A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.biết rút gọn các biểu thức chứa dấu căn
- Kĩ năng : HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán có liên quan.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
Giáo viên : Bảng phụ ghi các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Học sinh : Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9A.
9B.
2. Kiểm tra:
- HS1: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các công thức sau:
1. = .
2. = .
3. = .
với A . ; B .
4.
với B .
5.
với A, B . và B . HS 2: Chữa bài tập 58(c)
Rút gọn các biểu thức sau:
=
=
Soạn : 28/9/2010 Giảng: Tiết 13: §8 - RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.biết chứng minh đẳng thức . - Kĩ năng : HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán có liên quan. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: Giáo viên : Bảng phụ ghi các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai - Học sinh : Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: 9A........................................................................... 9B........................................................................... 2. Kiểm tra: - HS1: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các công thức sau: 1. = ... 2. = .... 3. = .... với A ... ; B ... 4. với B ... 5. với A, B ... và B ... HS 2: Chữa bài tập 70 (c) . Rút gọn: = . 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - Cần thực hiện phép biến đổi nào ? - HS: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. GV nêu ví dụ 1 - GV cho HS làm ?1. - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập 58 (a,b) và bài 59. Nửa lớp làm bài 58 (a) Nửa lớp làm bài 58 (b) - GV đưa đầu bài lên bảng phụ. - GV cho HS đọc VD2 và bài giải. - Khi biến đổi VT ta đã áp dụng hằng đẳng thức nào ? HS: (A + B) (A - B) = A2 - B2. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2. - Yêu cầu HS làm ?2. - Để chứng minh đẳng thức trên ta tiến hành như thế nào ? - Nêu nhận xét VT. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai: Ví dụ 1: Rút gọn. 5 + 6 với a > 0. = 5 + 3 - 2a = 5 + 3 - + = 8 - 2 + = 6 + . ?1. Rút gọn: 3 với a ³ 0. = 3 + = 3 - 2 + 12 + = 13 + . Bài 58 SGK/ Tr32: Rút gọn các biểu thức a) 5. b) VD2: SGK/Tr31 Chứng minh đẳng thức Giải: Biến đổi vế trái, ta có Vậy đẳng thức được chứng minh ?2. Chứng minh đẳng thức: với a > 0 và b > 0. Có: VT = = = a - + b - = ( (= VP) (đpcm). LUYỆN TẬP - Y/c HS làm bài tập 59Tr32/SGK Bài tập 59Tr32/SGK Rút gọn các biểu thức sau (với a > 0,b > 0) a) = 4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - BTVN: 58 (c,d) , 61, 62, 66 . - Bài 80, 81 . Soạn : 28/9/2010 Giảng: Tiết 14: §8 - RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (Tiếp) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.biết rút gọn các biểu thức chứa dấu căn - Kĩ năng : HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán có liên quan. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: Giáo viên : Bảng phụ ghi các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai - Học sinh : Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: 9A........................................................................... 9B........................................................................... 2. Kiểm tra: - HS1: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các công thức sau: 1. = ... 2. = .... 3. = .... với A ... ; B ... 4. với B ... 5. với A, B ... và B ... HS 2: Chữa bài tập 58(c) . Rút gọn các biểu thức sau: = = 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - GV cho HS làm VD3. - Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép toán trong P. - HS rút gọn dưới sự hướng dẫn của GV. - Yêu cầu HS làm ?3. Nửa lớp làm phần a , nửa lớp làm phần b. - Y/c HS làm bài tập 60 Tr33/SGK GVy/c HS lên bảng rút gọn GV HD HS làm phần b) GV y/c HS chữa bài 61SGK/ tr33 HOẠT ĐỘNG CỦA HS Ví dụ 3: Cho biểu thức a) P = với a > 0 và a ¹ 1. b) Tìm a để P < 0. Giải: a) P = = b) Do a > 0 và a ¹ 1 nên > 0. Þ P = 1 (TMĐK). ?3. Rút gọn các biểu thức sau ĐK: x ¹ - a) b) với a ³ 0 và a ¹ 1. = Bài 60- SGK tr33 a)Rút gọn biểu thức: Với x-1 B= B= = 4 - 3 + 2 + = 4 b) B = 16 với x > -1 Û 4 = 16 Û = 4 Û x + 1 = 16 Þ x = 15. (TMĐK). Bài 61SGK/ tr33 Chứng minh các đẳng thức sau: a) VT = = VP (đpcm) 4. Hướng dẫn về nhà: Làm BT 63,64,65 SGK Tr33 BT 85,86 SBT/ Tr16 Duyệt ngày 4/10/2010
Tài liệu đính kèm: