I MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Củng cố về căn thức bậc hai, điều kiện xác định của căn thức, hằng đẳng thức .
-Kĩ năng: Khai phương một số, tìm điều kiện xác định của , vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
-Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và biến đổi căn thức.
II CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
-Thầy: Bảng phụ ghi đề bài tập, chọn lọc hệ thống bài tập tiêu biểu
-Trò : Chuẩn bị bài tập ở nhà, nắm vững các kiến thức cần vận dụng, bảng nhóm.
III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định tổ chức:(1ph) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ:(5ph)
- HS1: Nêu xác định (hay có nghĩa) khi nào? Ap dụng: Tìm x dể căn thức sau có nghĩa: (có nghĩa khi: 3x + 7 0 hay x )
-HS2: Trình bày chứng minh định lí: với mọi số a ta có . Ap dụng: Rút gọn:
? ()
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:(1ph)
Luyện tập để củng cố các kiến thức về căn bậc hai, tìm điều kiện căn bậc hai có nghĩa, biết rút gọn biểu thức.
Các hoạt động:
Ngày soạn: 30/08/2005 Ngày dạy: 31/08/2005 Tiết 3: LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: -Kiến thức: Củng cố về căn thức bậc hai, điều kiện xác định của căn thức, hằng đẳng thức . -Kĩ năng: Khai phương một số, tìm điều kiện xác định của , vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. -Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và biến đổi căn thức. II CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: -Thầy: Bảng phụ ghi đề bài tập, chọn lọc hệ thống bài tập tiêu biểu -Trò : Chuẩn bị bài tập ở nhà, nắm vững các kiến thức cần vận dụng, bảng nhóm. III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: Ổn định tổ chức:(1ph) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh Kiểm tra bài cũ:(5ph) - HS1: Nêu xác định (hay có nghĩa) khi nào? Aùp dụng: Tìm x dể căn thức sau có nghĩa: (có nghĩa khi: 3x + 7 0 hay x ) -HS2: Trình bày chứng minh định lí: với mọi số a ta có . Aùp dụng: Rút gọn: ? () Bài mới: ¯Giới thiệu bài:(1ph) Luyện tập để củng cố các kiến thức về căn bậc hai, tìm điều kiện căn bậc hai có nghĩa, biết rút gọn biểu thức. ¯Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ KIẾN THỨC 10’ 15’ 6’ 4’ Hoạt động 1: (Chữa bài tập cũ) GV nêu bài tập 9c) và 9d) H: Hãy nêu cách giải tìm x thoả mãn bài toán cho? Yêu cầu HS tự kiểm tra bài giải ở nhà, nhận xét bài làm Nêu bài tập 10 H: Nêu các cách chứng minh một đẳng thức? GV nêu mẫu chứng minh câu a) Yêu cầu HS vận dụng câu a) chứng minh câu b) Hoạt động 2:(Btập mới C.bản) GV:Vận dụng kiến thức căn bậc hai số học tính? Btập 11a,c H: Nhắc lại xác định (hay có nghĩa) khi nào? Vận dụng làm Btập 12b,c H: Vận dụng kiến thức nào để rút gọn các biểu thức Btập 13a,c? Hoạt động 3:(Btập mở rộng nâng cao) GV: Nêu yêu cầu bài tập 14. Phân tích thành nhân tử 14a,c H:Sử dụng phương pháp nào để phân tích thành nhân tử ở Btập này? GV:Hdẫn dùng kết quả: Với a 0 thì Mở rộng giải Pt: x2 – 3 = 0 Hoạt động 4:(củng cố) GV: Hệ thống hoá các bài tập đã giải. Yêu cầu HS nêu các kiến thức cần vận dụng, phân dạng loại Btập. Đ: Đưa về việc giải pt có chứa trị tuyệt đối đã học ở lớp 8 để giải. 2 HS mỗi em một câu trình bày giải trên bảng c) hoặc x = 3 hoặc x = -3 Vậy pt có 2 nghiệm x1 = 3; x2 = -3 d) Giải tương tự như trên pt có 2 nghiệm x1 = 4; x2 = -4. Đ: Biến đổi VT thành VP hoặc ngược lại; Biến đổi hai vế cùng bằng một biểu thức. Cả lớp làm bài một HS trình bày trên bảng.b) VT= = (đpcm) Cả lớp làm 2HS mỗi em một câu thực hiện trên bảng. a) = 20 + 2 = 22 c) Đ: xác định (hay có nghĩa) khi HS hoạt động nhóm làm bài trên bảng nhóm b) có nghĩa khi -3x + 4 0 hay . Vậy thì có nghĩa. c) có nghĩa khi -1 + x > 0 hay x > 1 Đ:Vận dụng hằng đẳng thức rút gọn HS làm bài trên phiếu học tập cánhân 13a) (với a<0) c) Đ:Sử dụng hằng đẳng thức để phân tích. 2HS khá mỗi em một câu thực hiện trên bảng. a) c) x2 - 2 hoặc HS: nhắc lai định nghĩa căn bậc hai số học; Cách tìm gía trị của biến để căn thức xác định. Phân loại dạng bài tập Dạng 1:Tính và rút gọn biểu thức Dạng 2: Tìm x để căn thức có nghĩa Dạng 3: Phân tích thành nhân tử Dạng 4: Giải phương trình 1. Chữa bài tập cũ: * Bài tập 9c) và 9d) (SGK) * Bài tập 10 (SGK) *Bài tập 11a,c: Tính (SGK) *Bài tập 12b,c: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa(SGK) *Bài tập 13a,c Rút gọn biểu thức (SGK) *Bài tập 14a,c Phân tích thành nhân tử Hướng dẫn về nhà:(3’) Ôn tập các kiến thức đã học về căn thức bậc hai. Làm các câu còn lại của Btập: 11, 12 , 13,14 tương tự như các câu đã giải. Trả lời câu đố Btập 16. HD:Btập 12d) Vì 1 +x2 với mọi x , nên luôn có nghĩa với mọi x. Đọc trước: §3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. IV RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: