Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2005-2006

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2005-2006

I MỤC TIÊU:

 -Kiến thức: Củng cố định lí khai phương một tích và qui tắc khai phương một tích, nhân hai căn thức bậc hai.

-Kĩ năng: Có kĩ năng sử dụng qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.

 -Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và biến đổi căn thức.

 II CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

 -Thầy: Chọn lọc hệ thống bài tập tiêu biểu; bảng phụ ghi đề bài tập.

 -Trò : Chuẩn bị bài tập ở nhà; máy tính bỏ túi; bảng nhóm.

 III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

1. Ổn định tổ chức:(1ph) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh

2. Kiểm tra bài cũ:(5ph)

 - HS1: Phát biểu qui tắc khai phương một tích. Ap dụng tính:

 a) . ; b) . (KQ: a) 0,3.8 = 2,4 ; b) 11.6 = 66)

 - HS2: Phát biểu qui tắc nhân các căn thức bậc hai. Ap dụng tính:

 a) ; b) (KQ: a) 21 ; b) 5.3.4 = 60

3. Bài mới:

Giới thiệu bài:(1ph)

Luyện tập để củng cố hai qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai.

Các hoạt động:

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 487Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2005-2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:06/09/05 	Ngày dạy:07/09/05
	Tiết 5:	LUYỆN TẬP 
	I MỤC TIÊU:
	-Kiến thức: Củng cố định lí khai phương một tích và qui tắc khai phương một tích, nhân hai căn thức bậc hai.
-Kĩ năng: Có kĩ năng sử dụng qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
	-Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và biến đổi căn thức.
	II CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
	-Thầy: Chọn lọc hệ thống bài tập tiêu biểu; bảng phụ ghi đề bài tập.
	-Trò : Chuẩn bị bài tập ở nhà; máy tính bỏ túi; bảng nhóm.
	III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
Ổn định tổ chức:(1ph) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh 
Kiểm tra bài cũ:(5ph)
	- HS1: Phát biểu qui tắc khai phương một tích. Aùp dụng tính: 
	a) ........ ; b) ......... (KQ: a) 0,3.8 = 2,4 ; b) 11.6 = 66)
	- HS2: Phát biểu qui tắc nhân các căn thức bậc hai. Aùp dụng tính:
	a) ; b) (KQ: a) 21 ; b) 5.3.4 = 60
Bài mới:
¯Giới thiệu bài:(1ph)
Luyện tập để củng cố hai qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai.
¯Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
KIẾN THỨC
10’
10’
10’
4’
Hoạt động 1: 
H: Hãy nhắc lại qui tắc khai phương một tích?
GV nêu yêu cầu bài tập 21: Khai phương tích 12.30.40 được:
 A.1200 ; B. 120
 C. 12 ; D. 240
Hãy chọn kết quả đúng
GV nêu yêu cầu bài tập 22: Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành tích rồi tính: 
a) ; b) 
Hoạt động 2:
GV nêu đề bài 20: Rút gọn biểu thức sau:
a) với a 0
c) với a 0
H: Vận dụng qui tắc nào để rút gọn?
GV nêu yêu cầu bài tập 24: Rút gọn và tìm giá trị căn thức sau: tại 
Hoạt động 3:
GV nêu đề bài 25: Tìm x biết:
a);
d) 
H: Ta có thể giải bằng cách nào?
Hoạt động 4:(củng cố)
H: nhắc lại hai qui tắc : khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai.
H: vận dụng hai qui tắc giải những loại bài tập nào?
Đ: nhắc lại qui tắc.
1HS nêu miệng kết quả đúng được chọn: (B), cả lớp nhận xét trình bày cách tính.
HS hoạt động nhóm làm bài trên bảng nhóm, cả lớp nhận xét
a)
b) 
Cả lớp làm bài. 2HS thực hiện trên bảng
a) (với a 0)
c)
với a 0
cả lớp làm, HS trình bày trên phiếu học tập cá nhân 
tại giá trị căn thức là:
2. [1+3.(2 - 6
Đ:Dùng định nghĩa và đưa về dạng phương trình chứa trị tuyệt đối. 
2HS khá thực hiện giải trên bảng, cả lớp nhận xét:
a) 
d)
1 - x = 3 hoặc 1 – x = -3
 hoặc 
HS: nhắc lại hai qui tắc.
Đ: -Dạng1: Tính
 -Dạng 2: Rút gọn căn thức –tính giá trị
 -Dạng 3: Giải phương trình tìm x
1.Bài tập(củng cố qui tắc khai phương một tích)
BT21(SGK)
BT22a,b(SGK)
2.Bài tập (củng cố qui tắc nhân các căn thức bậc hai)
BT20a,c(SGK)
BT24a)(SGK)
3.Bài tập(mở rộng)
BT25a,d(SGK)
Hướng dẫn về nhà:(4ph)
-Học thuộc kĩ hai qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai.
-Làm các bài tập 22;24;25 các câu còn lại tương tự các bài tập đã giải.
-HD:Bài tập26b): Đưa về chứng minh khai triển thành bất đẳng thức hiển nhiên đúng.
IV RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Toan 9(2).doc