Nên AB = OA = OB = R = 2 cm .
Ta vẽ các dây cung AB = BC = CD = DE = EF =FA = 2 cm .
ị Các dây cách đều tâm .
Vậy tâm O cách đều các cạnh của lục giác đều .
HS: Đường tròn này nội tiếp lục giác đều.
HS vẽ hình và ghi nội dung về nhà.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 51.doc