I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm vững nội dung hai định lí, vận dụng được chúng trong những tình huống cần thiết, hiểu được phép chứng minh của định lý 1.
2. Kỹ năng:
- Biết vẽ hình đúng yêu cầu và dự đoán, nhận xét các tính chất qua hình vẽ.
- Biết diễn đạt một định lý thành một bài toán với hình vẽ, giả thiết, kết luận.
3. Thái độ:
II. Chuẩn bị:
GV: Bài soạn Power Point, thước thẳng, com pa.
HS: SGK. Dụng cụ vẽ hình. Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: .
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV: Chiếu nội dung câu hỏi trên màn hình.
- HS: Thực hiện
- HS: Nhận xét
- GV: Nhận xét
Tiết 46: Ngày soạn:... Ngày giảng:. QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG TAM GIÁC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm vững nội dung hai định lí, vận dụng được chúng trong những tình huống cần thiết, hiểu được phép chứng minh của định lý 1. 2. Kỹ năng: - Biết vẽ hình đúng yêu cầu và dự đoán, nhận xét các tính chất qua hình vẽ. - Biết diễn đạt một định lý thành một bài toán với hình vẽ, giả thiết, kết luận. 3. Thái độ: II. Chuẩn bị: GV: Bài soạn Power Point, thước thẳng, com pa. HS: SGK. Dụng cụ vẽ hình. Bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:. 2. Kiểm tra bài cũ: - GV: Chiếu nội dung câu hỏi trên màn hình. - HS: Thực hiện - HS: Nhận xét - GV: Nhận xét 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Đồ dùng Hoạt động 1: GV: Chiếu nội dung bài, yêu cầu HS thực hiện. HS: Thực hiện HS: Nhận xét GV: Nhận xét GV: Chiếu nội dung và hình vẽ bài ?2. Yêu cầu HS thực hành gấp giấy. HS: Thực hiện HS: Nêu phát hiện của mình HS: Nhận xét, đưa ra được nội dung định lí GV: Nhận xét, chốt lại nội dung định lí HS: Ghi gt-kl gt DABC. AB>AC kl > HS: Nhận xét GV: Nhận xét GV: Gợi ý cho HS chứng minh định lí. HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV HS: Nhận xét GV: Nhận xét Hoạt động 2: GV: Chiếu nội dung bài ?3 HS: Thực hiện HS: Nhận xét GV: Nhận xét, đưa ra định lí, khắc sâu hai nhận xét trong SGK cho HS GV: Cho HS hoạt động nhóm bài 1 và 2 SGK-tr55 HS: Làm bài tập theo nhóm HS: Đại diện nhóm thực hiện HS: Các nhóm nhận xét GV: Nhận xét 1. Góc có cạnh đối diện lớn hơn: ?1. > ?2. Thực hành gấp giấy Định lí 1: SGK-tr54 A 1 2 B’ M B C Chứng minh - Lấy B’Î AC, AB’=AB. - Xét DABM và DAB’M có AB = AB’ = (AM là phân giác ) AM º AM (Cạnh chung) Suy ra DABM = DAB’M (cgc) Þ = (1) Theo định lí về số đo của góc ngoài tam giác Þ >(2) (1)&(2) Þ > Hay > (Đpcm) 2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn: ?3. AB < AC Định lí 2: SGK-tr55 * Nhận xét: a) AC > AB Û > b) Trong tam giác tù hoặc tam giác vuông cạnh đối diện với góc tù hoặc góc vuông là cạnh lớn nhất. 3. Áp dụng: Bài 1: SGK-tr55 Ta có AB=2cm, BC=4cm, AC=5cm nên theo định lí 1 suy ra: < < Bài 2: SGK-tr55 Theo định lí về tổng số đo các góc trong tam giác ta có: = 1800 - 800 - 450 = 550 Vậy: > > Theo định lí 2 ta có: BC > AB > AC Bài soạn Power Point, thước thẳng, com pa. Bài soạn Power Point, thước thẳng, com pa. Bài soạn Power Point, thước thẳng Bài soạn Power Point 4. Củng cố: §iÒn ®óng (§), sai (S) vµo « trong c¸c kh¼ng ®Þnh sau: Câu Đ-S 1. Trong mét tam gi¸c, ®èi diÖn víi 2 gãc b»ng nhau lµ hai c¹nh b»ng nhau. 2. Trong mét tam gi¸c vu«ng c¹nh huyÒn lµ c¹nh lín nhÊt 3. Trong mét tam gi¸c, ®èi diÖn víi c¹nh lín nhÊt lµ gãc tï. 4. Trong mét tam gi¸c tï, ®èi diÖn víi gãc tï lµ c¹nh lín nhÊt 5. Trong hai tam gi¸c, ®èi diÖn víi c¹nh lín h¬n lµ gãc lín h¬n. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập nội dung bài học. - Chuẩn bị bài tập phần luyện tập
Tài liệu đính kèm: