Giáo án dạy thêm môn Toán Lớp 6 - Tuần 26 đến 29 - Năm học 2007-2008 - Lê Văn Chương

Giáo án dạy thêm môn Toán Lớp 6 - Tuần 26 đến 29 - Năm học 2007-2008 - Lê Văn Chương

A.Mục tiêu bài dạy:

-Ôn lại quy tắc trừ phân số,áp dụng vào việc làm các dạng toán như:Tìm số đối của một số cho trước,trừ một phân số cho một phân số;tìm số hạng chưa biết trong một tổng hoặc một hiệu;một số bài toán dẫn đến phép cộng ,phép trừ phân số.

-Rèn kỹ năng làm thành thạo các dạng toán trên.

B.Chuẩn bị của G và H:

-G soạn giáo án .

-H.Ôn bài.

C.Hoạt động của thầy và trò:

TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng

 1.Ôn định tổ chức :

2.Kiểm tra bài cũ:

3.Bài mới:

*Dạng 1:Tìm số đối của một số cho trước:

G ghi đề bài lên bảng , yêu cầu hs suy nghĩ làm.

G uốn nắn.

Tương tự,g yêu cầu hs làm bài 2.

Gọi 2 hs lên bảng làm.

*Dạng 2:Trừ một phân số cho một phân số:

?Nêu cách làm?

Gọi 3 hs lên bảng làm.

*Dạng 3:Tìm số hạng chưa biết trong một tổng,một hiệu:

?Để tìm được x ta làm ntn?

Yêu cầu hs thực hiện.

Tương tự hãy xác định x trong câu b.

Gọi 2 hs lên bảng làm câu b,c.

*Dạng 4:Bài toán dẫn đến phép cộng ,phép trừ phân số:

G treo đề bài lên bảng.

Đề:

 Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là km,chiều rộng là km.

a,Tính chu vi của hcn?

b,Tính diện tích của hcn đó?

Yêu cầu hs đọc và suy nghĩ làm.

?nêu công thức tính chu vi và diện tích của HCN.

4.Củng cố (trong Giờ)

5.Hướng dẫn về nhà:

-Làm lại các bài tập đã chữa.

-Ôn tập phép nhân và tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.

-1hs đứng tại chỗ trả lời.

2 hs lên bản điền.

-áp dụng quy tắc thực hiện phép trừ phân số

-x là số bị trừ

Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

H làm theo yêu cầu của gv.

Hs lên bảng làm

H đọc đề bài.

Suy nghĩ làm

-H nêu công thức.

Tiết1:

Bài1:Tìm số đối của các số sau:

 Giải.

Các số phải tìm theo thứ tự là:

.

Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống:

0

Bài 3:Tính:

 ;

 ;

 ;

Tiết 2:

Bài 4:Tìm x ,biết :

a, x - =

 x=

 Vậy x=

b,

 Vậy

c, x=

 x

 x

 x

 Vậy x=

Tiết 3:

Bài 5:

 Giải.

Chu vi của khu đất là:

(km)

Diện tích của khu đất là:

 x = (km2)

 

doc 15 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 530Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy thêm môn Toán Lớp 6 - Tuần 26 đến 29 - Năm học 2007-2008 - Lê Văn Chương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26.
Ngày soạn:05.03.2007.
Ngày dạy: 13.03.2007.
Ôn tập :Phép cộng phân số
 và tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
A.Mục tiêu bài dạy:
-Củng cố quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
-Rèn kỹ năng rút gọn phân số (nếu có phân số chưa tối giản) trước khi cộng,chú ý rút gọn kết quả(nếu có thể)
-Vận dụng phép cộng phân số để so sánh hai phân số bằng nhau.
-Vận dụng tc giao hoán và tính chất kết hợp của phân số để làm phép cộng nhiều phân số một cách thích hợp và nhanh nhất.
B.Chuẩn bị của G và H:
-G.Bảng phụ ghi bài tập.
-H.Học bài.
C.Hoạt động của thầy và trò:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
1.Ôn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:
(trong giờ)
3.Bài mới:
*Dạng 1:Cộng hai phân số:
G ghi đề bài lên bảng,yêu cầu hs nêu cách làm
Gọi 4 hs nên bảng làm.
Gọi hs nhận xét ,gv uốn nắn.
?Nhận xét các phân số trong biểu thức trên?
Hãy rút gọn rồi tính?
gv ghi bảng.
Tương tự gv gọi 3 hs lên làm các phần còn lại.
*Dạng 2:Tìm số chưa biết trong một đẳng thức có chứa phép cộng phân số:
?Để tìm x,ta làm ntn?
-Yêu cầu hs lên bảng làm.
*Dạng 1:áp dụng các tc của phép cộng để tính nhanh tổng của nhiều phân số.
G yêu cầu 1hs làm.
?Vậy để tính nhanh một tổng cho trước,ta thường căn cứ vào đâu?
Tương tự em hãy làm câu b.
*Dạng 2:Cộng nhiều phân số:
G giới thiệu:Nhờ tc kết hợp,ta có thể mở rộng quy tắc cộng hai phân số để cộng từ 3 phân số trở lên.
G đưa đề bài bài 2 yêu cầu hs làm.
*Dạng 3:Rèn kỹ năng cộng nhiều phân số:
G Giới thiệu:Các bài toán dạng này được trình bày dưới dạng nhiều hình thức khác nhau song đều đòi hỏi phải có kỹ năngcộng phân số thành thạo,có khi còn phải nhẩm để dự đoán số hạngcòn thiếu trong phép cộng,hoặc phát hiện chỗ sai trong phép tính.
G gọi 4 hs lên bảng điền.
4.Củng cố :
G chốt lại cách làm của các dạng trên.
5.Hướng dẫn về nhà:
-Làm lại các bài tập đã chữa.
-Ôn lại phép trừ số nguyên.
H làm theo yêu cầu của GV.
H1 làm câu a.
H2 làm câub.
H3 làm câu c.
-Các phân số chưa tối giản.
-H đứng tại chỗ làm .
3 hs lên bảng làm.
-Thực hiện phép cộng phân số rồi suy ra số phải tìm.
-H lên bảng.
H đứng tại chỗ làm.
-Ta thường căn cứ vào đặc điểm của các số hạng để áp dụng tc giao hoán và tc kết hợp của phép cộng một cách hợp lý.
H nghe và công nhận.
-H làm theo yêu cầu của gv.
H dựa vào phần giới thiệu để làm bài tập .
H lên bảng làm.
Tiết 1:
Phép cộng phân số
Bài 1:Cộng các phân số(Rút gọn kết quả nếu có thể)
a,=
=.
b,
=.
c,
Bài 2:Tính tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số:
a,
=
b,=
c,
Tiết 2:
Bài 3:Tìm x,biết rằng:
a, x=
 b. 
 x = 1.
 Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Bài 1:Tính nhanh:
=-1 + =
b,
Tiết 3:
Bài 2:Tìm 5 cách chọn 3 trong 7 số sau đây để khi cộng lại được tổng là 0:
 ; ; ; 0 ; ; ; 
 Giải.
1,+ 0 + =0 3, + 0 + =0
2, + + = 0 4, +0+ =0
Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống:
 a
 b
 a+b
 Kiểm tra ngày 12.03.2007.
 Lê Văn Chương.
Tuần 27.
Ngày soạn:16.03.2007.
Ngày dạy : 20.03.2007.
 Ôn tập:
Phép trừ phân số.
A.Mục tiêu bài dạy:
-Ôn lại quy tắc trừ phân số,áp dụng vào việc làm các dạng toán như:Tìm số đối của một số cho trước,trừ một phân số cho một phân số;tìm số hạng chưa biết trong một tổng hoặc một hiệu;một số bài toán dẫn đến phép cộng ,phép trừ phân số.
-Rèn kỹ năng làm thành thạo các dạng toán trên.
B.Chuẩn bị của G và H:
-G soạn giáo án .
-H.Ôn bài.
C.Hoạt động của thầy và trò:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
1.Ôn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
*Dạng 1:Tìm số đối của một số cho trước:
G ghi đề bài lên bảng , yêu cầu hs suy nghĩ làm.
G uốn nắn.
Tương tự,g yêu cầu hs làm bài 2.
Gọi 2 hs lên bảng làm.
*Dạng 2:Trừ một phân số cho một phân số:
?Nêu cách làm?
Gọi 3 hs lên bảng làm.
*Dạng 3:Tìm số hạng chưa biết trong một tổng,một hiệu:
?Để tìm được x ta làm ntn?
Yêu cầu hs thực hiện.
Tương tự hãy xác định x trong câu b.
Gọi 2 hs lên bảng làm câu b,c.
*Dạng 4:Bài toán dẫn đến phép cộng ,phép trừ phân số:
G treo đề bài lên bảng.
Đề:
 Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là km,chiều rộng là km.
a,Tính chu vi của hcn?
b,Tính diện tích của hcn đó?
Yêu cầu hs đọc và suy nghĩ làm.
?nêu công thức tính chu vi và diện tích của HCN.
4.Củng cố (trong Giờ)
5.Hướng dẫn về nhà:
-Làm lại các bài tập đã chữa.
-Ôn tập phép nhân và tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
-1hs đứng tại chỗ trả lời.
2 hs lên bản điền.
-áp dụng quy tắc thực hiện phép trừ phân số
-x là số bị trừ
Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
H làm theo yêu cầu của gv.
Hs lên bảng làm
H đọc đề bài.
Suy nghĩ làm 
-H nêu công thức.
Tiết1:
Bài1:Tìm số đối của các số sau:
 Giải.
Các số phải tìm theo thứ tự là:
.
Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống:
0
Bài 3:Tính:
 ; 
 ;
 ;
Tiết 2:
Bài 4:Tìm x ,biết :
a, x - = 
 x= 
 Vậy x= 
b, 
 Vậy 
c, x=
 x
 x
 x 
 Vậy x=
Tiết 3:
Bài 5:
 Giải.
Chu vi của khu đất là:
(km)
Diện tích của khu đất là:
 x = (km2)
 Kiểm tra ngày 19.03.2007.
 Lê Văn Chương. 
Tuần 28 
 Ngày soạn:24.03.2007.
Ngày dạy : .
 Ôn tập :
Tia phân giác của một góc.
A.Mục tiêu bài dạy:
- Kiểm tra và khắc sâu về khái niệm tia phân giác của 1 góc.
 - Rèn kĩ năng giải bài tập về tính góc, kĩ năng áp dụng t/c về tia phân giác của 1 góc để làm bài tập.
 - Rèn kĩ năng vẽ hình.
B.Chuẩn bị của GV và HS:
 Gv: Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ.
 Hs: Thước thẳng, thước đo góc, giấy bút
C.Hoạt động của thày và trò:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
12’
1.Ôn định tổ chức:
2.Bài mới:
Tia phân giác 1góc là gì?
Gv: nêu đề bài 
? Bài cho biết gì và yêu cầu gì
Gv: yêu cầu 1 hs vẽ hình
? Để tính ta cần biết số đo của góc nào?
? Tính góc 
bằng cách nào?
gv: Cho HS làm
gọi 1 HS lên bảng
GV: Sửa sai (nếu có)
Gv: Nêu câu hỏi
?Vẽ = 180o 
- Vẽ tia phân giác Ot của 
-Tính và ?
 Chữa bài 33/sgk?
Gv: Gọi 2 hs lên bảng
Cho HS theo dõi
Gv: Gọi hs nhận xét + đánh giá
Gv: Sửa sai nếu có
Kết luận + đánh giá
Gv: Nêu đề bài : Cho kề bù với 
Biết gấp 2 
Vẽ tia phân giác OM của góc BOC tính góc AOM
?Bài toán cho biết yếu tố trên ta có thể vẽ hình được không?
Nêu cách tính?
Gv: gọi HS tính
Gv: kết luận
Gọi HS vẽ hình
Tính góc = ?
OM là phân giác = 1/2gócBOC
Gv: Kết luận
4.Củng cố:
5.Hướng dẫn về nhà:
-Ôn tập lý thuyết.
-Làm lại các bài tập đã chữa.
Hs trả lời
Hs: đọc
Hs:
? Cho trên nửa mp bờ Ox 
- Om là phân giác 
- On là phân giác 
Tính? = ?
Hs lên bảng làm bảng vẽ
Cả lớp vẽ vào vở 
Hs: 
Hs: 
1 HS lên bảng
cả lớp làm vào vở
HS: Nhận xét
H vẽ hình 
Suy nghĩ trả lời câu hỏi.
H làm theo yêu cầu của gv.
H: đọc
Vẽ hình
 B
 .
 . M
 A O C
kề bù
OM là phân giác góc BOC tính góc AOM =?
Hs: Không cần tính góc BOC, AOB=?
1 hs lên trình bày
Hs nhận xét
Cả lớp vẽ hình vào vở
Tính góc AOM = ?
Trình bày giấy nháp
Tiết 1:
1.Bài 36/sgk
Vì 
nên tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz
Ta có đt Ta có
-Vì Om là tia phân giác của nên: 
 = /2 =30o/2 = 15o
-Vì On là tia phân giác của nên
 = /3 = 50o/2 = 25o
-Vì tia Oy nằm giữa 2 tia Om và On nên ta có đt
Ta có: = 15o + 25o
Vậy = 400
Tiết 2 t
 a b
 O
Vì Ot là tia phân giác của nên
 = =
 =1800/2 = 900
2.Bài 33/sgk
 y t
 x' x
 O 
Vì OT là tia phân giác của xOy nên 
Vì góc và là 2 góc kề bù nên: 
Vậy = 115o 
Tiết 3:
Vì và là 2 góc kề bù nên :
 + = 180o
Mà = 2 nên ta có 
- Vì OM là 2 góc kề bù nên ta
 ta có + 30o = 180o
Vậy = 1500
 Kiểm tra ngày 26.03.2007
 Lê Văn Chương.
Tuần 29
Ngày soạn:25.03.2007.
Ngày dạy : .0 .2007.
 Tiết 86:
Luyện tập.
A.Mục tiêu bài dạy:
-Củng cố và khắc sâu phép nhân ,phép chia phân số,tc cơ bản của phép nhân phân số.
-Có kỹ năng vân dụng linh hoạt các kiến thức cơ bản về phép nhân ,phép chia phân số và tc cơ bản của phép nhân,chia phân số để giải toán.
--Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0,và kỹ năng thực hiện phép chia phân số,tìm x.
B.Chuẩn bị của G và H:
-G bảng phụ .
-H bảng nhóm.
C.Hoạt động của thầy và trò:
TG
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
1.Ôn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:
?Nêu các tc cơ bản của phép nhân phân số?
3.Bài mới:
Chữa bài 76tr.39.SGK
Gọi 2 hs lên bảng chữa
Gọi hs nhận xét .
?ở câu b còn cách giải nào khác không?
Gọi hs nhận xét .G uốn nắn.và cho điểm.
G yêu cầu 2 hs lên chữabài77tr39.SGK
(Có thể hs làm một trong hai cách sau:
-Rút gọn biẻu thức A rồi tính.
-Thay a vào biểu thức rồi tính.)
G chốt lại cách nhanh hơn là cách 1.
Tương tự ta làm với câu b và câu c.
?Bài toán có mấy cách làm?Nêu cụ thể từng cách?
G gọi 2hs lên bảng làm theo 2 cách.
Gọi hs đứng tại chỗ đọc và tóm tắt nội dung bài toán.
?Bài toán thuộc loại toán gì?
?Bài toán cho gì?Yêu cầu tìm gì?
Muốn tính quãng đường AB ta phải làm ntn?
Yêu cầu 2 hs lên bảng tính.
Gọi hs nhận xét,bổ sung.
G uốn nắn.
Nhận xét biểu thức M?
G hướng dẫn hs làm.
.
Gọi 2hs lên bảng chữa bài 86,bài 87.
Gọi 2hs nhận xét.
G đánh giá và cho điểm.
Cho hs cả lớp làm bài 90.tr43.SGK.
Gọi 3 hs lên bảng làm .Mỗi hs một phần.
-G yêu cầu hs đọc và tóm tắt đề bài 92.
?bài toán thuộc dạng nào?
Bài toán cho gì và yêu cầu tìm gì?
4.Củng cố:
5.Hướng dẫn về nhà:
-Ôn tập lý thuyết.
-Làm lại các bài tập đã chữa.
Hs 1 chữa câu b.
-H nhận xét.
-Còn cách khác là áp dụng tc phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Hs2 chữa câu c.
H lên bảng làm.
H làm tương tự như câu a.
-Có 2 cách .
+Tính trong ngoặc trước,ngoài ngoặc sau.
+áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
H làm theo yêu cầu của G.
-Dạng toán chuyển động.
-Cho vận tốc và thời gian,yêu cầu tìm quãng đường.
-Tính AC và BC
Hs1 tính AC.
Hs 2 tính BC.
-Hs nhận xét.
H nêu nhận xét.
-H1 lên bảng chữa bài 86.
-H2 lên bảng chữa bài 87 a.
H nhận xét.
-H dưới lớp suy nghĩ làm bài 90.
-hs1 làm câu a,d.
-hs2 làm câu b,e.
-H đọc đề và tóm tắt .
-Đây là dạng toán chuyển động.
-Cho biết quãng đường ,tìm thời gian.
Tiết 1:
1.Bài tập 76.tr39.SGK
1
2.Bài 77.tr39.SGK.
Tính giá trị của biểu thức;
 Với 
Thay vào biểu thức A ta có: 
Tiết 2:
1.Tính giá trị của biểu thức sau:
Cách 1:
.
Cách 2:
.
2.Bài 83tr.41.SGK.
 Giải:
Thời gian việt đi từ A đến C là:
 7h30'-6h50' =40'
 Đổi 40'=h
Quãng đường AC dài là:
 15.= 10(Km).
Thời gian Nam đi từ B đến C là:
 7h30'-7h10'=20'
 Đổi 20'=h.
Quãng đường BC dài là:
 12. = 4(km).
Quãng đường AB dài là:
 10 + 4 =14 (km).
3.Tính nhanh giá trị của biểu thức:
Tiết 3:
1.Bài 86.tr43.SGK.
Tìm x,biết:
a, b,
2.Bài 87.tr43.SGK.
a,Tính giá trị của biểu thức sau:
 ; 
.
3.Bài 90.tr43.SGK.
Tìm x,biết:
2.Bài 92.tr44.SGK.
Quãng đường từ nhà bạn Minh đến trường là:
 (km).
Thời gian bạn Minh đin từ trường về nhà là:
 (h)
 Kiểm tra ngày 02.04.2007.
 Lê Văn Chương.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an day them Tuan 26.doc