Giáo án Đại số Lớp 9 - Năm học 2011-2012 - Đào Công Cường

Giáo án Đại số Lớp 9 - Năm học 2011-2012 - Đào Công Cường

I. Mục tiêu:

 - Học sinh biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của

 - Có kỹ năng thực hiện khi biểu thức A không phức tạp.

 - Biết cách chứng minh định lý và vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.

II. Phương tiện dạy học:

- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.

- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.

III. Tiến trình bài dạy:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút

-HS1:

? Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng ký hiệu.

? Các khẳng định sau đúng hay sai

a) Căn bậc hai của 64 là 8 và –8

-HS2: ? Phát biểu định lý so sánh các căn bậc hai số học.

? Làm bài tập 4 Trang 7 SGK.

-GV nhận xét cho điểm và đặt vấn đề vào bài mới: Mở rộng căn bậc hai của một số không âm, ta có căn thức bậc hai. -Hai HS lên bảng.

-HS1: Phát biểu định nghĩa như SGK.

a)Đ; b)S c)Đ

-HS2: Phát biểu định nghĩa như SGK.

Hoạt động 2: Căn thức bậc hai 15 phút

? Hs đọc và trả lời ? 1

? Vì sao AB =

-GV giới thiệu là một căn thức bậc hai của 25 – x2, còn 25 – x2 làbiểu thức lấy căn, hay biểu thức dưới dấu căn. -Một HS đọc to ? 1

-Hs trả lời : Trong tam giác vuông ABC.

 AB2+BC2 = AC2 (đlý Pi-ta-go)

AB2+x2 = 52 => AB2 =25 -x2

=>AB =(vì AB>0).

 1. Căn thức bậc hai:

-Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.

 

doc 37 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 433Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Năm học 2011-2012 - Đào Công Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/ 08/ 2011 Ngày dạy: 18/ 08/ 2011
 Tiết 1:
CHƯƠNG I : CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
§1. CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
	- Nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm.
	- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
II. Phương tiện dạy học:
	Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập, câu hỏi, định lý, định nghĩa. Máy tính bỏ túi, bút dạ.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình môn toán Đại số 9
5 phút
- Giới thiệu chương trình môn Đại số 9 và một số yêu cầu cơ bản về đồ dùng học tập.
- Nghe giáo viên giới thiệu
Hoạt động 2: Căn bậc hai số học 
15 phút
? Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm?
? Với số a dương có mấy căn bậc hai? Cho ví dụ?
? Số 0 có mấy căn bậc hai?
? Làm bài tập ?1 ?
! Các số 3; ; 0.5; là căn bậc hai số học 9; ; 0.25; 2. Vậy thế nào là căn bậc hai số học của một số?
- Nêu nội dung chú ý và cách viết. Giải thích hai chiều trong cách viết để HS khắc sâu hơn.
? Làm bài tập ?2 ?
! Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm là phép khai phương.
! Khi biết được căn bậc hai số học ta dễ dàng xác định được các căn của nó.
? Làm bài tập ?3 ?
- Trả lời: 
- Có hai căn bậc hai: 
Số 3 có căn bậc hai 
- Số 0 có một căn bậc hai là 
- (từng HS trình bày)
- Trả lời như SGK
- Nghe giảng
- Trả lời trực tiếp
- Nghe GV giảng
- Trình bày bảng
1. Căn bậc hai số học 
?1 	a. 
b. 
c. 
d. 
Định nghĩa: (SGK)
Ví dụ: 
- Căn bậc hai số học của 16 là 
- Căn bậc hai số học của 5là 
Chú ý: (SGK)
Ta viết: 
?2 
?3 a. 64
- Căn bậc hai số học của 64 là 8.
- Các căn bậc hai là: 8; -8
Hoạt động 3: So sánh các căn bậc hai 
13 phút
! Cho hai số a, b không âm, nếu a < b so sánh và ?
? Điều ngược lại có đúng không?
! Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 trong SGK.
? Tương tự ví dụ 2 hãy làm bài tập ?4 ? 
? Tương tự ví dụ 3 hãy làm bài tập ?5 ? (theo nhóm)
- Nếu a < b thì <
- Nếu < thì a < b
- Xem ví dụ 2
- Trình bày bảng
a.Ta có: 4 = . Vì 16 > 15 nên hay 4 > 
b.Ta có: 3 = . Vì 9 < 11 nên hay 3 < 
- Chia nhóm thực hiện
a. Ta có : 1 = . Vì x > 1
b. Ta có: 3 = . Vì x < 9. 
Vậy 
2. So sánh các căn bậc hai
Định lí: Với hai số a, b không âm, ta có: a < b <
?4 
a.Ta có: 4 = . Vì 16 > 15 nên hay 4 > 
b.Ta có: 3 = . Vì 9 < 11 nên hay 3 < 
?5 
a.Ta co ù: 1 = . Vì x > 1
b.Ta có: 3 = . Vì x < 9
Vậy 
Hoạt động 4: Củng cố 
10 phút
? Bài tập 1 trang 6 SGK?
(HS trả lời miệng, GV nhận xét kết quả)
? Làm bài tập 3 tarng 6 SGK?
- HS trả lời miệng
- Dùng máy tính
3. Luyện tập
Bài 3/tr6 SGK
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
- Bài tập về nhà: 2; 4 trang 7 SGK
- Chuẩn bị bài mới “Căn bậc hai và hằng đẳng thức ”
IV: RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: 16/ 08/ 2011 	Ngày dạy: 17/ 08/ 2011
 Tiết 2:
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
I. Mục tiêu:
	- Học sinh biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của 
	- Có kỹ năng thực hiện khi biểu thức A không phức tạp.
	- Biết cách chứng minh định lý và vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
II. Phương tiện dạy học:
GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
5 phút
-HS1:
? Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng ký hiệu.
? Các khẳng định sau đúng hay sai
a) Căn bậc hai của 64 là 8 và –8
-HS2: ? Phát biểu định lý so sánh các căn bậc hai số học.
? Làm bài tập 4 Trang 7 SGK.
-GV nhận xét cho điểm và đặt vấn đề vào bài mới: Mở rộng căn bậc hai của một số không âm, ta có căn thức bậc hai.
-Hai HS lên bảng.
-HS1: Phát biểu định nghĩa như SGK.
a)Đ;	b)S	c)Đ
-HS2: Phát biểu định nghĩa như SGK.
Hoạt động 2: Căn thức bậc hai 
15 phút
? Hs đọc và trả lời ? 1
? Vì sao AB = 
-GV giới thiệu là một căn thức bậc hai của 25 – x2, còn 25 – x2 làbiểu thức lấy căn, hay biểu thức dưới dấu căn.
-Một HS đọc to ? 1
-Hs trả lời : Trong tam giác vuông ABC.
 AB2+BC2 = AC2 (đlý Pi-ta-go)
AB2+x2 = 52 => AB2 =25 -x2
=>AB =(vì AB>0).
1. Căn thức bậc hai:
-Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn..
? Vậy xác định (có nghĩa khi) khi A lấy giá trị như thế nào.
? Một HS đọc ví dụ 1 SGK.
? Nếu x = - 1 thì sao
? HS làm ? 2 
? HS làm Bài 6 Trang 10 – SGK.
(GV đưa nội dung lên bảng phụ).
-xác định A 0 
-HS đọc ví dụ 1 SGK.
-Thì không có nghĩa
-Một HS lên bảng.
 xác định khi
-HS trả lời miệng
 có nghĩa 
 có nghĩa
- xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.
-Ví dụ 1: là căn thức bậc hai của 3x;
 xác định khi 3x 0 
 x 0
Vậy x 0 thì có nghĩa.
-HS tự ghi.
Hoạt động 3: Hằng đẳng thức 
13 phút
? HS làm ? 3
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
? Nhận xét bài làm của bạn.
? và a có quan hệ gì
-GV đưa ra định lý.
? Để CM ta CM những điều kiện gì?
? Hãy CM từng điều kiện.
? Yêu cầu HS tư đọc ví dụ 2 + ví dụ 3 và bài giải SGK.
? HS là bài 7 Tr 10 SGK.
(Đề bài đưalên bảng phụ).
-GV giới thiệu ví dụ 4.
? Yêu cầu HS làm bài 8(c,d) SGK
-Hai HS lên bảng điền.
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
-Nếu a<0 thì = - a
-Nếu a 0 thì = a
-Để CM ta cần CM:
-HS làm bài tập 7:
-HS nghe và ghi bài.
-Hai HS lên bảng làm bài
2. Hằng đẳng thức 
a) Định lý:
Với mọi số a, ta có 
CM
-Theo định nghĩa giátrị tuyệt đối của một số a thì : 0
Ta thấy :
Nếu a 0 thì = a, nên ()2 = a2
Nếu a<0 thì = -a, nên ()2 = (-a)2=a2
Do đó, ()2 = a2 với mọi a
Hay với mọi a
b) Chú ý:(SGK)
c) Ví dụ:
 (vì a<0)
Vậy với a<0
Hoạt động 4: Củng cố 
10 phút
? có nghĩa khi nào.
? bằng gì. Khi A 0, A<0.
-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 9(a,c) SGK.
-HS trả lời như SGK.
-Bài 9:
Bài 9:
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
-Học bài theo vở ghi + SGK; Bài tập về nhà 8(a,b),11, 12, 13 Tr 10 SGK.
- Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm bất phương trình trên trục số.
+Chuẩn bị bài mới
IV: RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: 19/ 08/ 2011 Ngày dạy: 20/ 08/ 2011
 Tiết 3:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
	- Học sinh được rèn kỹ năng tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của 
	- Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
	- HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị của biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
II. Phương tiện dạy học:
	- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
	- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
10 phút
-HS1:
? có nghĩa khi nào, chữa bài tập 12 (a,b) Tr 11 SGK.
-HS2:
? bằng gì. Khi A 0, A<0, chữa bài tập 8 (a,b) Tr 11 SGK.
-GV nhận xét cho điểm.
-HS lên bảng cùng một lúc.
-HS1 : Trả lời như SGK.
Bài 12:
a) ĐS: x ;	b)
-HS2 : Trả lời như SGK.
Bài 8: a) ĐS: b)
-HS tự ghi.
Hoạt động 2: Luyện tập 
33 phút
Bài 11 Trang 11 SGK. Tính
? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính.
Bài 12 Trang 11 SGK. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa.
? Căn thức này có nghĩa khi nào.
? Tử 1>0, vậy thì mẫu phải ntn.
? có nghĩa khi nào
-Hai HS lên bảng.
-HS thực hiện phép khai phương, nhân, chia, cộng, trừ, làm từ trái qua phải.
-HS:
 có nghĩa 
-HS: Vì x2 0 với mọi x nên x2 + 1 1 với mọi x. Do đó
 có nghĩa với mọi x
Bài 11 Trang 11 SGK. Tính
Bài 12 Trang 11 SGK. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa.
Giải
 có nghĩa 
d) Vì x2 0 với mọi x nên x2 + 1 1 với mọi x. Do đó
 có nghĩa với mọi x
Bài 13 Trang 11 SGK. Rút gọn các biểu thức sau:
 với a <0.
 với a 0.
Bài 14 Trang 11 SGK. Phân tích thành nhân tử.
a) x2 – 3 
? 3 = 
? Có dạng hằng đảng thức nào. Hãy phân tích thành nhân tử.
d) 
? Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 15 SGK.
-Giải các phương trình sau.
a) x2 - 5 = 0.
b) 
-Hai HS lên bảng.
 với a <0.
(vì a<0)
= -7a.
 với a 0.
= 8a(vì a 0).
-HS trả lời miệng.
3 = 
a) x2 – 3 = x2 – 
=
d)
=
=
-HS hoạt động nhóm.
a) x2 - 5 = 0.
b) 
Bài 13 Trang 11 SGK. Rút gọn các biểu thức sau:
 với a <0.
(vì a<0)
= -7a.
 với a 0.
= 8a(vì a 0).
-HS tự ghi.
Bài 15 Tr 11 SGK. Giải các phương trình sau:
a) x2 - 5 = 0.
Vậy phương trình có hai nghiệm là: 
b) 
Phương trình có nghiệm là 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
+Ôn tập lại kiến thức bài 1 và bài 2.
+Làm lại tất cả những bài tập đã sửa.
+BTVN: 16 Tr 12 SGK. 14, 15,16, 17 Trang 5 và 6 SBT.
+Chuẩn bị bài mới 
IV: RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: 21/ 8/ 2011 	Ngày dạy: 22/ 08/ 2011
 Tiết 4:
§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN 
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu:
	- HS nắm được nội dung và cách CM định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
	- Có kỹ năng dùng các quy tắc, khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
II. Phương tiện dạy học:
	- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
	- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định lí 
10 phút
-GV cho HS làm ? 1 SGK
-Tính và so sánh:
-GV Đây là một trường hợp cụ thể. Tổng quát ta phải chứng minh định lý sau đây.
-GV đưa ra định lý và hướng dẫn cách chứng minh.
? Nhân xét gì ... án thức câu 4 và câu 5 các công thức biến đổi căn thức
II. Phương tiện dạy học:
	- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
	- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
10 phút
-HS1:
? Trả lời câu 4.
-GV hỏi thêm: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng:
-HS2: Trả lời câu 5.
-GV hỏi thêm: Giá trị của biểu thức bằng :
A)4	B)-2	C)0
Hãy chọn kết quả đúng.
-HS lên bảng trình bày như SGK.
-HS tự lấy ví dụ.
-HS 2 Trả lời như SGK
-Đáp án: Chọn B.
-HS tự ghi
Hoạt động 2: Luyện tập 
33 phút
Bài tập 73(a,b) Tr 40 SGK. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.
 tại a= - 9
-HS dưới lớp làm dưới sự hướng dẫn của giáo viên
tại m = 1,5
Thay a = - 9 vào biểu thức rút gọn ta được :
 (m)
*Nếu m>2 => m-2>0=>=
Biểu thức bằng 1 + 3m
Bài tập 73(a,b) Tr 40 SGK
Giải 
Thay a = - 9 vào biểu thức rút gọn ta được :
*Nếu m>2 => m-2>0=>=
Biểu thức bằng 1 + 3m
-GV lưu ý HS nên phá trị tuyệt đối trước khi tính giá trị của biểu thức 
? m=1,5 < 2 vậy ta lấy trường hợp nào
Bài tập 75(c,d) Tr 41 SGK. Chứng minh các đẳng thức sau
(Với a, b >0 và a )
(Với a ; a 1)
-GV cho HS hoạt động nhóm
-GV quan sát HS hoạt động.
-Đại diện nhóm trình bày.
Bài tập 76 Tr 41 SGK 
Cho biểu thức:
a) Rút gọn Q
b) Xác định giá trị của Q khi
 a = 3b
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong Q
? Hãy quy đồng mẫu
? Phép chia biến thành phép gi
-GV trong quá trình làm lưu ý rút gọn nếu có thể
*Nếu m m-2=
Biểu thức bằng 1 - 3m
Với m= 1, 5 < 2 giá trị biểu thức bằng : 1 – 3.1,5 = - 3,5
-Kết quả hoạt động nhóm
c)Biến đổi vế trái
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
-Đại diện hai nhóm lên trình bày
-HS lớp nhận xét chữa bài
-HS: Làm dưới sự hướng dẫn của GV
b) Thay a = 3b vào Q ta được:
Nếu m m-2=
Biểu thức bằng 1 - 3m
Với m= 1, 5 < 2 giá trị biểu thức bằng : 1 – 3.1,5 = - 3,5
Bài tập 75(c,d) Tr 41 SGK. Chứng minh các đẳng thức sau
c)Biến đổi vế trái
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
Bài tập 76 Tr 41 SGK 
a) Rút gọn Q
b) Xác định giá trị của Q khi
 a = 3b
Giải
b) Thay a = 3b vào Q ta được:
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
+Tiết sau kiểm tra một tiết
+Xem lại các bài tập đã chữa (Trắc nghiệm và tự luận);+Chuẩn bị bài mới
Ngày soạn: 19/ 10/ 2011 	Ngày dạy: 20/10/ 2011
Tiết 18:
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu:
	- Kiểm tra đánh giá hệ thống kiến thức của HS
	- Đánh giá kỹ năng, kỹ xảo vận dụng tổng hợp các quy tắc, phép biến đổi căn thức bậc hai.
	- Từ đó có biện pháp khác phục 
II. Phương tiện dạy học:
	- GV: Đề kiểm tra
	- HS: Giấy kiểm tra, máy tính bỏ túi .
III. Tiến trình bài dạy: ĐỀ BÀI
Phßng GD&®t ch­¬ng mü
Tr­êng THCS:...........................
Hä vµ tªn:..................................
Líp:...........................................
bµi kiĨm tra mét tiÕt
N¨m häc: 2011 – 2012
M«n: §¹i sè 9
Thêi gian lµm bµi: 45 phĩt
§iĨm
NhËn xÐt
I/ TRẮC NGHIỆM : (2 điểm)
Hãy khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Để có nghĩa thì x phải ø: A. B. C. D. 
Bài 2: : Kết quả của phép tính là:
 A. B. C. D. 
Bài 3: Kết quả khi thu gọn biểu thức là :
	A) 	 B) -	 C) 5	 D) -5
Bài 4: Điền dấu >; < ; = vào ô vuông : 
1) o	2) - o -
	3) o 3	 	 4) o 
 II.TỰ LUẬN ( 8 Điểm )
 Bài 1: ( 3 điểm ). Rút gọn các biểu thức sau:
 a) 
 b ) 
Bài 2: ( 2 điểm ) Tìm x biết 
 a/ 
 b/
Bài 3: ( 2 điểm ).với x>0 và x 1
 a. Rút gọn P 
 b. Tính giá trị của P khi x =2011
Bài4:(0.5điểm) Cho . Tìm a để M là số nguyên
Bài làm
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 9 chuong I.doc