Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 11, Tiết 21: Kiểm tra chương I - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 11, Tiết 21: Kiểm tra chương I - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

 a) 2x2 (x +5 )

 b) (2x - 3)(x + 2)

Bài 2 (2đ): Tính:

 a) ( x + 2)2

 b) 992

Bài 3(1đ): Tính giá trị của biểu thức: A = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 tại x =7 và y = 3

 Bài 4(3đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 3x3 – 6x

b) x2 + xy + 3x + 3y

c) x2 + 2xy + y2 – z2

Bài 5: (2đ) Cho f(x) = (x3 + 2x2 + a); g(x) = (x + 1)

 a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x)

 b) Tìm giá trị của a để f(x) chia hết cho g(x)

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 460Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 11, Tiết 21: Kiểm tra chương I - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 1/11/2012
Ngày KT: 6/11/2012
Tuần: 11
Tiết: 21
KIỂM TRA CHƯƠNG I
1/Mục đích của đề kiểm tra:	
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
 2/ Hình thức đề kiểm tra : 
 Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra: 
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ Đề 1
Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
Số câu: 2
(B1a,b)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ : 20%
Hiểu cách nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức 
Số câu: 2
(B1a,b)
Số điểm: 2,0
 Tỉ lệ: 100%
Số câu: 2
(B1a,b)
Số điểm: 2,0
 Tỉ lệ: 20%
Chủ Đề 2:
Những hằng đẫng thức đáng nhơ
Số câu: 3
(B2a,b, B3)
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ: 30%ù
Biết được các hằng đẳng thức đáng nhớ 
Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán
Số câu: 2
(B2a,b)
Số điểm: 2,0
 Tỉ lệ : 66,7%
Số câu: 1
( B3)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 33,3%
Số câu: 3
(B2a,b, B3)
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ: 30%
Chủ Đề 3:
Phân tích đa thức thành nhân tử 
Biết được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
Vận dụng các phương pháp để vào giải toán phân tích đa thức thành nhần tử
Số câu: 3
(B4a,b, c)
Số điểm: 3,0
 Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
(B4 a)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ :33,3%
Số câu: 2
(B4 b, c)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 66,7%
Số câu: 3
(B4a,b, c)
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ: 30%
Chủ Đề 4:
Chia đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức.
 Vận dung kiến thức để thực hiện chia đa thức một biến đã sắp xếp và Vận dụng phép chia hết vào giải toán
Số câu: 2
( B5a,b )
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
Số câu: 2
( B5a, b)
Số điểm: 2,0
100%
Số câu: 2
( B5a,b )
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
5 bài: 
số câu: 10
Tổng điểm 10,0
Tỉ lệ : 100%
Số câu: 3
Số điểm: 3,0 
Tỉ lệ: 30 %
Số câu: 2
Số điểm: 2,0 
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 5
Số điểm: 5,0 
Tỉ lệ: 50 %
5 bài
: Số câu:10
10,0đ = 100%
4) biên soạn câu hỏi theo ma trận
Bài 1 (2đ): Thực hiện phép tính:
	 a) 2x2 (x +5 ) 
	 b) (2x - 3)(x + 2) 
Bài 2 (2đ): Tính: 
 a) ( x + 2)2
 b) 992 
Bài 3(1đ): Tính giá trị của biểu thức: A = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 tại x =7 và y = 3
 Bài 4(3đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x3 – 6x	
b) x2 + xy + 3x + 3y	
c) x2 + 2xy + y2 – z2 
Bài 5: (2đ) Cho f(x) = (x3 + 2x2 + a); g(x) = (x + 1)
	a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x)
	b) Tìm giá trị của a để f(x) chia hết cho g(x)
5) Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án ) và thang điểm
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Bài 1 (2đ): Thực hiện phép tính:
	 a)2x2 (x + 5) =2 x2.x+ 2x2.5
 = 2x3 + 10x2
	 b) (2x - 3)(x + 2) = 2x2 + 4x - 3 x – 6 
 = 2x2 + x – 6
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
 Bài 2 (2đ): Tính: 
 a) ( x+2)2 = (x)2 + 2.x.2 + 22
 = x2 + 4x + 4
 b) 992 = (100 – 1)2 
 = 1002 – 2.100.1 + 12 
 = 10000 – 200 + 1 
 = 9801
(0.5đ)
(0.5đ)
 (0.25đ)
 (0.25đ)
 (0.25đ)
 (0.25đ)
Bài 3(1đ): 
 A = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 = (x + y)3 
 Giá trị của biểu thức A tại x = 7; y = 3 là :
	( 7 + 3)3 = 103 = 1000
(0.5đ)
(0.5đ)
Bài 4(3đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x3 – 6x	= 3x.x2 - 2.3x
 = 3x (x2 - 2) 
b) x2 + xy + 3x + 3y = (x2 + xy ) + (3x + 3y) 
 = x(x + y) + 3(x + y)
 = (x + y)(x + 3)	
x2 + 2xy + y2 – z2 = (x2 + 2xy + y2 ) – z2 
 = (x + y)2 – (3z)2 
 = (x + y + z)(x + y – z)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
 (0.25đ)
 (0.25đ)
(0.5đ)
 (0.25đ)
 (0.25đ)
Bài 5: (2đ) 
a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x)
	x3 + 2x2 + a	x + 1
	 –
	x3 + x2	x2 + x – 1
	 x2 + a
	 –
	 x2 + x
	 – x + a
	 –
	 – x – 1
 a + 1
b) Tìm giá trị của a để f(x) chia hết cho g(x): a = – 1
 (1đ)
 (1đ)
6 Kết quả bài kiểm tra :
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
TB
Trên TB
Yếu
Kém
Dưới TB
8A1
8A2
 7 .Nhận xét:
8 .Biện pháp:

Tài liệu đính kèm:

  • docDs8tuan 11tiet 20 Kiem tra chuong I.doc