Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 7, 8 - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 7, 8 - Năm học 2010-2011

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.

- Kĩ năng : Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ , bảng số, ê ke.

- Học sinh : Bảng số, ê ke.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: 9A .

 9B .

2. Kiểm tra:

- HS1: Chữa bài tập 35 b.

- HS2: Chữa bài tập 37.

3. Bài mới :

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

- GV giới thiệu bảng.

- Yêu cầu HS mở rộng bảng IV căn bậc hai để biết cấu tạo của bảng.

- Nêu cấu tạo ?

- GV giới thiệu như SGK. HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1. Giới thiệu bảng :

- Bảng số với 4 chữ số thập phân.

- Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột, 9 cột hiệu chính.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 441Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 7, 8 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 09/09/2010
Giảng:
Tiết 7: luyện tập
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc hai.
- Kĩ năng : Có kĩ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và giải phương trình.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ 
- Học sinh : Bảng nhóm.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 9A..
 9B..
2.Kiểm tra:
HS1:- Phát biểu định lí khai phương một thương.
- Chữa bài tập 30 (c,d).
HS2: - Chữa bài tập 28 (a) và 29 (c).
- Phát biểu quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai.
- GV nhận xét cho điểm.
HS3: Chữa bài tập 31.
CMR , với a > b > 0 thì 
- GV hướng dẫn HS chứng minh.
Bài 31/SGKtr19
a) 
vậy .
b) Với hai số dương, ta có tổng hai căn thức bậc hai của hai số lớn hơn căn bậc hai của tổng hai số đó.
C1 :
ị .
C2:
Û 
Û 
Û 
Û - 
3. Bài mới: 
Hoạt động của gv
- Bài 32 /SGK tr19(a,d).
- Yêu cầu 1 HS nêu cách làm.
- Có nhận xét gì về tử và mẫu của biểu thức lấy căn ?
- Bài 36/SGK tr20 
- GV đưa đầu bài lên bảng phụ.
- Yêu cầu hS trả lời miệng.
- Mỗi khẳng định đúng hay sai.
- Y/c HS làm bài 33/SGK tr19 (b,c).
- áp dụng quy tắc khai phương một tích.
- Giải phương trình này như thế nào ?
(Chuyển vế hạng tử tự do để tìm x).
- Yêu cầu HS làm bài 35/SGK tr20
 Hướng dẫn: áp dụng hằng đẳng thức: = |A| để biến đổi phương trình.
- GV cho HS hoạt động theo nhóm bài tập 34 /SGKtr19 (a,c).
 Nửa lớp làm phần a , nửa lớp làm phần c .
 Hoạt động của hs
- Bài 32 /SGK tr19(a,d).
a) 
 = = 
d) 
 = = 
 - Bài 36/SGK tr20 
a) Đúng.
b) Sai. (vế phải không có nghĩa).
c) Đúng. (giá trị gần đúng của ).
d) Đúng. (do chia hai vế của bpt cho cùng một số dương và không đổi chiều).
Dạng : Giải phương trình.
 Bài 33/SGK tr19 (b,c). b)
Û 
Û 
Û 
Û x = 4
c) x2 - = 0
 .x2 = x2 = 
 x2 = x2 = 
Û x2 = 2 Û x1 = ; x2 = - .
 Bài 35/SGK tr20: Tìm x . Biết 
Û |x – 3| = 9
* x - 3 = 9 Û x1 = 12.
* x - 3 = - 9 Û x2 = - 6.
Dạng : Rút gọn biểu thức.
bài tập 34 /SGKtr19 (a,c).
a) ab2. với a < 0 , b ạ 0.
= ab2. (a < 0; |ab2| = - ab2)
ị kết quả: - . Câu c) = .
4.Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
- Làm bài 32 (b,c) 33 (a,c) 34 (b,d) ; 35 b ; 37.
Soạn; 09/09/2010
Giảng:
Tiết 8: Đ5 - bảng căn bậc hai
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- Kĩ năng : Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ , bảng số, ê ke.
- Học sinh : Bảng số, ê ke.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 9A..
 9B..
2. Kiểm tra:
- HS1: Chữa bài tập 35 b.
- HS2: Chữa bài tập 37.
3. Bài mới :
Hoạt động của gv
- GV giới thiệu bảng.
- Yêu cầu HS mở rộng bảng IV căn bậc hai để biết cấu tạo của bảng.
- Nêu cấu tạo ?
- GV giới thiệu như SGK.
Hoạt động của hs
1. Giới thiệu bảng :
- Bảng số với 4 chữ số thập phân.
- Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột, 9 cột hiệu chính.
N
8
.
.
.
1,6
.
.
.
1,296
- GV cho HS làm VD1.
- GV đưa mẫu 1 lên bảng phụ (dùng ê ke hoặc tấm bìa hình chữ L).
- Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào?
- GV: Tìm ; .
- GV đưa tiếp mẫu 2 lên bảng phụ: Hãy tìm giao của hàng 39 và cột 1 ? (tìm ).
- GV hướng dẫn HS tìm số 6 để hiệu chính chữ số cuối.
- Yêu cầu HS tìm ; 
?1.Tìm a) = 3,018
 b)= 6,310
- Yêu cầu HS đọc VD3 SGK/22
- Cơ sở nào để làm VD trên ?
(Nhờ quy tắc khai phương 1 tích).
- GV cho HS hoạt động theo nhóm ?2.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Gv NX chấm điểm 
- GV cho HS làm VD4/SGK tr22
- Yêu cầu HS làm ?3.
- Làm thế nào để tìm giá trị gần đúng của x ?
GV y/c HS đọc chú ý : SGK/tr22
2. Cách dùng bảng :
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100.
VD1: Tìm 
 .
VD2:Tìm 
N
1
8
.
.
.
39,
.
.
.
6,253
6
 3,120.
 6,040.
b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100.
 VD3: Tìm 
1680 = 16,8 . 100
Tra bảng 16,8 còn 100 = 102.
?2. Tìm 
a) 
 10. 3,018 30,18.
b) 
 10. 3,143 31,14.
c) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1:
VD4: Tìm 
 = 
 4,099 : 100
 0,04099.
* Chú ý: SGK/tr22
?3.
 Tìm 
ị x1 = 0,6311 ; x2 = - 0,6311.
*Chú ý : SGK/tr22
Luyện tập 
- Yêu cầu HS làm bài tập 42 .
- Hai HS lên bảng trình bày.
4.Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc bài – Làm BT 38- 42/SGK tr23
- Làm bài tập : 47 , 48 , 53 SBT/tr10
- Đọc : "Có thể em chưa biết".
 Duyệt ngày 13/09/2010

Tài liệu đính kèm:

  • docĐẠI 9- Tiết 7,8.doc