Giáo án Địa lý Lớp 8 - Tiết 35, Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình - Năm học 2009-2010 - Võ Thanh Khiết

Giáo án Địa lý Lớp 8 - Tiết 35, Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình - Năm học 2009-2010 - Võ Thanh Khiết

A. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Thấy được sự phân hoá đa dạng phưc tạp của địa hình Việt Nam.

- nắm được đặc điểm về cấu trúc, phân bố các khu vực địa hình: đồi núi,đồng bằng, bờ biển và thềm lục địa Việt Nam.

2. Kĩ năng:

Rèn kĩ năng đọc bản đồ, lược đồ địa hình Việt nam.

3. Thái độ:

B.Phương pháp:

 - Thảo luận nhóm.

- Đàm thoại gợi mở.

C.Chuẩn bị:

1. Giáo viên

- Bản đồ tự nhiên Việt nam.

- Át lát Địa lý Việt Nam.

2. Học sinh: Soạn bài

D. Tiến trình lên lớp:

I. Ổn định:

II.Bài cũ: 5p

Nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta

III.Bài mới:

1. Đặt vấn đề:

2. Triển khai bài:

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 412Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lý Lớp 8 - Tiết 35, Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình - Năm học 2009-2010 - Võ Thanh Khiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 34. Bài 28. ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH 
NS: 14/3/2010	ND: 18/3/2010
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thấy được sự phân hoá đa dạng phưc tạp của địa hình Việt Nam.
- nắm được đặc điểm về cấu trúc, phân bố các khu vực địa hình: đồi núi,đồng bằng, bờ biển và thềm lục địa Việt Nam.
2. Kĩ năng: 
Rèn kĩ năng đọc bản đồ, lược đồ địa hình Việt nam.
3. Thái độ:
B.Phương pháp: 
 - Thảo luận nhóm.
- Đàm thoại gợi mở.
C.Chuẩn bị: 
1. Giáo viên
- Bản đồ tự nhiên Việt nam.
- Át lát Địa lý Việt Nam.
2. Học sinh: Soạn bài
D. Tiến trình lên lớp:
I. Ổn định:
II.Bài cũ: 5p
Nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta
III.Bài mới: 
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài:
Hoạt động vủa GV và HS
TG
Kiến thức cơ bản
* Hoạt động 1. Nhóm
GV: Hướng dẫn HS đọc bản đồ VN, chú ý khu vực miền núi.
HS: Thảo luận nhóm Theo Gợi Ý: Hiểu Đặc Điểm Về Độ Cao, Các Dãy Núi Chính, ảnh Hưởng Của Địa Hình Đến Khí Hậu, Nhăm Thạch Và Cảnh Đẹp ở Các Vùng Núi.
Nhóm 1: Vùng Núi Đông Bắc
Nhóm 2: Vùng Núi Tây Bắc
Nhóm 3: Vùng Núi TSB
Nhóm 4: Vùng Núi TSN
->Trình Bày Kết Quả, Nhận Xét, Bổ Sung.
GV: Chuẩn Xác 
? Hãy Xác Định Các Cánh Cung ở Bản Đồ.
HS: Xác Định ở Bđ.
? Vì Sao HLS Được Coi Là Nóc Nhà Của VN?
? Hãy Xác Định Vị Trí Đèo Ngang, Đèo Lao Bảo, Hải Vân.
? Xác Định Các Cao Nguyên ở Tây Nguyên.
* Hoạt Động 2. cả lớp
? Kể Tên Các Đồng Băng Lớn ở Nước Ta.
HS: Đb Sông Cửu Long,...
? Nêu Đặc Điểm Đb Sông CL Và Sông Hồng.
? So Sánh Đặc Điểm 2 Vùng Đồng Bằng.
GV: Hướng Dẫn HS Quan Sát Các Hình ảnh.
? Vì Sao Đb Miền Trung Nhỏ Hẹp, Kém Phì Nhiêu?
HS: Do Núi Ăn Lan Ra Sát Biển.
* Hoạt Động 3. Cá nhân
? Nêu Đặc Điểm Vùng Bờ Biển Nước Ta?
HS: Dài 3260 Km.
? Tìm Các Địa Điểm Hạ Long, Sầm Sơn, Cam Ranh, Vũng Tàu,...
15
11
10
1. Khu vực đồi núi :
- Khu vực đồi núi chia thành 4 vùng:
+Vùng núi Đông Bắc
+Vùng núi Tây Bắc
+ Vùng núi Trường Sơn Bắc
+Vùng núi Trường Sơn Nam
Ngoài ra còn có địa hình bán bình nguyên Đông Nam Bộ và vùng đồi núi trung du Bắc Bộ.
2. Khu vực đồng bằng:
- Có hai đồng bằng lớn:ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long.
- Ngoài ra còn có đồng bằng duyên hải Trung bộ nhỏ hẹp, kém phì nhiêu.
3. Địa hình bờ biển và thềm lục địa:
- Bờ biển nước ta dài 3260 km.
- Có hai dạng chính
+ Bờ biển bồi tụ đồng bằng
+ Bờ biển mài mòn chân núi, hải đảo.
IV. Củng cố: 3p
1. Nêu đặc điểm các khu vực đồi núi nước ta.
2. Tại sao vùng đb duyên hải miền trung lại nhỏ hẹp?
V. Dặn dò: 1p
- Làm bài tập ở tập bản đồ
- Chuẩn bị bài mới: Thực hành.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 35.doc