A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lý thuyết câu 4 , 5.
- Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ) của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng phụ .
- Học sinh : Ôn tập chương I và làm bài tập ôn tập chương.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9A.
9B.
9C.
2. Kiểm tra: Trong quá trình ôn tập
3. Bài mới :
Soạn: 22/10/2010 Giảng: Tiết 19: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lý thuyết câu 4 , 5. - Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ) của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ . - Học sinh : Ôn tập chương I và làm bài tập ôn tập chương. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: 9A........................................................................ 9B....................................................................... 9C....................................................................... 2. Kiểm tra: Trong quá trình ôn tập 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV - GV nêu câu hỏi kiểm tra: Câu 4: Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho VD. - Điền vào chỗ trống: = ......... + = ...... + ....... =... Câu 5: Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Bài tập: Giá trị của biểu thức: bằng: A. 4 B. -2 C. 0 Hãy chọn kết quả đúng. GV nhận xét , cho điểm. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Câu 4: Định lí: Với a > b ³ 0: Bài tập: = |2 - | + = 2 - + - 1= 1. Câu 5: Định lí: Với a ³ 0 ; b > 0 . Bài tập: B. - 2. - Y/c HS làm bài tập 73 SGK . - HS làm dưới sự hướng dẫn của GV. - GV lưu ý HS tiến hành theo hai bước: + Rút gọn. + Tính giá trị của biểu thức. a) = 3. |3 + 2a| Thay a = - 9 vào biểu thức rút gọn được: 3 - |3 + 2. (-9)| = 3. 3 - 15 = - 6. Bài 75 SGK(c,d). - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm, nửa lớp làm câu c , nửa lớp làm câu d. c) Biến đổi VT: VT = () = (). () = a - b = VP (đpcm). - Yêu cầu đại diện hai nhóm lên bảng trình bày. - Yêu cầu HS làm bài 76SGK/Tr41 - HS làm dưới sự hướng dẫn của GV. - GV: Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong Q. - Thực hiện rút gọn. - Yêu cầu HS làm bài 108 . Cho biểu thức: C = với x > 0 và x ¹ 9. a) Rút gọn C. b) Tìm x sao cho C < - 1. - GV hướng dẫn HS phân tích bài toán, nhận xét về thứ tự thực hiện về các mẫu thức và điều kiện mẫu thức chung. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - GV hướng dẫn HS làm câu b. * Bài tập phát triển kĩ năng: Tìm x để BT Q có giá trị nguyên Q = ; đ/k : x ³ 0 ; x ¹ 1. Q = = 1 + Có 1 Î Z , với x Î Z ; Nên Q Î Z. Û Î Z Û ( - 1) Î Ư(2) Û ( - 1) Î {±1 ; ±2}. Û - 1 = 1 Þ x = 4 - 1 = - 1 Þ x = 0 - 1 = 2 Þ x = 9 - 1 = - 2 Þ x loại. Vậy x Î {0 ; 4 ; 9} thì Q Î Z. Bài 73: b) 1 + . = 1 + đ/k: m ¹ 2. = 1 + |m – 2| + Nếu m > 2 Þ m - 2 > 0 Þ |m – 2| = m - 2 Biểu thức bằng: 1 + 3m. + Nếu m < 2 Þ m - 2 < 0 Þ |m – 2| = - (m - 2) Biểu thức bằng: 1 - 3m. với m = 1,5 < 2 Giá trị của biểu thức bằng: 1 - 3. 1,5 = - 3,5. Bài 75: d) VT = = (1 + )(1 - ) = 1 - a = VP (đpcm). Bài 76: Q = - . Q = - Q = - Q = b) Thay a = 3b vào Q: Q = Bài 108 : a) C= C= C = C = C = . b) C < -1 Û < - 1 đ/k: Û + 1 < 0 Û < 0 Có: 2 ( + 2) > 0 với mọi x Î ĐKXĐ Þ 4 - < 0 Û > 4 Û x > 16 (TMĐK). 4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương. - Xem lại các dạng bài tập đã làm (bài tập trắc nghiệm và tự luận). - BTVN: 103, 104, 106 . - Giờ sau kiểm tra 1 tiết So¹n:22/10/2010 Gi¶ng: TiÕt 20: KiÓm tra 1 tiÕt ch¬ng I A. Môc tiªu: - KiÓm tra ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp cña HS - RÌn kÜ n¨ng giải bài tập. - Gi¸o dôc ý thøc cÈn thËn chu ®¸o khi lµm bµi B. ChuÈn bÞ: - GV: ®Ò cho tõng HS HS: Dông cô häc tËp C.TiÕn tr×nh d¹y häc: 1.Tæ chøc: 9A. 9B. 9C. 2. Bµi míi: §Ò bµi: Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng: a) Cho biểu thức: M = Điền điều kiện xác định của biểu thức M là: A. x > 0 B. x ³ 0 và x ¹ 4 C. x ³ 0. b) Giá trị của biểu thức: bằng: A. 4 B. -2 C. 0. Bài 2: Tìm x biết: a) b) = 5. Bài 3: Thực hiện phép tính: a) b) với a ³ 0 ; b ³ 0 ; a ¹ b. B. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM: Bài 1 (3 điểm): Bài Nội dung Điểm 1 a) B. x ³ 0 ; x ¹ 4. b) A. 4. 1,5điểm 1,5điểm 2 a) ĐKXĐ x ≥ 3,5 Û 2x – 7 = 9 Û2x = 16 Û x = 8 (TMĐK) b) = 5 Û |2x + 3| = 5 nếu * 2x + 3 = 5 * 2x + 3 = - 5 nếu Û 2x = 2 Û 2x = - 8 Û x = 1 (TM) Û x = - 4 (TM) Vậy phương trình có hai nghiệm là: x1 = 1 ; x2 = - 4. 1điểm 1điểm 1điểm 3 a) = = = = b) với a ³ 0 ; b ³ 0 ; a ¹ b. = = = = . (a ³ 0 ; b ³ 0 ; a ¹ b). 2điểm 2điểm 4. Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập những nội dung đã học - Đọc bài hàm số Duyệt 25/10/2010
Tài liệu đính kèm: