Giáo án English 6 - Unit 7: Everyday Conversation

Giáo án English 6 - Unit 7: Everyday Conversation

E.g.

 Could you pass the salt, please?

 Sure. Here you are.

 = Certainly. Here you are.

Here you are được dùng kèm với động tác khi đưa một vật gì cho người khác.

How much + is + noun/pronoun? Giá bao nhiêu? (dùng cho danh từ số ít)

Để trả lời cho câu hỏi này ta dùng:

It is + price (giá) Nó giá.

How much + are + noun/pronoun? Giá bao nhiêu? (dùng cho danh từ số nhiều)

Để trả lời cho câu hỏi này ta dùng:

They are + price (giá) Chúng giá.

 

doc 5 trang Người đăng vanady Lượt xem 1433Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án English 6 - Unit 7: Everyday Conversation", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 7 - Everyday Conversation (Hội thoại hàng ngày)
Vocabulary
bank 
/bæŋk/
n
ngân hàng
bitter 
/ˈbɪt.əʳ/
n
bia đắng
bread 
/bred/
n
bánh mì
bus stop 
/'bʌsˌstɒp/
n
trạm xe buýt
butter 
/ˈbʌtə(r)
n
bơ
café 
/ˈkæfeɪ/
n
quán ăn nhỏ
certainly 
/'sɜ:tənlɪ/
adv
chắc chắn
coke 
/kəʊk/
n
Cô-ca-cô-la
far 
/fɑ:(r)/
adj
xa
first 
/ˈfɜ:st/
adj, adv
đầu tiên, thứ nhất
half 
/hɑ:f/
n
nửa
left 
/left/
adj, adv
bên trái
lemon 
/ˈlemən/
n
chanh
milk 
/mɪlk/
n
sữa
near 
/nɪə(r)/
adj
gần
oil 
/ɔɪl/
n
dầu
pass 
/pɑ:s/
v
chuyền qua, đưa qua
penny (pl. pence= p) 
/ˈpeni/
/pens/
n
xu (số nhiều:những đồng xu)
pepper 
/ˈpepə(r)/
n
tiêu
pint 
/paɪnt/
n
= 0,568 lít
post office 
/'pəʊstˌɒfɪs/
n
bưu điện
pound = £ 
/paʊnd/
n
bảng Anh
right 
/raɪt/
adj, adv
bên phải
salt 
/sɒlt/
n
muối
second 
/ˈsekənd/
adj, adv
thứ hai, thứ nhì
soda 
/ˈsəudə/
n
sô đa
supermarket 
/ˈsuːpəˌmɑ:kɪt/
n
siêu thị
telephone box 
/ˈtelɪfəʊn,bɒks/
n
phòng điện thoại công cộng
third 
/θɜ:d/
adj, adv
thứ ba
vinegar 
/ˈvɪnɪgə(r)/
n
giấm
whisky 
/ˈwɪski/
n
rượu whisky 
a whisky 
/əˈwɪski/
n
một ly rượu whisky 
a double whisky 
/əˈdʌbļˈwɪski/
n
một ly whisky lớn
with 
/wɪð/
prep
có, với 
Expressions
Is there a (post office) near here?: 
Thank you
That's all right:
Could you pass the (salt) please?
Certainly 
Here you are
How much is that?
Are you on the phone? 
What's your number? 
People's names
Last name
First name
Female
Male
Connor
Ann 
Mary 
Bill 
Mike 
Listening
Mời bạn nghe các đoạn hội thoại sau: 
A Excuse me. 
B Yes?
A Is there a post office near here?
B Yes, there is.
A Is it far?
B No, it isn't very far. First right, second left.
A Thank you very much.
B That's all right.
post office 
bus stop
bank
café
telephone box
supermarket
first
second
third
C Mrs. Connor, could you pass the salt please? 
D Certainly.
C Thank you very much.
D And the pepper? 
C No, thank you.
salt
sugar
bread
vinegar
pepper?
milk?
butter?
oil?
E Good evening.
F Good evening.
E Half of bitter, please.
F Here you are, sir.
E Thank you very much. How much is that?
F 15p.
a pint
half a pint
a whisky
a double whisky
with lemon
with soda
with Coke
10p
£1.15
£1.50
G Are you on the phone?
H Yes, I am.
G What's your number?
H 23306.
23306
66880
067432
72258
10443
90537
47925
Grammar
Could you + verb (động từ).....? dùng như một lời đề nghị lịch sự và thường được đáp lại bằng sure (tất nhiên rồi) hoặccertainly (tất nhiên rồi) nếu người nghe chấp thuận lời đề nghị đó.
E.g. 
        Could you pass the salt, please? 
        Sure. Here you are. 
    =  Certainly. Here you are.  
Here you are được dùng kèm với động tác khi đưa một vật gì cho người khác.
How much + is + noun/pronoun? Giá bao nhiêu? (dùng cho danh từ số ít)
Để trả lời cho câu hỏi này ta dùng:
It is + price (giá) Nó giá...
How much + are + noun/pronoun? Giá bao nhiêu? (dùng cho danh từ số nhiều)
Để trả lời cho câu hỏi này ta dùng:
They are + price (giá) Chúng giá...
Questions
Answers
How much is the fridge?
How much is it?
How much are those knives?
How much are they?
It is 100 pounds.
It's 50 pence.
They are 32 pounds.
They're 2 dollars.
Tuy nhiên trong giao tiếp thực tế người ta thường trả lời ngắn gọn các câu hỏi về giá.
E.g.   
How much is that pen?   10 pounds.
How much are they?        35 dollars. 
Cách đọc số điện thoại
 - Đọc riêng lẻ từng số một.
 - Số không (0) đọc là /əʊ/  như chữ "o" trong bảng chữ cái.
 - Hai số đứng cạnh nhau đọc là double /ˈdʌb.ļ/ 
 - Đọc theo nhịp từng 2, 3 hay 4 số một tùy theo mã vùng dài hay ngắn.
 E.g. 
 098 765 3261 =  o nine eight, seven six five, three two six one.
 003 215 4655 = double o three, two one five, four six double five.
Language Summary
Could you pass the 
salt,
pepper,
milk,
butter,
oil,
please? 
Certainly. Here you are.
Sure. Here you are.  
How much
is
it?
the pen?
It is
100 pounds.
50 pence.
2 dollars.
How much 
are
they?
the pens?
They are

Tài liệu đính kèm:

  • docUnit 7.doc