Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 1 đến 18 - Nguyễn Thị Sông Thương

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 1 đến 18 - Nguyễn Thị Sông Thương

I.Mục tiêu

 - Biết cách tìm điều kiện xáx định ( hay điều kiện có nghĩa ) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng hay khi m dương

 - Biết cách chứng minh định lí và biết cách vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức

II. Đồ dùng dạy học

1.Giáo viên thực hiện

 - Giáo án, SGK, Bảng phụ

2.Học sinh thực hiện

 - Tập, SGK

III.Các hoạt động dạy học

 KTBC: - Tìm giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa

 - Định nghĩa giá trị tuyệt đối

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò

Khi dưới dấu căn là biểu thức A có chứa biến gọi là căn thức bậc hai A gọi là biểu thức lấy căn

Từ đó yêu cầu học sinh làm ?1

Hoạt Động 1

Những số nào không có căn thức bậc hai?

Giá trị của biểu thức chứa biến phụ thuộc vào đâu?

Vậy để có căn bậc hai của biểu thức A thì phải có điều kiện gì?

Giáo viên treo bảng phụ cho VD

Biểu thức A trong VD là biểu thức nào?

Gọi HS giải các bất phương trình bậc nhất để tìm điều kiện của x

Giáo viên yêu cầu học snh làm ?2

Hoạt động 2

Yêu cầu học sinh làm ?3

Phát biểu định lý

Từ yêu cầu học sinh đưa a ra khỏi trị tuyệt đối kèm theo điều kiện

Hướng dẫn học sinh chứng minh

Treo bảng phụ cho học sinh làm VD

Số thực a trong trường hợp này là bao nhiêu?

Âm hay dương?

 Lắng nghe giáo viên giới thiệu biểu thức lấy căn

Làm ?1

Trả lời các câu hỏi của giáo viên

Tìm biểu thức A trong VD

Với giá trị của x thì các căn thức sau có nghĩa

 a) có nghĩa 2x – 1 0

Vậy với thì có nghĩa

 b) có nghĩa

Vậy với thì có nghĩa

Làm ?2

Làm ?3

Tiếp thu định lý

Làm theo yêu cầu của giáo viên để chứng minh định lý

Làm VD mà giáo viên cho

VD vì

 

doc 39 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 185Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 1 đến 18 - Nguyễn Thị Sông Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 	CĂN BẬC HAI 
I.Mục tiêu
	- Nắm được địng nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm
	- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số
II. Đồ dùng dạy học
Giáo viên thực hiện
Giáo án, SGK, bảng phụ
Học sinh thực hiện
Tập, SGK
 III.Các hoạt động dạy học
	KTBC : - Nhắc lại căn bậc hai của một số không âm?
Số dương có bao nhiêu căn bậc hai?
Căn bậc hai của 0 là gi?
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1
Chia nhóm cho học sinh hoạt động làm ?1
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 
Giáo viên định nghĩa căn bậc hai số học 
Chú ý
Yêu cầu học sinh làm ?2
Gọi học sinh lên bảng sửa bài
Dựa vào bài giải mẫu giáo viên nói phép tóan tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phương
Từ đó giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
Chú ý sửa sai cho học sinh, giải thích vì sao các số 64; 81; 1,21 có căn bậc hai số học là 
Hoạt động 2
Giáo viên nhắc lại: Với các số a; b không âm nếu 
Yêu cầu học sinh lấy ví dụ minh họa cho kết quả đó
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm ví dụ, để từ đó hình thành cho học sinh kĩ năng giải bài tập
Yêu cầu học sinh làm ?4
Hoạt động theo nhóm
Lắng nghe giáo viên định nghĩa căn bậc hai số học
Làm ?2 theo yêu cầu của giao viên
Một bạn lên bảng sửa bài, các bạn còn lại nhận xét
Lắng nghe giáo viên để hiwnh thành khái niệm phép khai phương
Làm ?3
Căn bậc hai số học của 64 là 8 nên căn bậc hai của 64 là 8 và -8
Lắng nghe giáo viên nhắc lại kiến thức cũ
Lấy ví dụ minh họa cho kết qua đó
Làm ví dụ theo sự hướng dẫn của giáo viên
Ví dụ 2: So sánh
a) 1 và b) 2 và 
Giải
a) 1<2 nên . Vậy 1<
b) 4<5 nên . Vậy 2<
Làm ?4
Tương tự ví dụ 2, giáo viên hướng dẫn học sinh làm ví dụ 3 từ đó hs hình thành kĩ năng
Yêu cầu học sih làm ?5
Làm ví dụ theo sự hướng dẫn của giáo viên
Ví dụ 3:Tìm số x không âm biết
a) b) 
Giải
a) 2 = nên có nghĩa là . Vì nên . Vậy x > 4
b) nên có nghĩa là . Vì nên . Vậy 
Làm ?5
3. Hướng dẫn về nhà:
Nhắc lại định nghĩa CBHSH; Định lí vừa học
Tính 
Giáo viên có thể hướng dẫn học sinh khá giỏi chứng minh định lí, xem như bài tập nâng cao về nhà
Dặn dò: Về nhà học bài và làm các bài tập 1;2;3;4;5/6; 7SGK,1,4,7/3,4SBT
Tiết 2	 CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
I.Mục tiêu
	- Biết cách tìm điều kiện xáx định ( hay điều kiện có nghĩa ) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng hay khi m dương
	- Biết cách chứng minh định lí và biết cách vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức
II. Đồ dùng dạy học
1.Giáo viên thực hiện
	- Giáo án, SGK, Bảng phụ
2.Học sinh thực hiện
	- Tập, SGK
III.Các hoạt động dạy học
	KTBC: - Tìm giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa 
 - Định nghĩa giá trị tuyệt đối
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Khi dưới dấu căn là biểu thức A có chứa biến gọi là căn thức bậc hai A gọi là biểu thức lấy căn
Từ đó yêu cầu học sinh làm ?1
Hoạt Động 1 
Những số nào không có căn thức bậc hai?
Giá trị của biểu thức chứa biến phụ thuộc vào đâu?
Vậy để có căn bậc hai của biểu thức A thì phải có điều kiện gì?
Giáo viên treo bảng phụ cho VD
Biểu thức A trong VD là biểu thức nào?
Gọi HS giải các bất phương trình bậc nhất để tìm điều kiện của x
Giáo viên yêu cầu học snh làm ?2
Hoạt động 2
Yêu cầu học sinh làm ?3
Phát biểu định lý 
Từ yêu cầu học sinh đưa a ra khỏi trị tuyệt đối kèm theo điều kiện
Hướng dẫn học sinh chứng minh
Treo bảng phụ cho học sinh làm VD
Số thực a trong trường hợp này là bao nhiêu?
Âm hay dương?
Lắng nghe giáo viên giới thiệu biểu thức lấy căn
Làm ?1 
Trả lời các câu hỏi của giáo viên
Tìm biểu thức A trong VD
Với giá trị của x thì các căn thức sau có nghĩa 
 a) có nghĩa 2x – 1 0
Vậy với thì có nghĩa
 b) có nghĩa 
Vậy với thì có nghĩa
Làm ?2
Làm ?3
Tiếp thu định lý
Làm theo yêu cầu của giáo viên để chứng minh định lý
Làm VD mà giáo viên cho
VD vì 
vì 
Không cần tính giá trị của hãy cho biết nó âm hay dương?
Định lý trên vẫn đúng với trường hợp A là một biểu thức
Vì biểu thức chứa biến có giá trị dương hay âm phụ thuộc vào giá trị của biến do đó khi bỏ trị tuyệt đối phải xét 2 trường hợp
Chú ý: Với A là một biểu thức, ta có: 
Trả lời câu hỏi của giáo viên
So sánh với 1
Lắng nghe giáo viên, tiếp thu trường hợp thứ hai của định lý
VD 
*Cũng cố
Với giá trị nào của a thì căn thức sau có nghĩa
a) ; b) ; c) ; d) 
e) 
Để biểu thức trong dấu căn có nghĩa thì ta cần có điều kiện gì?
Để có nghĩa thì sao?
Tại sao? Nếu a -1 0 được hay không?
a) có nghĩa 
b) có nghĩa 
c) luôn có nghĩa vì a2 + 1 >0
d) có nghĩa 
e) có nghĩa 
Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững điều kiện để có nghĩa, hằng đẳng thức =/ A /
Dặn dò về nhà học bài và làm bài 7; 8; 9; 10/10; ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ chuẩn bị bài luyện tập
Hướng dẫn bài 9/11:
Áp dụng hằng đẳng thức =/ A / để đưa phương trình về dạng /A/=B (B>0)
Tiết 3	LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
	- Vận dụng thành thạo hằng đẳng thức 
	- Biết tìm điều kiện để căn thức bậc hai tồn tại
	- Rèn kỹ năng bỏ dấu giá trị tuyệt đối
II. Đồ dùng dạy học
1.Giáo viện thực hiện
 - Giáo án; SGK; bảng phụ
2.Học sinh thực hiện
 - Tập; SGK
III.Các hoạt động dạy học 
	KTBC: -Làm bài 8/10 
Làm bài 9/11
Hoạt động dạy và học
Ghi bảng
Gọi học sinh làm bài 11/11
Thực hiện thứ tự các phép tóan: khai phương, nhân hay chia tiếp đến công hay trừ từ trái sang phải
Dùng hằng đẳng thức 
Viết 81 về dạng bình phương?
Từ đó áp dụng là c
Một biểu thức duới dấu căn có nghĩa khi nào?
 có nghĩa khi nào?
Để tìm đuợc điều kiện của x tiếp theo ta phải làm thế nào?
KHi chia hai với của một bpt cho một số âm ta phải làm gì?
Căn thức trong trường hợp này có gì đặc biệt?
Để rút gọn biểu thức ta phải làm gì đầu tiên?
a2 đưa ra khỏi căn là gì? Vì sao?
Áp dụng hằng đẳng thức
25a2 đưa về dạng bình phương là gì?
Có nhận xét gì về dấu của 3a2. Tại sao?
 với a < 0 khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối?
Gọi học sinh viết hằng đẳng thức A2 – B2 
Theo định nghĩa CBHSH thì ()2 = a do đó mọi số không âm đều viết được dưới dạng bình phương của một số
Viết số 3 dưới dạng bình phương?
Viết x dưới dạng bình phương
A cần có điều kiện gì? Tại sao
Bài 11/11
a) 
b)
c) 
d) 
Bài 12/11: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
a) có nghịa khi 
b) có nghĩa khi 
c) có nghỉa khi 
d) có nghĩa với mọi x thuộc R
Bài 13/11: Rút gọn các biểu thức sau
a) với a < 0
b) với 
c) 
d) với a < 0
Bài 14:Phân tích thành nhân tử
a) x2 – 3 = x2 - = 
b) 
c) 
d) 
Gọi học sinh giải phương trình đã cho như thế nào?
Ngoài cách bạn vừa nêu ta còn có thể giải phương trình đó bằng cáh nào khác không?
Ta có thể đưa phương trình đã cho về phương trình tích như thế nào?
Từ đó yêu cầu học sinh giải bằng hai cách
Phương trình đề bài cho có dạng hằng đẳng thức nào?
Yêu cầu học sinh đưa về dạng bình phương của một hiệu
Bài 15/11: Giải các phương trình sau
a) 
Cách 1: 
Cách 2: 
 hoặc 
b) 
3. Hướng dẫn về nhà:
 Cũng cố : Rút kinh nghiệm về: - Kỹ năng vận dụng kiến thức
	 - Kỹ năng tính toán
	 - Phương pháp trình bày bài toán
* Dặn dò : Về nhà xem lại các bài đã sữa, làm các bài 16/12SGK, 12,14,15,16/5,6SBT
Hướng dẫn:
Khi làm bài 16/12 chú ý hằng đẳng thức =/ A /
Tiết 4 	LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu
	- Nắm đuợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
	- Có kĩ năng dung các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính tóan và biến đổi biểu thức
II. Đồ dung dạy học
Giáo viên thực hiện
Giáo án, SGK, bảng phụ
Học sinh thực hiện
Tập ghi, SGK
III. Hoạt động dạy và học
KTBC : - Xác định giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa
	a) 	b)	c)
	-Tính	a) 	b)với x < -2	c) 	d)
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1
Chia nhóm cho học sinh hoạt động ?1
Tính và 
Tổng quát thành công thức?
Chứng minh một đẳng thức ta có bao nhiêu cách?
Ta biến đổi vế trái?
Biến đổi vế phải và so sánh hai vế.
Chú ý định lí trên có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm
Hoạt động 2
Từ định lý trên ta suy ra được hai quy tắc
Gọi học sinh phát biểu quy tắc khai phương một tích 
Yêu cầu học sinh làm các VD
Yêu cầu học sinh làm ?2
gọi là nhân hai căn thức bậc hai
Vậy 
Yêu cầu học sinh phát biểu quy tắc
Làm VD
Yêu cầu học sinh làm ?3
Từ hai quy tắc trên ta có thể phát biểu một cách tổng quát như thế nào?
Hoạt động theo nhóm
Từ đó viết dạng tổng quát của định lý
Với hai số a và b không âm, ta có
Làm theo hướng dẫn của giáo viên
Chứng minh định lý
Ta có xác định
Ta có
Vây là căn bậv hai số học của a.b Hay 
Trả lời các câu hỏi của giáo viên
Phát biểu quy tắc
Làm VD
Làm ?2
Trả lời các câu hỏi của giáo viên
Làm VD
Làm ?3
Phát biểu tổng quát cả hai quy tắc vừa học
Chú ý :A; B không âm
Yêu cầu học sinh làm VD
Trong trường hợp thì bằng gì?
Chú ý hướng dẫn học sinh cách trình bày
Tronbg trường hợp câu b bằng gì?
Ngoài cách ta vừa thực hiện còn cách nào khác?
Gọi học sinh trình bày
Yêu cầu học sinh làm ?4
Làm ví dụ
Rút gọc các biểu thức sau
a) với 
b) 
Trả lời các câu hỏi của giáo viên
Làm ?4
Luyện tập: 1) Tính ; 
; 
; 
2)Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức : với x = 
3. Hướng dẫn về nhà:
Về nhà học bài và làm các bài tập 17; 18; 19; 20; 21/14,15
Hướng dẫn:
Với bài 19/15 áp dụng =,rồi =/A/ nhưng chú ý điều kiện đã cho để mở dấu giá trị tuyệt đối 
Tiết 5 	LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
	- Biết khai phương căn bậc hai của một tích và thực hiện nhân các căn thức bậc hai
	- Rèn kỹ năng tính toán
II. Đồ dùng dạy học
	1)Giáo viên thực hiện
	Giáo án; SGK; bảng phụ
	2)Học sinh thực hiện : Tập; SGK
III.Các hoạt động dạy học
	KTBC : -Phát biểu qui tắc khai phương một tích. Tính 
	 -Phát biểu qui tắc nhân các căn thức bậc hai. Tính 
Cho học sinh nhận dạng của phép tính
Ta có thể dùng hằng đẳng thức nào?
Các biểu thức đã cho gồm các phép tính nào?
Hướng dẫn học sinh nhìn ra cách áp dụng hằng đẳng thức a2 – b2 
Biểu thức dưới dấu căn có dạng hằng đẳng thức nào?
Ta dùng hằng đẳng thức để phân tích thành tích rồi áp dụng khai phương
Chứng minh đẳng thức ta có bao nhiêu cách?
Ta dùng hằng đẳng thức nào để biến đổi?
Gọi học sinh lên bảng trình bày
Hai số nghịch đảo là hai số như thế nào?
Từ đó để chứng minh và là hai số nghịch đảo ta phải là sao?
Từ đó em nào có thể khái quát bài tóan vừa làm thành công thức?
Ngòai cách chứng minh như thế ta còn cách chứng minh nào không?
Hướng dẫn học sinh các cách chứng minh khác
 ... h
A) 
B) 
C) 
b) 
Bài 56/30
a) Ta có 
Vì 
b) Ta có 
Vì 
Bài 57/30
Chọn D
3. Hướng dẫn về nhà:
Về nhà xem lại các dạng bài tập đã sữa, đọc truớc bài rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. BTVN: 80,81/15 SBT
Tiết 13 	 RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I.Mục tiêu
	- Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai
	-Biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài tóan liên quan
II. Đồ dùng dạy học
	1)Giáo viên thực hiện
	- Giáo án, SGK, bảng phụ
	2)Học sinh thực hiện
	- Tập, SGK
III.Các hoạt động dạy học trên lớp
	KTBC : Tính giá trị của biểu thức với x = 2; y = 1
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1
Nhận xét các biểu thức dưới dấu căn?
Ta dùng các phép đổi nào để thực hiện rút gọn?
Yêu cầu học sinh thực hiện
Yêu cầu học sinh làm ?1
Hoạt động 2
Đọc đề bài và cho nhận xét 
Từ cách làm của ví dụ 1 hãy cho biết cách làm?
Giáo viên từ câu trả lời của học sinh hướng dẫn cách làm
Ta biến đổi vế nào?
Các em nhận ra đuợc hằng đẳng thức nào trong bài tóan?
Gọi học sinh lênbảng trình bày
Yêu cầu học sinh làm ?2
Hoạt động 3
Đọc đề bài và cho nhận xét?
Đặt các câu hỏi để hướng dẫn học sinh cách thực hiện.
Ta phải thực hiện ở đâu trước?
Tìm mẫu chung của biểu thức trong ngoặc thứ nhất?
Yêu cầu học sinh quy đồng
Tìm mẫu chung của biểu thức trong ngoặc thứ hai?
Yêu cầu học sinh quy đồng
Gọi học sinh đứng tại chỗ khai triển hằng đẳng thức
Yêu cầu học sinh rút gọn
Ta phải tìm giá trị của a để P<0
Sau khi rút gọn xong biểu thức P bằng biểu thức nào?
Đề bài cho ta biết điều kiện gì?
Vậy thì ta phải cho biểu thức nào bé hơn 0?
Yêu cầu học sinh làm ?3
Quan sát đề bài và ttrả lời các câu hỏi của của giáo viên từ đó tìm ra các cách biến đổi để rút gọn
Ví dụ 1: Rút gọn 
Làm ?1
Dựa vào cách làm ở Ví dụ 1 nêu cách làm đối với ví dụ 2
Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức
Vậy 
Ví dụ 3: Cho biểu thức
Với 
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm giá trị của a để P<0
Giải
a)
b)
Do nên khi và chi khi
Luyện tập
Trường hợp biểu thức dưới dấu căn là số thập phân ta làm thế nào?
Đưa về trường h75p khử mẫu của biểu thức lấy căn
 Ta có thể đưa các số nào ra khỏi dấu căn?
Đặt nhân tử chung
Bài 58/32
b) 
Bài 59/32
c) 
3. Hướng dẫn về nhà:
 Về nhà học bài và làm các bài tập 58a;c;d; 59a; 60; 61/32;33
hướng dẫn bài 61b/33:
dùng các phép biến đổi căn thức bậc hai để biến đổi vế trái về bằng vế phải
Tiết 14	LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
	- Học sinh sử dụng thành thạo các phép biến đổi căn thức bậc hai để thực hiện các phép tính về căn thực bậc hai
	- Biết phối hợp các phép tính cộng trừ nhân chia khai phương để rút gọn các biểu thức 
	- Rèn kỹ năng tính toán, nhận xét nhanh
II. Đồ dùng dạy học
	1)Giáo viên thực hiện
	- Giáo án, SGK, bảng phụ
	2)Học sinh thực hiện
	- Tập, SGK
III.Các hoạt động dạy học trên lớp
	KTBC: a) Thực hiện phép tính 
	 b) Chứng minh rằng 
Hoạt động dạy và học
Hoạt động của Trò
Trong đề bài ta có các loại số nào?
Đổi hỗn số ra phân số?
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Các căn thức có đồng dạng với nhau không?
Rút gọn được không?
Tương tụ đối với câu b,c; d gọi học sinh lên bảng hực hiện
Đối với câu d có nhận xét gì?
Khai triển hằng đẳng thức như thế nào?
Biểu thức gồm những phép tính gì?
Trong căn thức của chúng ta có những hằng đẳng thức nào?
Đối với tử thức thứ hai làm thế nào mới xuất hiện hằng đẳng thức?
Nhân phân phối?
Ta có thể rút gọn hai trị tuyệt đối trên tử và dưới mẫu hay không?
Tại sao?
Bài 62/33
a) 
b) 
c)
d) 
B ài 63/33
b) 
Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa?
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Khi bỏ giá trị tuyệt đối thì biểu thức phải có điều kiện gì?
Bài 64/33
Chứng minh các đẳng thức sau
a) 
Có thể phân tích 1 - a thành một tích hay không?
Dùng phương pháp nào để phân tích?
Công thức cùng số mũ 
Đa thức có dạng gì?
Từ đó áp dụng lại công thức cùng số mũ ở trên để thực hiện
b) 
Ta sẽ rút gọn vế nào?
Vế trái có gì đặc biệt?
Mẫu của căn thức có dạng hằng đẳng thức nào?
Khi đưa a và b ra ngòai những số nào cần trị tuyệt đối?
Vì sao?
 khi đưa khỏi trị tuyệt đối là gi?
Vì sao?
 a) 
Bài 64/33 
 Chứng minh rằng
Biến đổi vế trái
 a) 
 Vậy 
b)
Biến đổi vế trái
Vậy 
3. Hướng dẫn về nhà:
 Về nhà xem lại các dạng bài tập đã sữa, làm các bài 65,66/34 SGK
Hướng dẫn bài 65/34:
Khi rút gọn dùng hằng đẳng thức :(a+b)(a-b)=(a2-b2) và (a+b)2=a2+2ab+b2
Tiết 15	CĂN BẬC BA
I.Mục tiêu
	- Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bấc ba của số khác hay không
	- Biết được một số tính chất của căn bậc ba
II. Đồ dùng dạy học
Giáo viện thực hiện
Giáo án, SGK, bảng phụ
Học sinh thực hiện
Tập, SGK
III. Các hoạt động dạy học trên lớp
	KTBC: Địng nghĩa căn bậc hai số học của một số thực a
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Khái niệm căn bậc ba
Giáo viên giới thiệu hình lập phương
Công thức tính thể tích hình lập phương?
Đọc đề bài và chọn đại lượng làm ẩn số?
Giải phương trình ta được x = 4 gọi là căn bậc ba của 64
Vậy căn bậc ba của một số a là số như thế nào?
Chú ý: từ định nghĩa căn bậc ba 
Ta có 
Dựa vào định nghĩa để tính căn bậc ba của các số sau: 
 8; -125; ; 0
Các số đã cho thuộc tập hợp số nào?
Yêu cầu học sinh làm ?1
Từ đó cho biết những số như thế nào thì có căn bậc ba?
Hoạt động 2 Tính chất
Nêu các tính chất của căn bậc ba, dựa vào các tính chất của căn bậc hai
Từ căn bậc ba của các số đã cho ta suy ra được tính chất gì?
 Các phép tính trên căn bậc hai vẫn đúng trên căn bậc ba
Dựa vào các tính chất của căn bậc hai, giáo viên yêu cầu học sinh nêu tính chất của căn bậc ba
Giáo viên chú ý sửa sai, khẳng định lại các tính chất của căn bậc ba
Hướng dẫn học sinh làm ví dụ
Yêu cầu học sinh làm ?2
Nhớ lại hình lập phương
1) Khái niệm căn bậc ba
Bài toán
Gọi cạnh hình lập phương là x ( x > 0)
Ta có x3 = 64
Từ người ta gọi là căn bậc ba của 64
Tìm ra khái niệm căn bậc ba của một số
Căn bậc ba của một số alà số x sao cho 
Ví dụ ( vì 23 = 8 )
 ( vì (-5)3 = -125
 = 0
Nhận xét:
- Căn bậc ba của số dương là số dương
- Căn bậc ba của số âm là số âm
- Căn bậc ba của số 0 là chính số 0
Trả lời các câu hỏi của giáo viên từ đó tìm ra các tính chất của căn bậc ba
a) 
b) 
c) Với ta có
 Ví dụ: So sánh 2 và
Giải: Ta có 
Nên 
Vậy 2 và
Ví dụ: Rút gọn 
Giải: Ta có 
3. Hướng dẫn về nhà:
 Về nhà học bài và làm các bài tập: 67; 68; 69/36
Tiết 16	ÔN TẬP CHƯƠNG I
I.Mục tiêu
	- Hệ thống lại tất cả các kiến thức đã học của chương trình
	- Rèn luyện các bài tập tổng hợp
	- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác
II. Đồ dùng dạy học
	1)Giáo viên thực hiện
	- Giáo án; SGK; bảng phụ
	2)Học sinh thực hiện
	 Tập; SGK
III.Các hoạt động dạy học trên lớp
Hoạt động dạy và học
Ghi bảng
Giáo viên đặt câu hỏi để ôn lại các kiến thức đã học 
-Thế nào là CBHSH của số a ?
-Điều kiện để căn bậc hai tồn tại?
-Nêu hằng đẳng thức của căn bậc hai
-Phát biểu quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai
-Phát biểu quy tắc khai phương một thương, chia hai căn thức bậc hai
-Nêu dạng tổng quát của phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn, vào trong dấu căn
Trong bài này biểu thức có dạng gì?
Biểu thức có nghĩa khi nào?
Tại sao mà không ?
Biểu thức trong căn có dạng gì?
Nhận xét gì về biểu thức trong căn?
A) LÝ THUYẾT
 1) có nghĩa 
 2) 
 3) Hằng đẳng thức
 4) Quy tắc khai phương một tích
 5)Nhân hai căn thức bậc hai
 6)Quy tắc khai phương một thương
 7)Chia hai căn thức bậc hai
 8)Công thức biến đổi căn thức bậc hai
 *Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
 *Đưa thừa số vào trong dấu căn
 *Khử mẫu của biểu thức lấy căn
 *Trục căn thức ở mẫu
BÀI TẬP
1)Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa
a) có nghĩa 
b) có nghĩa 
c) luôn luôn có nghĩa
d) luôn có nghĩa 
Biểu thức đề bài cho gồm những phép tính gì?
Các biểu thức trong dấu căn có dạng bình phuơng chưa?
Khai căn các biểu thức này như thế nào?
Biểu thức trong giá trị tuyệt đối là âm hay dương?
Muốn bỏ dấu giá trị tuyệt đối thì sao?
Tương tự đối với các câu hỏi ở bài a
Bài 2: Thực hiện các phép tính
a) 
b) 
3. Hướng dẫn về nhà:
 Về nhà xem lại các dạng toán đã sữa, chuẩn bị tiết sau làm bài k ểm tra 1 tiết
Tiết 17	ÔN TẬP CHƯƠNG I
I.Mục tiêu
	- Rèn luyện các bài tập tổng hợp
	- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác
II. Đồ dùng dạy học
	1)Giáo viên thực hiện
	- Giáo án; SGK; bảng phụ
	2)Học sinh thực hiện
	 Tập; SGK
III.Các hoạt động dạy học trên lớp
Hoạt động dạy và học
Ghi bảng
Biểu thức đề bài cho gồm những phép tính gì?
Các biểu thức trong dấu căn có dạng bình phuơng chưa?
Khai căn các biểu thức này như thế nào?
Biểu thức trong giá trị tuyệt đối là âm hay dương?
Muốn bỏ dấu giá trị tuyệt đối thì sao?
Tương tự đối với các câu hỏi ở bài a
Nhận xét biểu thức trong dấu căn?
Biến đối biểu thức đó về dạng bình phương của một tổng được không?
Khi thay x vào biểu thức d0ể tính giá trị ta cần chú ý điều gì?
Ta có thể khai căn số nào ?
 có nghĩa hay không? Tại sao?
Gọi học sinh nhắc lại cách làm một bài toán chứng minh đẳng thức?
Ta biến đổi vế nào?
Trên tử của vế tráo có gì đặc biệt?
Chia hai phân thưc ta làm sao?
Trong một dãy phép tính ta làm gì trước?
Để tính được biểu thức trong ngoặc ta phải làm gì?
Mẫu chung là bao nhiêu?
Có thể đưa biểu thức trong dấu căn về dạng bình phương của một tổng hay hiệu được không?
Bài 2: Thực hiện các phép tính
a) 
b) 
Bài 3: Rút gọn biểu thức rồi tính giá trị 
a) với x = -3
 Thay x = -3 vào biểu thức ta được 
b) với a = -9
 Thay a = -9 vào biểu thức ta được
Bài 4: Chứng minh rằng
 Biến đổi vế trái ta có
b) 
Biến đổi vế trái: 
Bài 5: Rút gọn biểu thức
3. Hướng dẫn về nhà:
 Về nhà xem lại các dạng toán đã sữa, chuẩn bị tiết sau làm bài k ểm tra 1 tiết
Tiết 18:	Kiểm tra chương I
A.TRAÉC NGHIEÄM: (2ñ)
Choïn keát quaû ñuùng ghi vaøo baøi laøm.
Caâu 1:Caên thöùc coù nghóa khi
A) a0	C)a 0	D) a
Caâu 1: Bieåu thöùc baèng;
A) 	B)	C)-(5+)	D) Keát quaû khaùc
Caâu 3: vôùi a<0 baèng:
A) 0,6a	B) -0,6a	C)6a	D) -6a
Caâu 4: 
A) Sai	B) Ñuùng
B. TÖÏ LUAÄN: (8ñ)
Baøi 1: (2ñ) Chöùng minh ñaúng thöùc;
Baøi 2: (2ñ) Ruùt goïn 
Baøi 3: (3ñ) Cho bieåu thöùc vôùi x>0 vaø x 1
a) Ruùt goïn P
b) Tìm x ñeå P =3.
Baøi 4(1ñ) Tìm x ñeå bieåu thöùc 4x2-24x-50 coù giaù trò lôùn nhaát.
ÑAÙP AÙN:
A.TRAÉC NGHIEÄM: (2ñ)1C;2B;3B;4B
B. TÖÏ LUAÄN: (8Ñ)
Baøi 1: (2ñ)
Bieán ñoåi veá traùi, ta coù: 
Baøi 2: (2ñ)
Baøi 3: (3ñ)
Ruùt goïn veá traùi ñöôïc 
b)Ñeå P =3 thì = 3 6 =1 =>x =1/36 Moãi caâu 1,5ñ.

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 9(c1).doc