Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 10 - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 10 - Năm học 2010-2011

I/ MỤC TIÊU

- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương.

- Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương.

II/ CHUẨN BỊ

- GV : Thước, bảng phụ.

- HS : Ôn tập kiến thức của chương (trả lời 5 câu hỏi ở mục A trang 32)

- Phương pháp : Đàm thoại, gợi mở, hợp tác theo nhóm.

III/ TIẾN TRÌNH

 1. Ổn định lớp

 2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong ôn tập

 3. Bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết (15’)

- Trong chương I này chúng ta đã tìm hiểu những vấn đề gì ?

- Nêu qui tắc nhân đơn thức với đa thức ? Nhân đa thức với đa thức ? GV nhắc lại và ghi bảng công thức

- Viết 7 HĐT đáng nhớ?

- Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B?

- Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B ?

- Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B ?

(GV chốt lại từng nội dung) - Nhân đơn thức cho đa thức, đa thức cho đa thức . cách phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đa sắp xếp

- HS đứng tại chỗ trả lời qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức

- HS ghi công thức vào vở

- HS ghi ra 7 hằng đẳng thức

- Khi biến của B đều là biến của A, số mũ mỗi biến nhỏ hơn

- Khi tất cả các hạng tử của A chia hết chia hết cho B

- Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tồn tại đa thức Q sao cho

 A = BQ

1. Nhân đơn thức với đa thức

 A(B + C) = AB + AC

2. Nhân đa thức với đa thức:

(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD

Các hằng đẳng thức đáng nhớ :

(bảng phụ)

3. Chia đơn thức cho đơn thức.

4. Chia đa thức cho đơn thức

5. Chia đa thức cho đa thức

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 126Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 10 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
	Tiết 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Ngày soạn:13/10/2010 
Ngày dạy: 18/10/2010
Lớp: 8/1, 8/2
I/ MỤC TIÊU
- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương. 
- Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương. 
II/ CHUẨN BỊ
- GV : Thước, bảng phụ. 
- HS : Ôn tập kiến thức của chương (trả lời 5 câu hỏi ở mục A trang 32)
- Phương pháp : Đàm thoại, gợi mở, hợp tác theo nhóm. 
III/ TIẾN TRÌNH
 1. Ổn định lớp
 2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong ôn tập
 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết (15’)
- Trong chương I này chúng ta đã tìm hiểu những vấn đề gì ?
- Nêu qui tắc nhân đơn thức với đa thức ? Nhân đa thức với đa thức ? GV nhắc lại và ghi bảng công thức 
- Viết 7 HĐT đáng nhớ? 
- Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B? 
- Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B ? 
- Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B ?
(GV chốt lại từng nội dung) 
- Nhân đơn thức cho đa thức, đa thức cho đa thức . cách phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đa sắp xếp 
- HS đứng tại chỗ trả lời qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức 
- HS ghi công thức vào vở 
- HS ghi ra 7 hằng đẳng thức 
- Khi biến của B đều là biến của A, số mũ mỗi biến nhỏ hơn 
- Khi tất cả các hạng tử của A chia hết chia hết cho B 
- Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tồn tại đa thức Q sao cho 
 A = BQ
1. Nhân đơn thức với đa thức
 A(B + C) = AB + AC 
2. Nhân đa thức với đa thức: 
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
Các hằng đẳng thức đáng nhớ : 
(bảng phụ)
3. Chia đơn thức cho đơn thức. 
4. Chia đa thức cho đơn thức 
5. Chia đa thức cho đa thức 
Hoạt động 2 : Bài tập (23’)
Bài 75 trang 33 SGK
- Ghi bảng đề bài tập 
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp cùng làm vào tập
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh 
- HS thực hành làm phép tính tại chỗ (hđộng cá nhân)
- HS cho biết kết quả :
a) 5x2.(3x2 –7x +2)
= (5x2. 3x2) - (5x2. 7x) + (5x2. 2)
= 15x4 – 35x3 +10x2 
b) 2/3xy(2x2y – 3xy +y2)
= (2/3xy.2x2y) – (2/3xy3xy) + (2/3xy. y2)
= 4/3x3y2 – 2x2y2 + 2/3xy3 
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Bài 75 trang 33 SGK
Làm tính nhân : 
a) 5x2.(3x2 –7x +2)
b) 2/3xy(2x2y – 3xy +y2)
Bài 76 trang 33 SGK 
- Ghi bảng đề bài tập 78 
- Gọi 2 HS lên bảng làm 
- Yêu cầu HS cả lớp cùng làm 
- Cho cả lớp nhận xét kết quả 
- GV hoàn chỉnh bài 
Bài 79 trang 33 SGK 
- Ghi bảng đề bài tập 79 
- Yêu cầu HS chia nhóm hoạt động. Thời gian làm bài là 5’
- Nhắc nhở HS chưa tập trung
- Cho đại diện nhóm trình bày
- Cho nhóm khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- Hai HS cùng làm ở bảng 
b)pasửa bài vào tpa chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một ______________________________________________________) (2x2 –3x)(5x2 –2x +1)
= (2x2. 5x2) – (2x2 2x) + (2x2.1) – (3x. 5x2) + (3x.2x) – (3x. 1)
= 10x4 –19x3 + 8x2 –3x 
b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x)
= (x.3xy)+(x.5y2)+(x.x)– (2y.3xy) – (2y.5y2) – (2y.x) 
= 3x2y+5xy2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy
= 3xy2 – xy2 – 10y3 – 2xy
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm làm 
a) x2 – 4 + (x –2)2 
= (x+2)(x-2) + (x –2)2
= (x –2)(x + 2 + x –2) 
= 2x (x –2)
b) x3 – 2x2 + x – xy2 
= x (x2 –2x +1 –y2) 
= x [(x-1)2 –y2]
= x (x –1 + y) (x –1 –y)
c) x3 – 4x2 –12x + 27
= (x3 + 33) – 4x (x – 3)
= (x+3)(x2 – 3x + 9) – 4x (x – 3)
= (x+3)( x2 – 3x + 9– 4x)
= (x+3)( x2 – 7x + 9)
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Bài 76 trang 33 SGK 
Rút gọn biểu thức : 
a) (2x2 –3x)(5x2 –2x +1) 
b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x)
Bài 79 trang 33 SGK 
Phân tích đa thức thành nhân tử : 
a) x2 – 4 + (x –2)2 
b) x3 – 2x2 + x – xy2 
c) x3 – 4x2 –12x + 27
 4. Củng cố
- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi HS lên bảng chọn
- Cả lớp cùng làm
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS đọc đề
- HS lên bảng chọn
1d 2c 3b
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập
Trắc nghiệm :
1/ Kết quả của phép tính 
(x-5)(x+5) là :
 a. 25-x2 b. x2 + 25
 c. x2 -10 d. x2-25
2/ Phân tích đa thức 2x2-4x+1 thành nhân tử kết quả là :
 a. x2-1 b. (x+1)2
 c. (2x-1)2 d. (x-1)2
3/ Kết quả của phép nhân 
(7x2-2x+1)(-3x2)
 a. 21x4 - 6x3 - 3x2 
 b. -21x4 + 6x3-3x2
 c. 21x2+6x-3x
 d. Kết qủa khác 
 5. Dặn dò về nhà
Bài 77 trang 33 SGK 
* Dùng hằng đẳng thức thu gọn sau đó thay giá trị của x và y
Bài 78 trang 33 SGK 
* Dùng hằng đẳng thức và nhân đa thức cho đa thức để thu gọn 
- Học ôn toàn bộ lý thuyết của chương ; xem lại các bài đã giải. 
- Làm các bài tập còn lại trong phần ôn tập chương. Tiết sau tiếp tục Ôn Chương I
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
Tuần 10
	Tiết 20
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Ngày soạn:13/10/2010
Ngày dạy:18/10/2010
Lớp: 8/1, 8/2
I/ MỤC TIÊU
- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương. 
- Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương. 
II/ CHUẨN BỊ
- GV : Thước, bảng phụ. 
- HS : Ôn tập kiến thức của chương (trả lời 5 câu hỏi ở mục A trang 32)
- Phương pháp : Đàm thoại, gợi mở, hợp tác theo nhóm. 
III/ TIẾN TRÌNH
 1. Ổn định lớp
 2. Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi HS lên bảng làm 
- Cả lớp cùng làm bài
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài, cho điểm
- HS đọc đề
- HS lên bảng làm 
HS1 : 
a) (x+1)(x-1) - x(x-3)= 0
 x2 -1- x2 + 3x = 0 
 - 1 + 3x = 0
 3x = 1 
 x = 
b) (3x2 + 15x) : 3x = 6
 x+5 = 6
 x = 1
HS2 :
a) 21a4b2x3 : 3a2bx2
= 7a2bx
b) (2x +1)2 = 4x2+4x+1
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập
1/ Tìm x biết : 
a) (x+1)(x-1) - x(x-3)= 0
b) (3x2+15x) : 3x = 6
2/ Tính :
a) 21a4b2x3 : 3a2bx2
b) (2x +1)2
 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
Bài 80 trang 33 SGK
- Ghi bảng đề bài tập 80 yêu cầu 
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
Bài 81 trang 33 SGK 
- Ghi bảng đề bài tập 81 
- Nêu cách giải bài toán? 
- Cho HS chia nhóm hoạt động . Thời gian làm bài là 5’
- Nhắc nhở HS tập trung
- Cho đại diện nhóm trình bày
- Cho cả lớp nhận xét kết quả 
- GV hoàn chỉnh bài
- 3 HS lên bảng làm 
HS1 :
a) 
6x3 - 7x2 - x + 2 2x + 1 
6x3 + 3x2 3x2 –5x +2 
 -10x2 - x + 2 
 -10x2 - 5x 
 4x + 2 
 4x + 2 
 0
HS2 : 
b) 
x4 - x3 - x2 + 3x x2-2x +3
x4 - 2x3 +3x2 x2+x
 x3 - 2x2 + 3x
 x3 - 2x2 + 3x
 0
c) (x2 –y2 +6x +9) : (x +y+3)
= [(x2 +6x +9)–y2] : (x +y+3)
= [ (x+3)2 ) - y2] : (x +y+3)
= (x+y+3)(x+3-y) : (x +y+3)
= (x + 3 - y)
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Đáp : dạng A.B = 0 Þ A = 0 hoặc B = 0 và tìm x 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm hoạt động
a) x(x2-4) = 0
 x(x +2)(x-2) = 0 
Khi x = 0 hoặc x+2= 0 hoặc x-2= 0
Þ x = 0 ; x = 2; x = -2
b) (x+2)2 - (x-2)(x+2) = 0
 (x+2)(x+2-x +2) = 0
 (x +2)4 = 0
 x + 2 = 0
 x = -2
- Đại diện nhóm trình bày
- HS nhận xét kết quả
- HS sửa bài vào tập
Bài 80 trang 33 SGK
Làm tính chia : 
a) (6x3-7x2-x +2) : (2x +1) 
b) (x4-x3-x2+3x):(x2-2x+3)
c) (x2-y2 + 6x +9):(x+y+3)
Bài 81 trang 33 SGK 
Tìm x biết : 
a) x(x2-4) = 0
b) (x+2)2-(x-2)(x+2) = 0
 4. Củng cố
- Treo bảng phụ ghi đề
- Cho HS lên bảng chọn
- Cả lớp cùng làm
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS đọc đề
- HS lên bảng chọn
1a 2a 3c
- HS khác nhận xét
- HGS sửa bài vào tập
Trắc nghiệm :
1/ Kết quả của phép chia 
(6x2 - 2x2 + 10x) : 2x
 a) 3x2 - x + 5
 b) 3x4 - x3 + 5x2
 c) 3x3 - 2x2 + 5x
 d) Kết qủa khác 
2/ Kết quả của phép chia 
(x3+x2):(x+1)(x-1)
 a. x b. x2
 c. x – 1 d. x +1
3/ Cho đẳng thức (x + *)2 
 = x2 + 6x + 9 muốn có hằng đẳng thức thì thay dấu * là : 
 a. x b. 2x
 c. 3 d. 3x
 5. Dặn dò về nhà
Bài 82 trang 33 SGK
* Sử dụng hằng đẳng thức số 2
Bài 83 trang 33 SGK
* Đặt dấu trừ trước kết quả sau đó tách hạng tử 1 = ¼ + ¾ 
- Về nhà xem lại kiến thức cũ và các cách giải các bài tập để tiết sau kiểm tra 1 tiết
IV/ RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 10.doc