Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2012-2013

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2012-2013

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

Nắm vững quy tắc khai phương của một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai

2. Kỹ năng

- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức, rút gọn biểu thức

3. Tư tưởng: Rèn tính cẩn thận trong tính toán

II. PHƯƠNG PHÁP

Tích cực hóa hoạt động học của hs: Luyện tập và thực hành

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Bảng phụ ghi sẵn đề bài tập

IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

1. Ổn định tổ chức( 1)

- Sĩ số:

-Sự chuẩn bị của HS:.

2. Kiểm tra bài cũ (5 )

?HS1: phát biểu định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

Chữa bài tập 17 ý a:

?HS2: phat biểu qui tắc khai phương một tích và qui tắc nhân các căn bậc hai

Chữa bài tập 18 ý a

* ĐVĐ: (1)

 Dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức, rút gọn biểu thức.

3. Bài mới

TG Hoạt động của thầy và trò ND kiến thức khắc sõu

33

BT22 trang 15 SGK

GV:Làm thế nào để biến đổi thành tích?

Vận dụng phương pháp nào ? dạng HĐT nào ?

GV: Cho 2hs lờn bảng làm bài, Gv hướng dẫn và theo dừi hs làm bài.

HS: 2 hs lên bảng làm bài hs ở dưới cùng làm.

BT24 trang 15 SGK ý a

GV: Đưa bảng phụ đề bài tập lên cho hs làm bài

?Biểu thức dưới dấu căn có gỡ đặc biệt. hóy rỳt gon biểu thức đó rồi tính.

HS: Suy nghĩ làm bài.

GV: Gọi 1 hs trỡnh bày bài ý a

BT23 trang 15 SGK

GV: Muốn CM đẳng thức ta làm như thế nào ?

- Qua câu a: Có nhận xét gì về 2 số

(2-) và (2+) ?

HS: là 2 số nghịch đảo của nhau

? Muốn chứng minh hai số nghịch đảo nhau ta làm như thế nào ?Hóy chứng minh ý b

GV: Gọi 1 hs lờn bảng làm bài.

HS: 1hs lờn bảng lam bài

GV: gọi hs khỏc nhận xột và sửa lại nếu sai.

BT25 trang 16 SGK

GV: Làm thế nào để tỡm x?

Cho hs nhắc lại giải pt chữa dấu giá trị tuyệt đối. y/c hs suy nghĩ làm và trỡnh bày bài

HS: 1hs trỡnh bày bài

BT26 trang 16 SGK

GV: Làm thế nào để CM ?

 GV: HD ý b < +="">

=>( )2< (="" +="">

Qua bài 26 rút ra kết luận gì ?

 Dạng 1: Biến đổi thành tích dưới dấu căn rồi tính.

BT22 trang 15 SGK

a. =

d.

=

BT24 trang 15 SGK

Dạng 2: CM đẳng thức

BT23 trang 15 SGK

a/ (2-)(2+) = 1

Biến đổi vế trái:

(2-)(2+) = 4 -

= 4 - 3 =1 = VP (ĐPCM)

b/ Xét tích:

( - ) ( - )

 = ()2 - ( )2= 2006-2005= 1

=> ĐPCM.

BT25 trang 16 SGK

Dạng 3: So sánh

BT26 trang 16 SGK

a/

b/ Vì a > 0 => , b > 0 => > 0

Ta có: ()2 = a + b

()2 = a + 2+b

=> a + b < a="" +="">

(a > 0, b > 0 )

Hay

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 464Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiết 5: luyện tập
Lớp
Ngày sọan
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
9A
20/8/2012
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Nắm vững quy tắc khai phương của một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai 
2. Kỹ năng
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức, rút gọn biểu thức
3. Tư tưởng: Rèn tính cẩn thận trong tính toán
II. Phương pháp 
Tớch cực húa hoạt động học của hs: Luyện tập và thực hành
III. Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi sẵn đề bài tập 
IV. Tiến trình bài dạy
1. ổn định tổ chức( 1’)
- Sĩ số:
-Sự chuẩn bị của HS:....................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ (5 )
?HS1 : phát biểu định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Chữa bài tập 17 ý a :
?HS 2 : phat biểu qui tắc khai phương một tích và qui tắc nhân các căn bậc hai
Chữa bài tập 18 ý a
* ĐVĐ: (1’)
 Dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức, rút gọn biểu thức.
3. Bài mới
TG
Hoạt động của thầy và trò
ND kiến thức khắc sõu
33’
BT22 trang 15 SGK
GV:Làm thế nào để biến đổi thành tích?
Vận dụng phương pháp nào ? dạng HĐT nào ?
GV: Cho 2hs lờn bảng làm bài, Gv hướng dẫn và theo dừi hs làm bài.
HS: 2 hs lờn bảng làm bài hs ở dưới cựng làm.
BT24 trang 15 SGK ý a
GV: Đưa bảng phụ đề bài tập lờn cho hs làm bài
?Biểu thức dưới dấu căn cú gỡ đặc biệt. hóy rỳt gon biểu thức đú rồi tớnh.
HS: Suy nghĩ làm bài.
GV: Gọi 1 hs trỡnh bày bài ý a
BT23 trang 15 SGK
GV: Muốn CM đẳng thức ta làm như thế nào ?
- Qua câu a: Có nhận xét gì về 2 số 
(2-) và (2+) ?
HS: là 2 số nghịch đảo của nhau
? Muốn chứng minh hai số nghịch đảo nhau ta làm như thế nào ?Hóy chứng minh ý b
GV: Gọi 1 hs lờn bảng làm bài.
HS: 1hs lờn bảng lam bài
GV: gọi hs khỏc nhận xột và sửa lại nếu sai.
BT25 trang 16 SGK
GV: Làm thế nào để tỡm x?
Cho hs nhắc lại giải pt chữa dấu giỏ trị tuyệt đối. y/c hs suy nghĩ làm và trỡnh bày bài
HS: 1hs trỡnh bày bài
BT26 trang 16 SGK
GV: Làm thế nào để CM ?
 GV: HD ý b < + 
=>( )2< ( + 
Qua bài 26 rút ra kết luận gì ?
Dạng 1: Biến đổi thành tích dưới dấu căn rồi tính.
BT22 trang 15 SGK
a. =
d. 
= 
BT24 trang 15 SGK
Dạng 2: CM đẳng thức
BT23 trang 15 SGK
a/ (2-)(2+) = 1
Biến đổi vế trái:
(2-)(2+) = 4 - 
= 4 - 3 =1 = VP (ĐPCM)
b/ Xét tích:
( - ) ( - ) 
 = ()2 - ( )2= 2006-2005= 1
=> ĐPCM.
BT25 trang 16 SGK
Dạng 3: So sánh
BT26 trang 16 SGK
a/ 
b/ Vì a > 0 => , b > 0 => > 0
Ta có: ()2 = a + b
()2 = a + 2+b
=> a + b < a + 2+b
(a > 0, b > 0 )
Hay 
4. Củng cố bài giảng( 3 )
? Phát biểu lại 2 quy tắc 
5. Hướng dẫn về nhà( 2’)
- xem lại các bài đã luyện tập ở lớp, làm bài tập 30 tr 7 SBT
Nghiên cứu trước bài : Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 
V. Rút kinh nghiệm
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Dai so 9 20122013.doc