Bài 1 (0,75điểm). Định nghĩa luỹ thừa
Bài 2 (0,75điểm) Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Áp dụng tính a12:a4 (a0)
B. Trắc nghiệm(2điểm)
Bài 3(1 điểm): Điền vào ô trống
Kiểm tra 45phút Số học lớp 6 Họ và tên: .lớp: 6Điểm: A. Lý thuyết (1,5 điểm) Bài 1 (0,75điểm). Định nghĩa luỹ thừa Bài 2 (0,75điểm) Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số. áp dụng tính a12:a4 (aạ0) B. Trắc nghiệm(2điểm) Bài 3(1 điểm): Điền vào ô trống a 676 4738 b 133 11 q 7 17 r 6 9 Bài 4(1điểm): Điền dấu “´” vào ô trống thích hợp Câu Đúng Sai a). 128:124=122 b). 143ì23=283 c). 210<1000 d). 1277:30=1277 C. Tự luận (6,5điểm) Bài 5 (1,5 điểm): Tìm x biết a. 2x-138=23ì32 b. 70-5ì(x-3)=45 Bài 7 (1,5 điểm): Viết các tích, thương sau dưới dạng một luỹ thừa a. 25ì23 b. 715:78 c. 1257:1255 Bài 6(1,5 điểm): Tính a. 3ì52-16:22 b. 63:{20-[30-(5-1)2] } Bài 8 (2 điểm): Ta gọi tập hợp số tự nhiên lớn hơn 25 và nhỏ hơn 45 là tập hợp A a. Viết tập hợp A theo hai cách b. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử c. Viết ba tập hợp con của tập hợp A d. Tính tổng các phần tử của tập hợp A Đáp án và biểu điểm chẩm trả A. Lý thuyết (1,5 điểm) Bài 1 (0,75điểm). Định nghĩa luỹ thừa Luỹ thừa bậc n của a kà tích n thừ a số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a (0,5điểm) (0,25điểm) Bài 2 (0,75điểm) Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số. am:an =am-n (m³n) (0, 5điểm) áp dụng tính a12:a4 (aạ0) =a12-4=a8 (0,25điểm) B. Trắc nghiệm(2điểm) Bài 3(1 điểm): Điền vào ô trống a 676 4738 196 (0,25điểm) b 133 676 (0,25điểm) 11 q 5 (0,25điểm) 7 17 r 11 (0,25điểm) 6 9 Bài 4(1điểm): Điền dấu “´” vào ô trống thích hợp Câu Đúng Sai a). 128:124=122 x (0,25điểm) b). 143ì23=283 x (0,25điểm) c). 210<1000 x (0,25điểm) d). 1277:30=1277 x (0,25điểm) C. Tự luận (6,5điểm) Bài 5 (1,5 điểm): Tìm x biết a. 2x-138=23ì32 ị 2x-138=8ì9 (0,25điểm) ị 2x-138=72 ị 2x=210 (0,25điểm) ị x=105 (0,25điểm) b. 70-5ì(x-3)=45 ị 5ì(x-3)=25 (0,25điểm) ị x-3=5 (0,25điểm) ị x=8 (0,25điểm) Bài 7(1,5 điểm): Tính a. 3ì52-16:22 =3 ì 25-16:4 (0,25điểm) =75-4=71 (0,25điểm) b. 63:{20-[30-(5-1)2] } =63:{20-[30-42]} (0,25điểm) =63:{20-[30-16]} (0,25điểm) =63:{20-14} (0,25điểm) =63:6 = 62=36 (0,25điểm) Bài 8(2 điểm): Ta gọi tập hợp số tự nhiên lớn hơn 25 và nhỏ hơn 45 là tập hợp A a. Viết tập hợp A theo hai cách A={26; 27; 28.; 44} (0,25điểm) A={xẻN/25<x<45} (0,25điểm) b. Tập hợp A có 44-26+1=19 phần tử (0,25điểm) c. B={26;27;28}; C={29;30;31}; D={31;32;33;34} (0,75điểm) d. Tính tổng các phần tử của tập hợp A 26+27+28++44=(26+44)+(27+43) =(28+42)++(34+36)+35 =70ì9+35 = 630+35=665 (0, 5điểm)
Tài liệu đính kèm: