I/ Phần trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm)
Câu 1 (1 điểm)
Xét tính đúng sai của các khảng định sau:
a/ b/ Biểu thức có nghĩa x 0 và x 1
c/ Cho hình vẽ : Cos B = sin A1
(Nếu câu a/ đúng thì ghi a/ Đ; Nếu câu a/ sai thì ghi a/ S)
Câu 2 ( 1,5 điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng trước kết quả đúng :
a/ Hàm số y = (2m -1)x + 2 đồng biến khi: A. m = B. m < c.="" m="">
b/Giá trị của biểu thức : bằng: A.4 B. -2 C.0
c/ Đồ thị các hàm số y = (m +1)x - 2 và y = (2-m)x +3 là hai đường thẳng song song khi:
A. m = -1 B. m = 0 C. m =
d/ Cos 300 bằng : A. B. Sin 600 C. tg 600 D.
e/ Cho hình vẽ:
II/ Phần tự luận (7,5 điểm)
Câu 3 ( 1,5 điểm )
a/ Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(- 1; 2) và B(2; 5)
b/ Vẽ đường thẳng AB
c/ Xác định độ lớn góc tạo bởi đường thẳng AB và trục Ox.
Câu 4 ( 2,5 điểm ) Cho biểu thức: P =
a/ Tìm điều kiện của x để P xác định. Rút gọn P.
b/ Tìm x để P
c/ Tìm GTNN của P và giá trị tương ứng của x.
Câu 5 ( 3,5 điểm )
Cho hai đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC với
B (O) và C (O') . Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC tại M.
a/ Chứng minh MB = MC và ABC vuông.
b/ MO cắt AB ở E, MO' cắt AC ở F . Chứng minh tứ giác MEAF là hình chữ nhật.
c/ Chứng minh: ME. MO = MF.MO' .
Đề kiểm tra học kì I môn toán Năm học: 2006 - 2007 Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian chép đề I/ Phần trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm) Câu 1 (1 điểm) Xét tính đúng sai của các khảng định sau: a/ b/ Biểu thức có nghĩa Û x ³ 0 và x ạ 1 d/ Cho hình vẽ: DE2 = EH. DF c/ Cho hình vẽ : Cos B = sin A1 (Nếu câu a/ đúng thì ghi a/ Đ; Nếu câu a/ sai thì ghi a/ S) Câu 2 ( 1,5 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng trước kết quả đúng : a/ Hàm số y = (2m -1)x + 2 đồng biến khi: A. m = B. m b/Giá trị của biểu thức : bằng: A.4 B. -2 C.0 c/ Đồ thị các hàm số y = (m +1)x - 2 và y = (2-m)x +3 là hai đường thẳng song song khi: A. m = -1 B. m = 0 C. m = d/ Cos 300 bằng : A. B. Sin 600 C. tg 600 D. e/ Cho hình vẽ: Biết MA, MC là hai tiếp tuyến của (O), BC là đường kính; . Số đo của góc bằng : A. 400 B. 500 C. 600 II/ Phần tự luận (7,5 điểm) Câu 3 ( 1,5 điểm ) a/ Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(- 1; 2) và B(2; 5) b/ Vẽ đường thẳng AB c/ Xác định độ lớn góc à tạo bởi đường thẳng AB và trục Ox. Câu 4 ( 2,5 điểm ) Cho biểu thức: P = a/ Tìm điều kiện của x để P xác định. Rút gọn P. b/ Tìm x để P c/ Tìm GTNN của P và giá trị tương ứng của x. Câu 5 ( 3,5 điểm ) Cho hai đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC với B ẻ(O) và C ẻ (O') . Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC tại M. a/ Chứng minh MB = MC và D ABC vuông. b/ MO cắt AB ở E, MO' cắt AC ở F . Chứng minh tứ giác MEAF là hình chữ nhật. c/ Chứng minh: ME. MO = MF.MO' . Tiết 36: Trả bài kiểm tra học kì I - Đại số I/ Mục tiêu: Chữa bài kiểm tra học kỳ phần đại số Rút kinh nghiệm những sai lầm mà HS hay mắc phải. II/ Tiến trình dạy học: Chữa bài: I/ Phần trắc nghiệm khách quan Câu 1 Xác định đúng mỗi ý được a/ là Đúng vì b/ Biểu thức có nghĩa Û x ³ 0 và x ạ 1 là vì Sai ĐKXĐ là : Û x > 0 và x ạ 1 Câu 2 a/ Hàm số y = (2m -1)x + 2 đồng biến khi: (2m -1) > 0 Û C. m > Chọn C b/Giá trị của biểu thức : = Chọn B - Phần trắc nghiệm có ít HS sai. II/ Phần tự luận Câu 3 a/ Gọi phương trình của đường thẳng là : y = ax + b (a ạ 0). Vì đường thẳng đi qua hai điểm A(- 1; 2) và B(2; 5) nên ta có: Vậy phương trình của đường thẳng AB là y = x + 3 - HS hay sai trong quá trình thay toạ độ của A; B vào pt đường thẳng và thực hiện phép tính tìm a, b. - b/ Vẽ đường thẳng AB ; HS nhiều em chưa tận dụng hai điểm A; B mà xác định hai điểm khác ; Đồ thị chưa chính xác, đơn vị chia trên các trục chưa đều, cá biệt còn có HS xác định điểm sai . c/ Ta có a = 1 > 0 ị tga = 1 ị a = 450 Câu 4 a/ ĐKXĐ: x ³ 0 ; x ạ 1; x ạ 4 - HS Tìm ĐKXĐ của P thường thiếu (x ³ 0 ; x ạ 1) bỏ qua ĐK: x ạ 4 do không tìm ĐK của biểu thức bị chia. - Khắc phục: Nêu trường hợp : Trong quá trình rút gọn biểu thức, cần bổ xung ĐK để biểu thức có nghĩa và bổ xung ĐK đó vào ĐKX Ta có: P = = = = = - Nhiều HS còn qui đồng sai, sai dấu trong thức hiện phép trừ. b/ P Û và x ³ 0 ; x ạ 1; x ạ 4 Û 2 Û (TMĐK) - Nhiều HS chưa chú ý đến việc kết hợp với ĐKXĐ. c/ Ta có : P = Do x ³ 0 " x ẻ TXĐ ị ³ 0 ị ³ 2 " x ẻ TXĐ ị ị . Vậy P nhỏ nhất = - Û x = 0 - Nhều em chưa làm được; hoặc chưa lập luận chặt chẽ khi nhận xét giá trị của biểu thức P. Tiết 36: Trả bài kiểm tra học kì I – Hình học I/ Mục tiêu: Chữa bài kiểm tra học kỳ phần hình học Rút kinh nghiệm những sai lầm mà HS hay mắc phải. II/ Tiến trình dạy học: Chữa bài: I/ Phần trắc nghiệm khách quan Câu1: Xét tính đúng sai: d/ DE2 = EH. DF Sai vì hệ thức đúng là: DE2 = DH. DF c/ Sai vì do đó không suy ra được Cos B = sin A1 Câu2: d/ Chọn B vì 300 + 600 = 900 ị cos300 = sin600 e/ Chọn A vì OA = OA ị rOAB cân tại O ị Theo tính chất của tiếp tuyến ta có MC ^CO MA ^AO ị Tứ giác MCOA có : = 1800 – (900 +900 +1400) = 400 II/ Phần tự luận Câu 5(3,5 điểm) Vẽ đúng hình (0,5 điểm) a/ Theo T/chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau ta có: MA = MB; MA = MC ị MA = MB = MC Vậy DABC có trung tuyến AM = vuông tại A. (1 điểm ) b/ DOAB cân (do OA = OB = R) có OM là phân giác của góc ở đỉnh nên đồng thời là đường cao ị OM ^ AB Chứng minh tương tự ta cũng có ị Tứ giác MEAF là hình chữ nhật Theo chứng minh trên: (Tứ giác có 3 góc vuông) (1 điểm) c/ Trong tam giác vuông MAO có AE ^ MO ị MA2 = ME.MO (Hệ thức lượng trong tam giác vuông) Chứng minh tương tự với tam giác vuông MAO' ta có: MA2 = MF.MO' Do đó: ME.MO = MF.MO' (= MA2) (1 điểm) - ở bài tập này khi vẽ hình nhiều em vẽ hai đường tròn bằng nhau - Nhiều HS còn diễn đạt nhầm trung tuyến MA = BC ị ...... - Nhiều HS còn diễn đạt nhầm tên góc, kí hiệu đỉnh; chưa làm được vì đo không nghĩ đến việc áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông. - Nhiều em còn làm dài hoặc xét hai tam giác MEF và MO'O đồng dạng.
Tài liệu đính kèm: