Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 5, 6 - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 5, 6 - Năm học 2010-2011

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.

- Kĩ năng : Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ

- Học sinh : Dụng cụ học tập

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: 9A .

 9B .

2. Kiểm tra:

- HS1: Chữa bài tập 25 (b,c).

- HS2: Chữa bài tập 27 <16>.

3. Bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 485Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 5, 6 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn; 04/09/2010
Giảng:
Tiết 5: luyện tập
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho HS kĩ năng dùng các quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Kĩ năng : Về rèn luyện tư duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : bảng phụ
- Học sinh : Dụng cụ học tập 
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 9A
 9B.
2. Kiểm tra:
1) - Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Chữa bài tập 20 d.
2) (So sánh). Phát biểu quy tắc khai phương 1 tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
- Chữa bài tập 21 .
3. Bài mới:
Hoạt động của gv
- Y/c HS làm bài tập 22 (a,b)- tr15/SGK
- Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn ?
- Biến đổi hằng đẳng thức.
- GV kiểm tra.
- Yêu cầu HS làm bài 24/SGK -tr15
- HS rút gọn dưới sự hướng dẫn của GV.
- Tương tự y/c HS về nhà làm phần b.
- Y/c HS làm bài tập 23 (b)/SGK -tr15
- Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau?
 (Tích của chúng bằng 1).
- Biến đổi VT.
- Vận dụng định nghĩa căn bậc hai để tìm x. ?
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm câu d, và bổ sung:
 g) = - 2.
- GV kiểm tra bài làm của các nhóm, sửa chữa, uốn nắn sai sót.
- Đại diện nhóm lên bảng.
Hoạt động của hs
Dạng 1: Tính giá trị căn thức:
 Bài 22:
a) 
 = = 5.
b) 
 = = 15.
 Bài 24:
a) tại x = - .
= 
= 2 |(1 + 3x)2|
= 2 (1 + 3x)2 vì (1 + 3x)2 ³ 0 mọi x.
Thay x = - được:
 2 = 2 (1 - 3 )2
 = 21,029.
Dạng 2: Chứng minh:
Bài 23:
b) Xét tích:
= 
= 2006 - 2005 = 1.
Vậy hai số đã cho là hai số nghịch đảo của nhau.
 Bài 26 (a) -tr7 SBT: CM
VT = 
 = 
 = 
 = = 8 = VP. (đpcm)
Dạng 3: Tìm x:
 Bài 25 .
a) = 8
Û 16x = 82
Û 16x = 64
Û x= 4.
d) = 6
Û = 6
Û 2 |1 – x| = 6
Û |1 – x| = 3
Û 1 - x = 3
 x1 = - 2.
Hoặc: 1 - x = - 3
 x2 = 4.
g) Vô nghiệm.
4. Hướng dẫn về nhà
 Xem lại các bài tập đã luyện tập ở lớp.
- Làm bài tập 22 (c,d) ; 24 (b) ; 25 ; 27/SGK - tr15,16
Soạn:04/09/2010
Giảng:
Tiết 6: Đ4 - liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- Kĩ năng : Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Dụng cụ học tập
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 9A.
 9B.
2. Kiểm tra: 
- HS1: Chữa bài tập 25 (b,c).
- HS2: Chữa bài tập 27 .
3. Bài mới:
Hoạt động của gv
- GV cho HS làm ?1.
- Tổng quát ta phải chứng minh định lí sau:
- GV đưa nội dung định lí lên bảng phụ.
- Hướng dẫn HS chứng minh.
Hoạt động của hs
1. Định lí :
?1. Tính và so sánh:
 và 
Ta có:
 = 
 = ị = 
* Định lí: SGK/16
 Chứng minh:
Vì a ³ 0 , b > 0 nên xác định và không âm. Ta có:
 .
Vậy là CBHSH của 
Hay.
- Từ định lí trên ta có hai quy tắc:
 + Khai phương một thương.
 + Chia hai căn bậc hai.
- GV cho HS đọc quy tắc trên bảng phụ.
- Hướng dẫn HS làm VD1.
- GV cho HS hoạt động theo nhóm VD1.
?2. SGK - tr17
- HS phát biểu lại quy tắc khai phương một thương.
- GV giới thiệu quy tắc chia hai căn bậc hai.
- Yêu cầu HS đọc VD2 SGK.
- GV cho HS làm ?3 .
- Gọi hai HS lên bảng.
- GV giới thiệu chú ý SGK.
- GV nhấn mạnh điều kiện.
- GV đưa VD3 lên bảng phụ.
 Yêu cầu HS đọc cách giải.
- Vận dụng làm ?4.
2. áp dụng :
a) Quy tắc khai phương một thương:
* Quy tắc: SGK/tr17
VD1: Tính:
a) 
b) 
 = .
?2. a) 
b)
b)Quy tắc chia hai căn bậc hai:SGK/17
 VD2: SGK/tr17
?3. a) 
b) 
*Chú ý: Tổng quát: với A ³ 0 ; B > 0 thì:
 .
VD3: SGK/tr18
?4. Rút gọn:
a) 
b) với a ³ 0.
Có: 
Luyện tập - củng cố 
- Phát biểu định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương TQ.
- Yêu cầu HS làm bài tập 28 (b,d) và bài tập 30 (a) /SGK
4.Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc định lí.
- Làm bài tập 28 (a,c) ; 29 (a,b,c) ; 30 (c,d) ; 31 

Tài liệu đính kèm:

  • docĐẠI 9-T5,6.doc