Look at this man.
He's Elton Kash.
He's a pop star.
He's very rich and famous.
Look at his house.
It's large and expensive, and there's a swimming-pool in the garden.
There are ten bedrooms in the house.
Elton's car's American.
It's a 1978 Lincoln Continental.
It's fast and comfortable.
In his car there's a radio, a stereo cassette-player, a cocktail cabinet, a cigar lighter and electric windows.
Unit 13: ELTON KASHA Trong bài này, chúng ta học cách hỏi với What make...? và cách trả lời cho câu hỏi này. Chúng ta sẽ gặp lại cấu trúc There be đã học ở bài 6, Descriptive Adjective học ở bài 5 và Possessive Case ở bài 9. Vocabulary aeroplane /ˈeə.rə.pleɪn/ n máy bay cabinet /ˈkæb.ɪ.nət/ n hộp đựng rượu (trong xe) cassette player /kəˈset.pleɪ.əʳ/ n máy cát xét cocktail /ˈkɒk.teɪl/ n rượu cốc tai comfortable /ˈkʌmp.fə.tə.bļ/ adj tiện nghi, thoải mái electric window /ɪˈlek.trɪk.wɪn.dəʊ/ n cửa kính tự động (của xe hơi) engine /ˈen.dʒɪn/ n động cơ famous /ˈfeɪ.məs/ adj nổi tiếng fast /fɑːst/ adj nhanh perfume /ˈpɜː.fjuːm/ n nước hoa garden /ˈgɑː.dən/ n vườn happy /ˈhæp.i/ adj vui vẻ, hạnh phúc lighter /ˈlaɪ.təʳ/ n cái bật lửa make /meɪk/ n nhãn hiệu pop star /ˈpɒp.stɑːʳ/ n ngôi sao nhạc pop slow /sləʊ/ adj chậm steering wheel /ˈstɪərɪŋ.wiːl/ n bánh lái stereo /ˈster.i.əʊ/ n âm thanh nổi swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ.puːl/ n bể bơi uncomfortable /ʌnˈkʌmf.tə.bļ/ adj không tiện nghi, bất tiện vermouth /vəˈmuːθ/ n rượu véc mút (của Ý) watch /wɒtʃ/ n đồng hồ wheel /wiːl/ n bánh xe Proper names Of people Of cars Of other things Elton Kash Willson Fiat Lincoln Continental Mercedes Mini Rolls Royce Boeing 747 (aeroplane) Channel (perfume) Citizen (watch) Kodak (camera) Pentax (camera) Philips (television) Sekonda (watch) Sony (television) Parkers (pen) Listening Mời bạn nghe audio sau: Look at this man. He's Elton Kash. He's a pop star. He's very rich and famous. Look at his house. It's large and expensive, and there's a swimming-pool in the garden. There are ten bedrooms in the house. Elton's car's American. It's a 1978 Lincoln Continental. It's fast and comfortable. In his car there's a radio, a stereo cassette-player, a cocktail cabinet, a cigar lighter and electric windows. But Elton isn't happy... he'd like a Rolls-Royce. Look at this man. Look at this man. He's Mr. Wilson. He's a teacher. 's very poor and he isn't famous. Look at his house. It's small and cheap and there isn't a garden. There are only two bedrooms in the house. Mr. Wilson's car's English. It's a 1959 Mini. It's slow and uncomfortable. In his car there isn't a radio or a cassette player... there's an engine, a steering wheel, and there are four wheels and two doors. Mr. Wilson isn't happy... he'd like a new Mini. Grammar What make + be + subject? Chúng ta sử dụng What make is subject?... nhãn hiệu gì? để hỏi nhãn hiệu của danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được. Để trả lời ta dùng It is + make title.tên nhãn hiệu Ví du: Questions Answers What make is subject It is make title What make is it? Nó nhãn hiệu gì? the car? Chiếc xe hơi đó nhãn hiệu gì? this pen? Cái bút này nhãn hiệu gì? that perfume? Nước hoa đó nhãn hiệu gì? It is a Rado watch. Nó là một chiếc đồng hồ Rado. Rolls-Royce. Nó hiệu Rolls-Royce. a Parker. Nó là một chiếc (bút) hiệu Parker. Chanel. Nó hiệu Chanel. What make are subject? ...nhãn hiệu gì? dùng cho danh từ số nhiều. Để trả lời ta dùng They are + make title.tên nhãn hiệuVí dụ: Questions Answers What make are subject They are make title What make are they? Chúng nhãn hiệu gì? the cars? Những chiếc xe đó nhãn hiệu gì? these pens? Những chiếc bút này nhãn hiệu gì? those cameras? Những chiếc máy ảnh kia nhãn hiệu gì? They are Rado watches. Chúng là những chiếc (đồng hồ) Rado. Rolls-Royce. Chúng hiệu Rolls-Royce. Parkers. Chúng hiệu Parker. Kodak and Pentax. Chúng hiệu Kodak và Pentax. Practice Language Summary What make is it? your car? It's a Datsun. are they? your pens? They're Parkers.
Tài liệu đính kèm: