Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài ghi
Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung chương II (4)
Yêu cầu HS đọc đề toán /4
GV giới thiệu như SGK
Giả sử gọi số gà là x, số chó là y .Ta có x + y = ?
Số chân gà? Chân chó?
Vậy 2x + 4y = ?
Giới thiệu ND chương II HS đọc đề toán /4
x + y = 36
2x; 4y
2x + 4y =100
HOẠT ĐỘNG 2: Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn (15)
Từ bài toán giới thiệu phương trình bậc nhất hai ẩn: nếu thay các số đã biết là a,b, c ta có (như SGK /5 )
HÃY LẤY VÍ DỤ?
GV giới thiệu tập nghiệm
Ví dụ cặp số (3;5) là một nghiệm của pt: 2x – y =1
Vì 2.3 – 5 = 1
GV giới thiệu chú ý
YÊU CẦU HS LÀM? 1 theo nhóm
NHẬN XÉT BÀI LÀM CỦA NHÓM BẠN?
GV uốn nắn và sửa trên bảng nhóm
YÊU CẦU HS LÀM?2
GỌI HS NÊU NHẬN XÉT?
GV uốn nắn khắc sâu số nghiệm là vô số
GV giới thiệu chú ý như sgk HS theo dõi lắng nghe
HS TRẢ LỜI:
HS LÀM? 1 theo nhóm
HS NHẬN XÉT:
HS LÀM?2
HS TRẢ LỜI: có một , có nhiều, có vô sỏ
1. Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn
*Tổng quát (Học SGKH /5)
Ví dụ 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn:3x – y = 8; 3x +4y = 0;
0x+2y=0 ; x +0y = 6
VÍ DỤ 2: (Xem SGK /5 )
* Chú ý :(Xem SGK /5 )
?1/5
Cặp số (1;1) là nghiệm của pt:
2x-y=1 vì 2.1-1=1
Cặp số (0,5;0) không là nghiệm của pt : 2x-y=1 vì 2.0,5-1 1
Tu?n: 16 Ngày so?n: 18/12/2005 Ngày gi?ng: 20/12/2005 CHươNG II. Hệ PHươNG TRìNH BậC NHấT HAI ẩN Tiết 30: PHươNG TRìNH BậC NHấT HAI ẩN M?c tiờu – HS nắm được khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn, tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn ; biết cách biểu diễn tập nghiệm của phương trình, ứng dụng vào giải bài tập. – Rèn kỹ năng tính toán, biến đổi , lập luận – Giáo dục tính cẩn thận khi tính, trình bày rõ ràng khoa học, chịu khó. Phuong ti?n d?y h?c: – GV:Compa, thu?c th?ng, SGK, SBT, giỏo ỏn. – HS: ơn t?p d? th? c?a hàm s? y =ax+b, thu?c k?. Ti?n trình d?y h?c: – ?n d?nh: 9/6 9/7 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài ghi Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung chương II (4’) Yêu cầu HS đọc đề toán /4 GV giới thiệu như SGK Giả sử gọi số gà là x, số chó là y .Ta có x + y = ? Số chân gà? Chân chó? Vậy 2x + 4y = ? Giới thiệu ND chương II HS đọc đề toán /4 x + y = 36 2x; 4y 2x + 4y =100 Hoạt động 2: Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn (15’) Từ bài toán giới thiệu phương trình bậc nhất hai ẩn: nếu thay các số đã biết là a,b, c ta có (như SGK /5 ) Hãy lấy ví dụ? GV giới thiệu tập nghiệm Ví dụ cặp số (3;5) là một nghiệm của pt: 2x – y =1 Vì 2.3 – 5 = 1 GV giới thiệu chú ý Yêu cầu HS làm? 1 theo nhóm Nhận xét bài làm của nhóm bạn? GV uốn nắn và sửa trên bảng nhóm Yêu cầu HS làm?2 Gọi HS nêu nhận xét? GV uốn nắn khắc sâu số nghiệm là vô số GV giới thiệu chú ý như sgk HS theo dõi lắng nghe HS trả lời: HS làm? 1 theo nhóm HS Nhận xét: HS làm?2 HS trả lời: có một , có nhiều, có vô sỏ 1. Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn *Tổng quát (Học SGKH /5) Ví dụ 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn:3x – y = 8; 3x +4y = 0; 0x+2y=0 ; x +0y = 6 Ví dụ 2: (Xem SGK /5 ) * Chú ý :(Xem SGK /5 ) ?1/5 Cặp số (1;1) là nghiệm của pt: 2x-y=1 vì 2.1-1=1 Cặp số (0,5;0) không là nghiệm của pt : 2x-y=1 vì 2.0,5-1ạ 1 Hoạt động 3: Tập nghiệmcủa phương trình (15’) GV lấy ví dụ Chuyển vế ta có y = ? Yêu cầu HS làm?3 (điền vào vở bằng bút chì) GV treo bảng phụ Gọi HS trình bày Nhận xét bài các bạn? GV giới thiệu phần TQ Treo bảng phụ có vẽ hình 1 GV giới thiệu tập nghiệm trên mặt phẳng tọa độ Hãy viết nghiệm tổng quát của phương trình? Trong mặt phẳng tọa độ thì tập nghiệm biểu diễn bởi đường thẳng nào? GV vẽ hình Hãy viết nghiệm tổng quát của phương trình? Trong mặt phẳng tọa độ thì tập nghiệm biểu diễn bởi đường thẳng nào? GV vẽ hình Từ các ví dụ hãy nêu nhận xét tập nghệm của phương trình bậc hai một ẩn số? GV uốn nắn và đưa đến TQ Yêu cầu HS đọc đề 1/7 Gọi 2HS lên bảng trình bày Nhận xét bài làm của bạn? GV nhận xét: HS theo dõi lắng nghe HS làm? 3 vào vở bằng bút chì 2HS lên bảng trình bày HS Nhận xét: HS trả lời: đường thẳng y = 2 HS theo dõi đường thẳng x =1,5 HS Nhận xét: HS đọc TQ:SGK / 7 HS đọc đề 1/7 2HS lên bảng trình bày 2. Tập nghiệmcủa phương trình * Xét phương trình 2x – y = 1 (2) Û y = 2x – 1 *Nghiệm tổng quát của phương trình (2) là: S = Hoặc x ẻ R y = 2x - 1 *Ví dụ: Xét phương trình 0x + 2y = 4 (4) Có nghiệm tổng quát là (x;2) với x ẻ R * Ví dụ 2: Xét phương trình 4x + 0y = 6 (d3) Có nghiệm tổng quát là: x =1,5 yẻ R *Tổng quát: (Học SGK H /7) Bài 1/7 a/ 5x + 4y = 8 (1) *(-2;1) Ta có x = -2 ;y =1 thay vào (1) : VT = 5(-2) + 4.1 = -6 ạ 8 Vậy cặp số (-2;1) không là nghiệm của phương trình (1) * (0;2) Ta có x = 0 ;y =2 thay vào (1) : VT = 5(0) + 4.2 = 8 Vậy cặp số (0;2) là nghiệm của phương trình (1) Hoạt động 4: Dặn dò (1’) BT 1,2,3 / 7.Xem lại nghiệm của phương trình
Tài liệu đính kèm: