A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm vững đặc điểm địa hình, khí hậu, sông ngòi nước ta.
- Hiểu các bước khi vẽ biểu đồ.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng phân tích, khái quát vấn đề.
Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ
3. Thái độ:
B.Phương pháp:
- Thảo luận nhóm.
- Đàm thoại vấn đáp.
C.Chuẩn bị:
1. Giáo viên
Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
2. Học sinh: Ôn bài
D. Tiến trình lên lớp:
I. Ổn định:
II.Bài cũ:
III.Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết ôn tập.
2. Triển khai bài:
Tiết 49. ÔN TẬP HỌC KÌ II NS: 01/5/2010 ND: 07/5/2010 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm vững đặc điểm địa hình, khí hậu, sông ngòi nước ta. - Hiểu các bước khi vẽ biểu đồ. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích, khái quát vấn đề. Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ 3. Thái độ: B.Phương pháp: - Thảo luận nhóm. - Đàm thoại vấn đáp. C.Chuẩn bị: 1. Giáo viên Bản đồ tự nhiên Việt Nam. 2. Học sinh: Ôn bài D. Tiến trình lên lớp: I. Ổn định: II.Bài cũ: III.Bài mới: 1. Đặt vấn đề: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết ôn tập. 2. Triển khai bài: Hoạt động của GV và HS TG Kiến thức cơ bản * Hoạt động 1. HS: Thảo luận nhóm theo gợi ý: Nhóm 1: So sánh đặc điểm địa hình đồng bằng sông Hồng và đb sông Cửu Long. Nhóm 2: Đặc điểm các miền khí hậu nước ta? Nhóm 3: Đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam? giá trị của sông ngòi nước ta? Nhóm 4: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam? Nhóm 5: Giải thích tại sao tính chất nhiệt đới của MB & ĐBBB bị giảm sút mạnh mẽ? => Đại diện nhóm trình bày, nhận xét, bổ sung. GV: kết luận. * Hoạt động 2. GV: Hướng dẫn Hs làm một số bài tập. Cho bảng số liệu về diện tích rừng nước ta qua một số năm: Năm 1943 1993 2001 Diện tích rừng (triệu ha) 14,3 8,6 11,8 Hãy vẽ biểu đồ thể hiện diện tích rừng nước ta từ năm 1943 đến 2001. Nhận xét về xu hướng biến động diện tích rừng nước ta và nêu nguyên nhân của sự biến động đó. 23 20 1. Khái quát một số đặc điểm tự nhiên VN: a. So sánh địa hình đb sông Hồng và đb sông CLong. * Giống: Là đb sụt võng do phù sa bồi đắp. * Khác nhau: Đb sông Hồng Đb sông Clong - Độ cao - Hình dạng - Diện tích - Hệ thống đê bao: b. Đặc điểm các miền khí hậu nước ta: - Miền khí hậu phía Bắc. - Miền khí hậu phía Nam. - Miền khí hậu Đông Trường Sơn. - Miền khí hậu biển Đông. c. Đặc điểm chung sông ngòi VN: - Mạng lưới sông ngòi dày đặc. - Hướng TB-ĐN, vòng cung. - Có hai mùa: mùa lũ, mùa cạn. - Hàm lượng phù sa lớn. d. Đặc điểm chung của tự nhiên VN: - Là nước nhiệt đới gió mùa ẩm. - Là một nước ven biển. - Là xứ sở của cảnh quan đồi núi. - Thiên nhiên phân hóa đa dạng, phức tạp. e. Giải thích: - Địa hình..... - Vị trí..... - Ảnh hưởng trực tiếp của gmđb... 2. Bài tập thực hành: IV. Củng cố: 1p GV nhắc lại những nội dung cơ bản. V. Dặn dò 1p - Chuẩn bị bài Miền Nam Trung bộ và Nam Bộ. - Ôn tập tốt để kiểm tra học kì.
Tài liệu đính kèm: