A. MỤC TIÊU:( CKT-KN)
1. Kiến thức: Hs cần nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
3. Thái độ: Vận dụng công thức nhanh, linh hoạt
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu và giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
* Giáo viên: Dụng cụ dạy học, MTBT
* Học sinh: Nghiên cứu trước bài học, MTBT
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I. Ổn định tổ chức: (1’) Kiểm tra sĩ số và trang phục học sinh
II. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS chữa BT 26 SGK
III. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề: phép chia và phép khai phương có liên hệ với nhau như thế nào ?
2. Triển khai bài dạy:
Ngày soạn: / /2011 Tiết 6 - §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG A. MỤC TIÊU:( CKT-KN) 1. Kiến thức: Hs cần nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức 3. Thái độ: Vận dụng công thức nhanh, linh hoạt B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu và giải quyết vấn đề. C. CHUẨN BỊ: * Giáo viên: Dụng cụ dạy học, MTBT * Học sinh: Nghiên cứu trước bài học, MTBT D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: I. Ổn định tổ chức: (1’) Kiểm tra sĩ số và trang phục học sinh II. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS chữa BT 26 SGK III. Nội dung bài mới: 1. Đặt vấn đề: phép chia và phép khai phương có liên hệ với nhau như thế nào ? 2. Triển khai bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ1. Định lý: (15’) Hs làm ?1 ở SGK. Với so sánh và ? Với so sánh và . Vậy là gì của ? Em nào có cách chứng minh khác ? HĐ2. Áp dụng (20’) Tính và so sánh và ? Tính và so sánh và ? Từ đó rút ra qui tắc khai phương của một thương ? Hs làm ?2 ở SGK. Tính và so sánh và ? và ? Từ đó rút ra qui tắc chia hai căn thức bậc hai. Hs làm ?3 ở SGK. Với A, B là hai biểu thức không âm và B > 0. So sánh và ? Hs làm ?4 ở SGK. 1. Định lý: Với ta có: Chứng minh: Vì nên xác định và không âm. Ta có: Vậy là căn bậc hai số học của . Tức là . 2. Áp dụng: a) Qui tắc khai phương một thương. * Ví dụ: a. b. * Qui tắc: SGK. b) Qui tắc chia hai căn bậc hai. * Ví dụ: a. b. * Qui tắc: SGK. * Chú ý: SGK. * Ví dụ: SGK. IV. Củng cố : (4’) Triển khai Hs làm bài tập 28: a) b) V. Dặn dò:(1’) Học thuộc định lý, hai qui tắc. Làm bài tập28, 29, 32 SGK. Tiết sau: “Luyện tập”.
Tài liệu đính kèm: