Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 9, Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai - Năm học 2009-2010

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 9, Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai - Năm học 2009-2010

I/ MỤC TIÊU :

- HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn .

- HS biết được các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn

- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh 2 số và rút gọn biểu thức .

II/ CHUẨN BỊ :

 - GV : Bảng phụ , bảng căn bậc hai .

 - HS : Bảng căn bậc hai .

III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :

1/ On định :

2/ KTBC : (8)

(?) Phát biểu quy tắc khai phương một tổng , quy tắc nhân các căn thức bậc hai ?

 3/ Bài mới : GV giới thiệu tên bài .

Hoạt động của giáo viên Hoạt động cuả HS Nội dung

- Cho HS làm ? 1

- (?) Đẳng thức trên được chứng minh trên cơ sở nào ?

- Đẳng thức trong ?1 cho phép ta thực hiện phép biến đổi : được gọi là phép đưa một thừa số ra ngoài dấu căn

– (?) Thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn .

- Ghi VD 1.

 + Hướng dẫn b) 20=4.5

- - Một trong những ứng dụng của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn là rút gọn biểu thức ; cộng trừ các căn thức đồng dạng

- Yêu cầu HS đọc VD 2 .

- GV cho HS viết ; 2 ; 3gọi là các căn thức bậc hai đồng dạng

- Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ? 2 < sgk="">

- Nêu tổng quát .

- Hướng dẫn HS làm VD 3a .

- Gọi HS lên bảng trình bày cậu VD 3b .

- Cho HS làm vào vở ? 3 , gọi 2 HS lên bảng trình bày ?

- GV giải thích phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến đổi ngược lại là phép đưa thừa số vào trong dấu căn .

. Nêu tổng quát

- Lấy VD4 trong SGK

- Chỉ rõ VD b ; d chỉ đưa thừa số dương vào trong dấu căn sau khi đã nâng lên luỹ thừa bậc hai .

- HS hoạt động nhóm làm ? 4 để cũng có phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn . Mỗi nhóm làm 1 câu .

- Nhận xét các nhóm làm BT .

- GV đưa thừa số vào trong hoặc ra ngoài có tác dụng :

+ So sánh các số được thuận tiện .

+ Tính giá trị gần đúng với mức độ chính xác hơn .

- Để so sánh 2 số : 3và em làm như thế nào ? Có thể làm cách khác không

- HS làm ? 1

- Dựa vào quy tắc khai phương một tích và hằng đẳng thức .

( vì a > 0 , b > 0 )

- Thừa số a .

- HS thực hiện VD 1b .

- HS theo dõi ,thực hiện

- Đọc VD 2 SGK.

- Theo dõi và ghi vài VD

- Trình bày VD b

- HS thảo luận nhóm làm ? 2 < sgk="">

- Nhận xét ?

-Trình bày VD 3b

- 2 HS lên bảng trình bày ? 3

- HS xem VD 4

- Hoạt động nhóm -> đưa bài? 4 nhóm lên bảng .

- Đại diện nhóm đứng lên trình bày .

- Nhận xét ?

- 2 HS lên bảng trình bày theo 2 cách .

- Nhận xét ? 1/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :

VD 1 :

a/ = 3

b/ = = = 2

VD 2 : Rút gọn

a/ + +

= + 2 + 5 = 8

b/ 4 + - +

= 4 + 3- 3+

= 7 - 2

· Tổng quát :

Với hai biểu thức A, B m

B 0, ta cĩ : , tức l :

Nếu A v B 0 thì

Nếu A < 0v="" b="" 0="" thì="">

VD3:Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

a/ ==.

=.=2x ( vì x0 ,y0)

b/ ==.

= .= -3y (vì x0 ,y<>

c/ =

= .= 2a2 b ( vì b 0 )

d/ =

= .= -6ab2 ( vì a <>

2/ Đưa thừa số vào trong dấu căn

· Tổng quát :

Nếu A < 0="" v="" b="" 0="" thì="">

Nếu A 0v B 0 thì

VD 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn

a/ 3= =

b/ 1,2 = =

c/ ab4 = =

d/ -2ab2 với a0

= - = -

VD 2 : So sánh 3và

Ta có : 3 = =

Vì 63 > 28 nên >

 Hay : 3< .="">

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 125Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 9, Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 12/ 09/ 2009
Ngày dạy :
Tuần 5
Tiết 9
§6.BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I/ MỤC TIÊU :
HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn .
HS biết được các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn 
Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh 2 số và rút gọn biểu thức .
II/ CHUẨN BỊ :
 - GV :	Bảng phụ , bảng căn bậc hai . 
 - HS : 	Bảng căn bậc hai .
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 
1/ Oån định :
2/ KTBC : (8’)
(?) Phát biểu quy tắc khai phương một tổng , quy tắc nhân các căn thức bậc hai ?
 3/ Bài mới : GV giới thiệu tên bài .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả HS
Nội dung
- Cho HS làm ? 1 
- (?) Đẳng thức trên được chứng minh trên cơ sở nào ?
- Đẳng thức trong ?1 cho phép ta thực hiện phép biến đổi : được gọi là phép đưa một thừa số ra ngoài dấu căn 
– (?) Thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn .
- Ghi VD 1.
 + Hướng dẫn b) 20=4.5
- - Một trong những ứng dụng của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn là rút gọn biểu thức ; cộng trừ các căn thức đồng dạng 
- Yêu cầu HS đọc VD 2 .
- GV cho HS viết ; 2 ; 3gọi là các căn thức bậc hai đồng dạng 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ? 2 
- Nêu tổng quát .
- Hướng dẫn HS làm VD 3a .
- Gọi HS lên bảng trình bày cậu VD 3b .
- Cho HS làm vào vở ? 3 , gọi 2 HS lên bảng trình bày ?
- GV giải thích phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến đổi ngược lại là phép đưa thừa số vào trong dấu căn . 
. Nêu tổng quát 
- Lấy VD4 trong SGK 
- Chỉ rõ VD b ; d chỉ đưa thừa số dương vào trong dấu căn sau khi đã nâng lên luỹ thừa bậc hai .
- HS hoạt động nhóm làm ? 4 để cũng có phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn . Mỗi nhóm làm 1 câu .
- Nhận xét các nhóm làm BT .
- GV đưa thừa số vào trong hoặc ra ngoài có tác dụng :
+ So sánh các số được thuận tiện .
+ Tính giá trị gần đúng với mức độ chính xác hơn .
- Để so sánh 2 số : 3và em làm như thế nào ? Có thể làm cách khác không
- HS làm ? 1 
- Dựa vào quy tắc khai phương một tích và hằng đẳng thức . 
( vì a > 0 , b > 0 )
- Thừa số a .
- HS thực hiện VD 1b .
- HS theo dõi ,thực hiện
- Đọc VD 2 SGK.
- Theo dõi và ghi vài VD 
- Trình bày VD b 
- HS thảo luận nhóm làm ? 2 
- Nhận xét ?
-Trình bày VD 3b 
- 2 HS lên bảng trình bày ? 3
- HS xem VD 4 
- Hoạt động nhóm -> đưa bài? 4 nhóm lên bảng .
- Đại diện nhóm đứng lên trình bày .
- Nhận xét ?
- 2 HS lên bảng trình bày theo 2 cách .
- Nhận xét ?
1/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : 
VD 1 :
a/ = 3
b/ = = = 2
VD 2 : Rút gọn 
a/ + + 
= + 2 + 5 = 8
b/ 4 + - + 
= 4 + 3- 3+ 
= 7 - 2
Tổng quát : 
Với hai biểu thức A, B mà 
B 0, ta cĩ : , tức là :
Nếu A và B 0 thì 
Nếu A < 0và B 0 thì 
VD3:Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
a/ ==. 
=.=2x ( vì x0 ,y0)
b/ ==.
= .= -3y (vì x0 ,y< 0)
c/ = 
= .= 2a2 b ( vì b 0 )
d/ = 
= .= -6ab2 ( vì a < 0)
2/ Đưa thừa số vào trong dấu căn 
Tổng quát : 
Nếu A < 0 và B 0 thì 
Nếu A 0và B 0 thì 
VD 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn 
a/ 3= = 
b/ 1,2 = = 
c/ ab4 = = 
d/ -2ab2 với a0
= - = -
VD 2 : So sánh 3và 
Ta có : 3 = = 
Vì 63 > 28 nên > 
 Hay : 3< .
4 /Cùng cố : 
 Muốn đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta thực hiện như thế nào ?
 Muốn đưa thừa số vào trong dấu căn ta thực hiện như thế nào ?
5/ Dặn dò :
Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK .
Bài tập về nhà : BT 43 -> 45 
Tiết sau học luyện tập .

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 9.doc