A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- Kĩ năng : Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Dụng cụ học tập
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9A .
9B .
2. Kiểm tra:
- HS1: Chữa bài tập 25 (b,c).
- HS2: Chữa bài tập 27 <16>. 16>
3. Bài mới:
Soạn; 04/09/2010 Giảng: Tiết 5: luyện tập A. mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố cho HS kĩ năng dùng các quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - Kĩ năng : Về rèn luyện tư duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : bảng phụ - Học sinh : Dụng cụ học tập C. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 9A 9B. 2. Kiểm tra: 1) - Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Chữa bài tập 20 d. 2) (So sánh). Phát biểu quy tắc khai phương 1 tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai. - Chữa bài tập 21 . 3. Bài mới: Hoạt động của gv - Y/c HS làm bài tập 22 (a,b)- tr15/SGK - Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn ? - Biến đổi hằng đẳng thức. - GV kiểm tra. - Yêu cầu HS làm bài 24/SGK -tr15 - HS rút gọn dưới sự hướng dẫn của GV. - Tương tự y/c HS về nhà làm phần b. - Y/c HS làm bài tập 23 (b)/SGK -tr15 - Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau? (Tích của chúng bằng 1). - Biến đổi VT. - Vận dụng định nghĩa căn bậc hai để tìm x. ? - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm câu d, và bổ sung: g) = - 2. - GV kiểm tra bài làm của các nhóm, sửa chữa, uốn nắn sai sót. - Đại diện nhóm lên bảng. Hoạt động của hs Dạng 1: Tính giá trị căn thức: Bài 22: a) = = 5. b) = = 15. Bài 24: a) tại x = - . = = 2 |(1 + 3x)2| = 2 (1 + 3x)2 vì (1 + 3x)2 ³ 0 mọi x. Thay x = - được: 2 = 2 (1 - 3 )2 = 21,029. Dạng 2: Chứng minh: Bài 23: b) Xét tích: = = 2006 - 2005 = 1. Vậy hai số đã cho là hai số nghịch đảo của nhau. Bài 26 (a) -tr7 SBT: CM VT = = = = = 8 = VP. (đpcm) Dạng 3: Tìm x: Bài 25 . a) = 8 Û 16x = 82 Û 16x = 64 Û x= 4. d) = 6 Û = 6 Û 2 |1 – x| = 6 Û |1 – x| = 3 Û 1 - x = 3 x1 = - 2. Hoặc: 1 - x = - 3 x2 = 4. g) Vô nghiệm. 4. Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã luyện tập ở lớp. - Làm bài tập 22 (c,d) ; 24 (b) ; 25 ; 27/SGK - tr15,16 Soạn:04/09/2010 Giảng: Tiết 6: Đ4 - liên hệ giữa phép chia và phép khai phương A. mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Kĩ năng : Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ - Học sinh : Dụng cụ học tập C. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 9A. 9B. 2. Kiểm tra: - HS1: Chữa bài tập 25 (b,c). - HS2: Chữa bài tập 27 . 3. Bài mới: Hoạt động của gv - GV cho HS làm ?1. - Tổng quát ta phải chứng minh định lí sau: - GV đưa nội dung định lí lên bảng phụ. - Hướng dẫn HS chứng minh. Hoạt động của hs 1. Định lí : ?1. Tính và so sánh: và Ta có: = = ị = * Định lí: SGK/16 Chứng minh: Vì a ³ 0 , b > 0 nên xác định và không âm. Ta có: . Vậy là CBHSH của Hay. - Từ định lí trên ta có hai quy tắc: + Khai phương một thương. + Chia hai căn bậc hai. - GV cho HS đọc quy tắc trên bảng phụ. - Hướng dẫn HS làm VD1. - GV cho HS hoạt động theo nhóm VD1. ?2. SGK - tr17 - HS phát biểu lại quy tắc khai phương một thương. - GV giới thiệu quy tắc chia hai căn bậc hai. - Yêu cầu HS đọc VD2 SGK. - GV cho HS làm ?3 . - Gọi hai HS lên bảng. - GV giới thiệu chú ý SGK. - GV nhấn mạnh điều kiện. - GV đưa VD3 lên bảng phụ. Yêu cầu HS đọc cách giải. - Vận dụng làm ?4. 2. áp dụng : a) Quy tắc khai phương một thương: * Quy tắc: SGK/tr17 VD1: Tính: a) b) = . ?2. a) b) b)Quy tắc chia hai căn bậc hai:SGK/17 VD2: SGK/tr17 ?3. a) b) *Chú ý: Tổng quát: với A ³ 0 ; B > 0 thì: . VD3: SGK/tr18 ?4. Rút gọn: a) b) với a ³ 0. Có: Luyện tập - củng cố - Phát biểu định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương TQ. - Yêu cầu HS làm bài tập 28 (b,d) và bài tập 30 (a) /SGK 4.Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc định lí. - Làm bài tập 28 (a,c) ; 29 (a,b,c) ; 30 (c,d) ; 31
Tài liệu đính kèm: