Giáo án Địa lý Lớp 8 - Tiết 36, Bài 30: Thực hành Đọc bản đồ địa hình Việt Nam - Năm học 2009-2010 - Võ Thanh Khiết

Giáo án Địa lý Lớp 8 - Tiết 36, Bài 30: Thực hành Đọc bản đồ địa hình Việt Nam - Năm học 2009-2010 - Võ Thanh Khiết

A. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 Nắm vững cấu trúc địa hình Việt Nam, sự phân hóa địa hình từ Bắc xuống Nam, từ Đông sang Tây

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng đọc bản đồ địa hình Việt nam, nhận biết ác đơn vị địa hình cơ bản trên bản đồ.

- Phân biệt địa hình tự nhiên, nhân tạo trên bản đồ.

3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, khoa học.

B.Phương pháp:

 - Thảo luận nhóm.

- Đàm thoại vấn đáp.

C.Chuẩn bị:

1. Giáo viên

- Bản đồ tự nhiên Việt nam.

- Lát cắt 30.1

2. Học sinh: Soạn bài

D. Tiến trình lên lớp:

I. Ổn định:

II.Bài cũ: 5p

Nêu đặc điểm các khu vực địa hình nước ta.

III.Bài mới:

1. Đặt vấn đề: GV nêu mục đích, yêu cầu của bài thực hành.

2. Triển khai bài:

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 435Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lý Lớp 8 - Tiết 36, Bài 30: Thực hành Đọc bản đồ địa hình Việt Nam - Năm học 2009-2010 - Võ Thanh Khiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 36. Bài 30. Thực hành: ĐỌC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH VIỆT NAM 
NS: 17/3/2010	ND: 20/3/2010
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
 Nắm vững cấu trúc địa hình Việt Nam, sự phân hóa địa hình từ Bắc xuống Nam, từ Đông sang Tây
2. Kĩ năng: 
- Rèn kĩ năng đọc bản đồ địa hình Việt nam, nhận biết ác đơn vị địa hình cơ bản trên bản đồ.
- Phân biệt địa hình tự nhiên, nhân tạo trên bản đồ.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, khoa học.
B.Phương pháp: 
 - Thảo luận nhóm.
- Đàm thoại vấn đáp.
C.Chuẩn bị: 
1. Giáo viên
- Bản đồ tự nhiên Việt nam.
- Lát cắt 30.1
2. Học sinh: Soạn bài
D. Tiến trình lên lớp:
I. Ổn định:
II.Bài cũ: 5p
Nêu đặc điểm các khu vực địa hình nước ta.
III.Bài mới: 
1. Đặt vấn đề: GV nêu mục đích, yêu cầu của bài thực hành.
2. Triển khai bài:
Hoạt động vủa GV và HS
TG
Kiến thức cơ bản
* Hoạt động 1: Cá nhân / cặp
Bước 1: 
HS dựa vào hình 28.1, 33.1.
- Làm câu 1 trang 109 SGK.
- Nhận xét sự phân hoá địa hình.
Bước 2: 
Sau khi HS làm bài vào vở , các cặp trao đổi GV: gọi HS phát biểu. 
GV: chuẩn kiến thức.
GV: chỉ bản đồ treo tường các dãy núi: Puđen đinh, Hoàng Liên Sơn, Con Voi, các cánh cung : Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều; Các sông: Đà, Hồng, Chảy, Lô, Gâm, Cầu, Kì Cùng.
* Hoạt động 2: Cá nhân- nhóm
Bước 1:
HS dựa vào H30.1
- Xác định tuyến cắt?(Đi từ đâu đến đâu?)Hướng của lát cắt.
- Lát cắt qua dãy núi, cao nguyên, sông, hồ nào?
- Nhận xét sự phân hoá địa hình và nham thạch theo tuyến cắt.
Bước 2: 
Sau khi làm việc các nhân, HS cả nhóm trao đổi để chuẩn bị ý kiến trình bày trước lớp.
GV: gọi đại diện nhóm HS phát biểu, chuẩn kiến thức.
GV: chỉ bản đồ treo tường các cao nguyên: Kon Tum, Đắc Lắc, Mơ Nông, Di Linh,...
* Hoạt động 3: Cá nhân
Bước 1:
 HS dựa vào bản đồ địa hình, bản đồ giao thông trong át lát địa lý Việt Nam, kết hợp vốn hiểu biết, cho biết :
- Đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu? Vượt qua các đèo lớn, sông lớn nào?
- Các đèo có ảnh hưởng như thế nào tới giao thông Bắc-Nam. Cho ví dụ.
Gợi ý: + Đèo Hải Vân là ranh giới các vùng khí hậu đồng thời ranh giới các đới tự nhiên.
+ Trong chiến tranh là trọng điểm giao thông nên bị đánh phá ác liệt. 
Bước 2: 
Đại diện nhóm phát biểu, 
GV: chuẩn kiến thức.
HS: chỉ trên bản đồ treo tường các đèo: Sài Hồ, Tam Điệp, đèo Ngang, Hải Vân, Cù Mông, đèo Cả.
Câu 1. Địa hình nước ta dọc vĩ tuyến 220B:
Dãy Núi
Dòng Sông
Pu Đen Đinh
Đà
Hoàngliênsơn
Hồng, Chảy
Con Voi
Lô
CC Sông Gâm
Gâm
CC Ngân Sơn
Cầu
CC Bắc Sơn
Kì Cùng
Câu 2: Địa hình Nước ta dọc kinh tuyến 1080Đ.
- Các cao nguyên: Kon Tum, Playcu, Di Linh,...
- Địa hình là các cao nguyên xếp tầng với các độ cao khác nhau.
- Nham thạch núi lửa phun trào để lại đất đỏ bazan màu mỡ.
Câu 3: tuyến QL 1A:
Tên đèo
Tỉnh
Sài Hồ
Lạng Sơn
Tam Điệp
Ninh Bình
Ngang
Hà Tĩnh
Hải Vân
Huế-Đà Nẵng
Cù Mông
Bình Định
Cả
PY-KH
IV. Củng cố: 3p
HS xác định các đèo lớn, sông lớn, dãy núi lớn ở bản đồ.
V. Dặn dò: 1p
- Làm bài tập ở tập bản đồ
- Chuẩn bị bài mới: Đặc điểm khí hậu Việt Nam.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 36.doc