a) 2x2 (x +5 )
b) (2x - 3)(x + 2)
Bài 2 (2đ): Tính:
a) ( x + 2)2
b) 992
Bài 3(1đ): Tính giá trị của biểu thức: A = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 tại x =7 và y = 3
Bài 4(3đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x3 – 6x
b) x2 + xy + 3x + 3y
c) x2 + 2xy + y2 – z2
Bài 5: (2đ) Cho f(x) = (x3 + 2x2 + a); g(x) = (x + 1)
a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x)
b) Tìm giá trị của a để f(x) chia hết cho g(x)
Ngày Soạn: 1/11/2012 Ngày KT: 6/11/2012 Tuần: 11 Tiết: 21 KIỂM TRA CHƯƠNG I 1/Mục đích của đề kiểm tra: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2/ Hình thức đề kiểm tra : Tự luận với nhiều bài tập nhỏ. 3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ Đề 1 Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. Số câu: 2 (B1a,b) Số điểm: 2,0 Tỉ lệ : 20% Hiểu cách nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức Số câu: 2 (B1a,b) Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 100% Số câu: 2 (B1a,b) Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% Chủ Đề 2: Những hằng đẫng thức đáng nhơ Số câu: 3 (B2a,b, B3) Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30%ù Biết được các hằng đẳng thức đáng nhớ Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán Số câu: 2 (B2a,b) Số điểm: 2,0 Tỉ lệ : 66,7% Số câu: 1 ( B3) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 33,3% Số câu: 3 (B2a,b, B3) Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% Chủ Đề 3: Phân tích đa thức thành nhân tử Biết được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng các phương pháp để vào giải toán phân tích đa thức thành nhần tử Số câu: 3 (B4a,b, c) Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% Số câu: 1 (B4 a) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ :33,3% Số câu: 2 (B4 b, c) Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 66,7% Số câu: 3 (B4a,b, c) Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% Chủ Đề 4: Chia đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức. Vận dung kiến thức để thực hiện chia đa thức một biến đã sắp xếp và Vận dụng phép chia hết vào giải toán Số câu: 2 ( B5a,b ) Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20% Số câu: 2 ( B5a, b) Số điểm: 2,0 100% Số câu: 2 ( B5a,b ) Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20% 5 bài: số câu: 10 Tổng điểm 10,0 Tỉ lệ : 100% Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30 % Số câu: 2 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20 % Số câu: 5 Số điểm: 5,0 Tỉ lệ: 50 % 5 bài : Số câu:10 10,0đ = 100% 4) biên soạn câu hỏi theo ma trận Bài 1 (2đ): Thực hiện phép tính: a) 2x2 (x +5 ) b) (2x - 3)(x + 2) Bài 2 (2đ): Tính: a) ( x + 2)2 b) 992 Bài 3(1đ): Tính giá trị của biểu thức: A = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 tại x =7 và y = 3 Bài 4(3đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x3 – 6x b) x2 + xy + 3x + 3y c) x2 + 2xy + y2 – z2 Bài 5: (2đ) Cho f(x) = (x3 + 2x2 + a); g(x) = (x + 1) a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x) b) Tìm giá trị của a để f(x) chia hết cho g(x) 5) Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án ) và thang điểm ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài 1 (2đ): Thực hiện phép tính: a)2x2 (x + 5) =2 x2.x+ 2x2.5 = 2x3 + 10x2 b) (2x - 3)(x + 2) = 2x2 + 4x - 3 x – 6 = 2x2 + x – 6 (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) Bài 2 (2đ): Tính: a) ( x+2)2 = (x)2 + 2.x.2 + 22 = x2 + 4x + 4 b) 992 = (100 – 1)2 = 1002 – 2.100.1 + 12 = 10000 – 200 + 1 = 9801 (0.5đ) (0.5đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) Bài 3(1đ): A = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 = (x + y)3 Giá trị của biểu thức A tại x = 7; y = 3 là : ( 7 + 3)3 = 103 = 1000 (0.5đ) (0.5đ) Bài 4(3đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x3 – 6x = 3x.x2 - 2.3x = 3x (x2 - 2) b) x2 + xy + 3x + 3y = (x2 + xy ) + (3x + 3y) = x(x + y) + 3(x + y) = (x + y)(x + 3) x2 + 2xy + y2 – z2 = (x2 + 2xy + y2 ) – z2 = (x + y)2 – (3z)2 = (x + y + z)(x + y – z) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.5đ) (0.25đ) (0.25đ) Bài 5: (2đ) a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x) x3 + 2x2 + a x + 1 – x3 + x2 x2 + x – 1 x2 + a – x2 + x – x + a – – x – 1 a + 1 b) Tìm giá trị của a để f(x) chia hết cho g(x): a = – 1 (1đ) (1đ) 6 Kết quả bài kiểm tra : Lớp Sĩ số Giỏi Khá TB Trên TB Yếu Kém Dưới TB 8A1 8A2 7 .Nhận xét: 8 .Biện pháp:
Tài liệu đính kèm: